ÔN TP KH I 10 GIA HC K 1 Trang 1 ĐỀ 1 Bài 1: Xét tính đúng – sai và nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) 2r ,25r 1 0∃ ∈ − =ℚ b) 2x R,x x 1 0∀ ∈ + + > Cho { }A x ,2 x 5= ∈ < ≤ℝ , { }B x , 2 x 4= ∈ − ≤ <ℝ Tìm [ ] B 3;4A B; A B; C −∩ ∪ Liệt kê các phần tử trong tập E biết : 2k 1 E x | x ,0 k 5,k 3 − = ∈ = ≤ ≤ ∈ ℤ ℕ Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số sau: a) ( )2 3x 1 y x 4x x 2 − = − − b) 1 2x y x 1 x = + − Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số sau: a) 4 2x 3x 1 y x 4 − + = − b) x y x 3 x 1 = + + − Viết phương trình đường thẳng ( )d : y ax b= + đi qua hai điểm ( ) ( )A 1;3 ; B 2;5− Bài 3: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB 2a= . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. a) Tính BA CB− theo a. b) Chứng minh: AM BN CP 0+ + = Bài 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm M thỏa MA MB MC 0− + = . Chứng minh rằng : M, B, G thẳng hàng . ĐỀ 2 Bài 1: Xác định tính đúng – sai của mệnh đề và nêu mệnh đề phủ định của nó. a) 2x ;x 1∃ ∈ = −ℝ b) 2x ,x x 2 0∀ ∈ + + ≠ℝ Cho ( )( ) ( ){ }2 2A x Q| x 1 x 4 x 5 0= ∈ − + − = và { }2B x |3 x 5x 8 0= ∈ + − =ℝ . Chứng tỏ: A B⊂ . Cho { }A x |2x 3 2= ∈ − ≥ℝ ; { }B x |7 x 0= ∈ − >ℕ Xác định ARA B ;A B ;C ;A\ B.∩ ∪ Bài 2: Tìm TXĐ của hàm số: ( )2 2x 3 y x 5 x 5x 9 x + = − + − − Xét tính chẵn – lẻ của hàm số sau: 3 3 x 3 x y x x + − − = + Lập phương trình đường thẳng ( )d : y ax b= + đi qua ( )M 1;1− và vuông góc với đường thẳng y 3x 1= − + . Bài 3: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC, M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng : ( )3MB MD 2 MI MJ+ = + Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện IA 2IB 3IC 0+ + = ; điểm K thỏa: BK x.BC= a) Chứng minh: I là trọng tâm của tam giác BCD (với D là trung điểm của AC) b) Tìm x để 3 điểm A, I, K thẳng hàng. Bài 5: Cho tam giác ABC. Gọi I, J là hai điểm thỏa mãn IA 2IB ; 3JA 2JC 0= + = . Chứng minh : IJ qua trọng tâm G của tam giác ABC. ĐỀ 3 Bài 1: Xét tính đúng – sai của mệnh đề và nêu mệnh đề phủ định của nó. a) 2x R,x 2x 3 0∀ ∈ + + > b) 2n ,n 1∃ ∈ +ℕ không chia hết cho 3 Hãy xác định tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử : ( )( ){ }2A x | 1 2x x 5x 6 0= ∈ + − + =ℤ Cho hai tập hợp ( ]A 1;4= và ( ]B ;3= −∞ . Hãy tìm RA B; A B; A \ B; C A∩ ∪ . Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 3 2016 x 2 y 2x 1 x x − = + + + b) ( )2 1 x y 1 x x 3 − = − + Xét tính chẵn – lẻ của hàm số : a) 4 2 3 x x 3 y x 2x − − + = + b) 2 2x 1 2x 1 y x 4 − − + = − Tìm hàm số y ax b= + biết đồ thị hàm số là đường thẳng (d) đi qua ( )A 2;3 và cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại B, C với B Cx 0;y 0> > sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 16. Bài 3: Cho tam giác ABC có I là trung điểm của BC và M là điểm thỏa AM 2MC= . a) Chứng minh : AI CB AB CI+ = + b) Biểu diễn IM theo hai vectơ AB và AC . Bài 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. G là trọng tâm tam giác ABC. Tính độ dài vectơ DG DA− theo a. Bài 5: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh: AE BD CF BE CD AF+ + = + + ĐỀ 4 ÔN TP KH I 10 GIA HC K 1 Trang 2 Xác định tính đúng – sai của mệnh đề và nêu mệnh đề phủ định của nó. a) ∃ ∈ ≤ 2x R,x x b) 2n ,n n 1∀ ∈ + +ℕ là 1 số nguyên tố. Cho 2 tập hợp [ ) ( )A 1; ; B ;2= − +∞ = −∞ . Tìm A\B ; AA B ; A B ; C∩ ∪ ℝ Cho hai tập hợp { }A x | 1 x 1= ∈ − ≤ ≤ℝ và ( ) ( )( ){ }2 2B x | x 1 x 2 2x 1 0= ∈ − − − =ℚ . Tìm A ∩ℕ B ; A B∩ ∪ℤ . Bài 2 : Tìm tập xác định của hàm số : a) 2 x 3 y 2x 1 x x 1 − = + + − + b) ( )2 5 1 2x y x x 6 x 3 + − = − − + Xét tính chẵn – lẻ của hàm số : a) 3 5 3x 5 3x y x x + + − = − b) 2 x x y x 4 = − Tìm giá trị m để cặp đồ thị hàm số sau song song với nhau : ( )y 3m 1 x m 3; y 2x 1= − + + = − . Bài 3: Cho tam giác ABC đều có AB=a. Gọi I là trung điểm của AM. a) Tính 3IA IB IC+ + theo a. b) Với điểm O bất kỳ, cmr: 2OA OB OC 4OI+ + = Bài 4: Cho tam giác ABC có điểm I thỏa mãn IA 3IC 0+ = , điểm J thỏa mãn : 1 2 BJ AC AB 2 3 = − . a) CMR: 3 BI AC AB 4 = − b) Chứng minh: B, I, J thẳng hàng . ĐỀ 5 Bài 1: Xác định tính đúng – sai của mệnh đề sau và nêu mệnh đề phủ định của nó. ( )2" x ; x 1 0"∀ ∈ − ≥ℝ Cho 3 tập hợp { } [ )A x | x 6 ; B 3;= ∈ ≤ = +∞ℝ và ( )C 2;5= − . Tìm A B C ; A B C∩ ∩ ∪ ∪ . Cho hai tập hợp {A x |= ∈ℕ x là ước của }12 và { }2x | x 4x 3 0∈ − + =ℤ . Tìm A và B. Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau: ( )2 2 y x 2 x 4x 3 3 x = − + + + − Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a) ( ) 4 2 3 x 2x 3 y x x x − + = + b) 2x 5 2x 5 y x 1 − − + = − Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng 1 y x 2 = và đi qua giao điểm của hai đường thẳng 1 y x 1 2 = − + và y 3x 5= + . Bài 3: Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, D là trung điểm của AM, E là điểm thỏa đẳng thức sau: 5 1 AE AB AC 8 8 = + a) Chứng minh rằng: 2DA DB DC 0+ + = b) Chứng minh rằng: 2OA OB OC 4OD+ + = với O là điểm tùy ý. c) Chứng minh: B, D, E thẳng hàng. Bài 4: Cho tam giác ABC có AB 6 ; AC 9= = . Gọi D làn chân đường phân giác ngoài của góc A. Phân tích AD theo AB và AC . ĐỀ 6 Bài 1: Xác định tính đúng – sai của mệnh đề và nêu mệnh đề phủ định của nó. a) ( )n N,n n 1 2∀ ∈ + ⋮ b) 2x ,x 1 0∃ ∈ + ≤ℝ Cho các tập hợp sau: { }A x |2x 6 10= ∈ + <ℝ và { }B x | 3 x 3= ∈ − ≤ ≤ℝ . Xác định các tập hợp A B;∩ BA B;A \ B ; C∪ ℝ . Xác định tập sau: 2 1 A x | x ;k ;k 4 k 1 = = ∈ < + ℕ Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số : a) 2 1 x y 3 x 4 x + = − + − b) 1 2x y 3 x 4x 6 + = − − − Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 4 2 1 x 1 x y x 2x − − + = + Viết phương trình đt(d) đi qua điểm ( )A 1;1 và vuông góc với đường thẳng y x 1= − + . Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3a;AD 4a= = a) Tính AD AB− b) Dựng u CA AB= − . Tính u Bài 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm AG; K là trung điểm của BC. Gọi D, E là các điểm xác định bởi 3AD 2AC ; 9AE 2AB= = a) Phân tích EI;ED theo AB và AC . b) Chứng minh: E, I, D thẳng hàng. Bài 5: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. a) Phân tích AH;CH theo AB;AC . b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: 1 5 MH AC AB 6 6 = − .
Tài liệu đính kèm: