Ôn tập học kì môn Giải tích

docx 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì môn Giải tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì môn Giải tích
ƠN TẬP HKI( GIẢI TÍCH)
Câu 1. Cho hàm số : . Hàm số này:
 A. Nghịch biến trên khoảng (-2; 3). 	B. Đồng biến trên khoảng .
 C. Nghịch biến trên khoảng .	D Đồng biến trên khoảng : (-2; 3) 
Câu 2: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng?
 A.Hàm số nghịch biến trên khoảng 	
 B. Hàm số luơn đồng biến trên từng khoảng xác định của nĩ:
 C. Hàm số luơn nghịch biến trên R
 D. Hàm số luơn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nĩ
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên khoảng 
A.. 	C..	
B.. 	D. 
Câu 4. Hàm số luơn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nĩ khi:
A. -3< 	B. 	C. -3<m<3 	D. m<-3.
Câu 5: Hàm số đồng biến trên R khi m :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Đồ thi hàm số nào sau đây cĩ 3 điểm cực trị: 
 B. C. 	 D. 
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai.
A. Hàm số cĩ hai điểm cực trị.	B. Hàm số khơng cĩ cực trị.
C. Hàm số cĩ hai cực trị	D. Hàm số cĩ ba điểm cực trị
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 cĩ cực đại và cực tiểu	B.Hàm số y = x3 + 3x + 1 cĩ cực trị 
C. Hàm số khơng cĩ cực trị 	D. Hàm số cĩ hai cực trị
Câu 9: Điểm cực đại của hàm số:là x = 
A. 0 B. C. D. 
Câu 10: Điểm cực tiểu của hàm số: là x = 
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 
Câu 11: Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 khi và chỉ khi:
A. m=-2.	B. m=-1.	C. Kết quả khác.	D. m=1.
Câu 12:Cho hàm số . Để hàm số đạt cực trị tại , thỏa mãn thì giá trị cần tìm của m là: 
A. m = 2 hay m = 2/3	 B. m = -1 hay m = -3/2 C. m = 1 hay m = 3/2	D. m = -2 hay m = -2/3
Câu 13. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 	B. -5	C. 5	D. 
Câu 15. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sin2x – cosx + 1
A. Maxy = , miny = 0	B. Maxy = , miny = 0	C. Maxy = , miny = -1 D. Maxy = , miny = 0
Câu 16. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn khi đĩ:
	A. 	B. C. 	D. 
Câu 17. Đồ thị hàm số cĩ bao nhiêu đường tiệm cận: A.2	 B. 3	 C.1	 D.4
Câu 18: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm M(1 ; 3) là.
A. m = 2	B. m = - 3	C. m = – 2	D. m = 0
Câu 20: Đồ thị của hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
 x 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 2
 - 2 
A. B. C. D. 
Câu 22: Giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 3 – x là điểm:
A. M(2;1) B. M(2;1) và N(1;2)	C. M(-2;1) và N(1;-3).	D. M(1;2)
Câu 23. Phương trình: x3 +3x2 -2m= 0 cĩ 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. 	B. .	C. 0<m<2 	D. m<0.
Câu 24. Cho hàm số . Hàm số cĩ 2 cực đại và 1 cực tiểu khi và chỉ khi:
A.m>0 B. m> C. m D. m<0
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm sớ 	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Tập xác định của hàm sớ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Rút gọn của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 4	B. 3	C. 9	D. 6
Câu 29. Cho . Biểu diễn theo a, b .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Cho số thực a, ; a > 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 31. Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 32. Đạo hàm của hàm số là:
	A. B. 	C. 	 D. 
 Câu 33. Đạo hàm của hàm số: là:
	A. B. 	
 C. 	D. 
Câu 34. Cho hàm số ta cĩ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Ph­¬ng tr×nh cã nghiƯm lµ:	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 36. Ph­¬ng tr×nh: cã nghiƯm lµ:	A. 1	B. 0.5	C. 0.25	D. 0.2
Câu 37. Tính tích P của các nghiệm của phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Gọi a là nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Biết phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Khi đĩ kết quả bằng	A. 18	B. 3	C. - 6 	D. 63
Câu 41. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là:
A. 106.118.331 người	B. 198.049.810 người	C. 107.232.574 người	D. 107.232.573 người
Câu 42. Một người vay ngân hàng với số tiền 20 triệu đồng, mỗi tháng trả gĩp cho ngân hàng 300.000 đồng và phải chịu lãi suất kép của số tiền chưa trả là 0,4%/tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đĩ trả hết nợ ?
A. 77	B. 78	C. 79	D. 80
Câu 43. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đĩ cĩ cơng việc nên đã rút tồn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đĩ rút được là
 A. (triệu đồng);	B. (triệu đồng);
 C. (triệu đồng);	D. (triệu đồng).

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_THU_HKI.docx