ÔN TẬP VẬT LÍ 12 HKI - Năm học 2016-2017 I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật. A. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại. D. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian. Câu 6. Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ. Câu 7. Trong dao động điều hòa thì A. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. lực phục hồi là lực đàn hồi. C. vận tốc biến thiên điều hòa. D. quỹ đạo là một đoạn thẳng. Câu 8. Vận tốc trong dao động điều hòa A. luôn luôn không đổi. B. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ T/2. C. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. D. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. Câu 9. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi A. vật ở vị trí có li độ bằng không. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. vận tốc của vật cực tiểu. D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại. Câu 10. Trong dao động điều hòa: A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang ? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. C. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa. D. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. Câu 12. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: A. B. . C. . D. . Câu 13. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ? A. . B. . C. . D. . Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo là A. . B. . C. . D. . Câu 15. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ? A. B. C. D. Câu 16. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu - lò xo” A. giảm 2,5 lần khi biên độ tăng hai lần. B. tăng hai lần khi tần số tăng hai lần. C. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần. D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và tần số tăng hai lần. Câu 17. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu - lò xo” A. không đổi khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần. B. giảm 2 lần khi giảm tần số dao dợng 2 lần C. tăng hai lần khi chu kỳ tăng hai lần. D. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần. Câu 18. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Động năng của vật ấy A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc . C. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc . D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . Câu 19. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Thế năng của vật ấy A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2. B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc . C. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số . D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng. B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ. C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. Câu 21. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. cách kích thích con lắc dao động. B. khối lượng của con lắc. C. chiều dài của con lắc. D. biên độ dao động của con lắc. Câu 22. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. vị trí của con lắc đang dao động. B. cách kích thích con lắc dao động. C. biên độ dao động của con lắc. D. khối lượng của con lắc. Câu 23. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn. A. . B. . C. . D. . Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng. Câu 25. Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng. Câu 27. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai. C. tần số chung của hai dao động. D. Độ lệch pha của hai dao động. Câu 28. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:; Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 30. Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. ; B. . C. ; D. ; Câu 31. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,2s. B. 0,1s. C. 0,4s. D. 0,05s. Câu 32. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,4s. B. 1,2s. C. 0,12s. D. 0,8s. Câu 33. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos20t(cm). Quãng đường vật đi được trong 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu là. A. 16cm. B. 4cm. C. 8 cm. D. 2cm. Câu 34. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là A. 20cm; 2s. B. 10cm; 1s. C. 1cm; 0,1s. D. 2cm; 0,2s. Câu 35. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 12,5cm. B. 2,5cm. C. 5cm. D. 10cm. Câu 36. Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là A. 2cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 4cm. Câu 37. Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos2(t +/4). Chọn kết luận đúng: A. Vật dao động với pha ban đầu/4. B. Vật dao động với biên độ 2A. C. Vật dao động với biên độ A. D. Vật dao động với biên độ A/2. Câu 38. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asint + Acost. Biên độ dao động của vật là A. A/2. B. A. C. A. D. A. Câu 39. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là A. 2cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 8cm. Câu 40. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30cm, khi lò xo có chiều dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là A. 35cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 2,5cm. Câu 41. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(4t + π/2)(cm). Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm ban đầu là A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 8cm. Câu 42. Vật dao động điều hòa. Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ 0,5A đến biên dương. Ta có A. t1 = t2. B. t1 = 0,5 t2. C. t1 =2 t2. D. t1 = 4t2. Câu 43. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x =2 cos(10 πt + π/4)(cm) Chu kỳ dao động là A. 0,2. B. 5s. C. 2s. D. 2s. Câu 44. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20 π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2=10 thì biên độ đao động của vật là A. 15 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 45. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1,2s và vận tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng là 4cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 2,4cm. B. 6cm. C. 3,3cm. D. 5,5cm. Câu 46. Một vật dao động điều hoà với tần số f =2Hz, lúc vật ở li độ x =A/2 thì gia tốc của vật có độ lớn 3,2m/s2. Biên độ dao động có giá trị A. 2cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 4cm. Câu 47. Gia tốc cực đại của một dao động điều hoà có độ lớn 5 m/s2, chu kỳ của dao động là 0,4s. Biên độ dao động của vật là A. 2cm. B. 0,2cm. C. 8cm. D. 5cm. Câu 48. Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k =20N/m. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 40cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 2,5 cm. C. 3cm. D. 4cm. Câu 49. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 42(cm) đến 34(cm). Biên độ dao động là A. 8cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 4cm. Câu 50. Một vật dao động điều hoà trong thời gian t =15s vật thực hiện được 20 dao động. Chu kỳ dao động của vật là A. 1,5s. B. 1,3s. C. 7,5s. D. 0,75s. Câu 51. Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 300g treo vào lò xo có độ cứng k = 27N. Lấy g=10 m/s 2 và . Chu kỳ của dao động là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 52. Một lò xo có chiều dài ban đầu =25cm, khi treo vật m vào thì lò xo có chiều dài 29 cm. Lấy g = 10 m/s 2 và . Kích thích cho vật dao động điều hoà thì vật có chu kỳ là A. 10s. B. 4s. C. 0,1s. D. 0,4s. Câu 53. Một vật dao động điều hoà trong một chu kỳ vật đi được quãng đường 12 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 4cm. B. 12cm. C. 3cm. D. 6cm. Câu 54. Một vật dao động điều hoà mất khoảng thời gian ngắn nhất 0,2s để đi từ biên nọ đến biên kia. Tần số của dao động là A. 2,5Hz. B. 0,15Hz. C. 0,5Hz. D. 3,3Hz. Câu 55. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, khi vật ở li độ 2cm thì vận tốc của vật là cm/s. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,5 s. B. 3s. C. 1s. D. 2s. Câu 56. Vật dao động điều hoà, chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng gốc thời gian khi vật ở biên dương. Phương trình dao động của vật là A. x =A cos (. B. x =A cost. C. x = A cos (. D. x = A cos(. Câu 57. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng là k = 12 N/m, vật có khối lượng m = 120g. Treo con lắc ở phương thẳng đứng rồi kích thích cho nó dao động. Lấy2 = 10. Chu kì và tần số dao động của con lắc lò xo có giá trị nào sau đây? A. Chu kì T = (s), tần số f = Hz. B. Chu kì T = 2/π (s), tần số f = 2Hz. C. Chu kì T = 2(s), tần số f = 2Hz. D. Chu kì T = 22 (s), tần số f = Hz. Câu 58. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T= 0,3s. Nếu kích thích cho vật đao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s. B. 0,423 s. C. 0,15 s. D. 0,6s. Câu 59. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng A. m’ = m/2. B. m’ = 4m. C. m’ = 2m. D. m’ = m/4. Câu 60. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 31,4 cm/s. Tần số dao động của vật là A. lHz. B. 3,14Hz. C. 15, 7Hz. D. 0,5Hz. Câu 61. Vật có khối lượng m = 200g gắn vào 1 lò xo nhẹ. Con lắc này dao động với tần số f = 5Hz. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo bằng A. 800 N/m. B. 0,05N/m. C. 200N/m. D. 15,9N/m. Câu 62. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = π2 m /s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là A. 4 cm. B. 40 cm. C. 0,4 cm. D. Đáp số khác. Câu 63. Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = π2 = l0m/s2. Chu kỳ dao động tự do của con lắc bằng A. ls. B. 0,28s. C. 0,5s. D. 0,318s. Câu 64. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố định đầu kia treo quả cầu có khối lượng m=200g thì lò xo dài thêm 10 cm, từ VTCB kéo quả cầu phía dưới theo phương thắng đứng một đoạn 5cm rồí buông, lấy g = 10 m/s2. Năng lượng quả cầu là A. 2,5. 10-3 J. B. 250J. C. 25J. D. 25. 10-3 J. Câu 65. Một. lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m có chu kì dao động Tl = 1,8 s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T= 2,4 s. Chu kì dao động khi mắc ghép m1 và m2 với lò xo nói trên là A. 3,6 s B. 2,5 s C. 3s D. 2,8 s Câu 66. Một con lắc đơn có chu kì T1= 0,3s. Con lắc đơn khác có chu kì là T2 = 0,4 s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên là A. 0,5 s. B. 0,12 s. C. 0,1 s. D. 0,7 s. Câu 67. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 cos( ωt + φ) cm. Khi này, trong quá trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là A. 1,5 N. B. 5 N. C. 0,5 N. D. 2,5 N. Câu 68. Vật dao động điều hòa theo phương trình: Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là A. B. . C. . D. . Câu 69. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 70. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là 2N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng của vật nặng bằng A. 0,1kg. B. 4 kg. C. 2 kg. D. 1kg. Câu 71. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu nó bị nén lại 2cm. Biên độ dao động của con lắc là A. 3cm. B. 1cm. C. 5cm. D. 2cm. Câu 72. Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 73. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động vời tần số 5Hz. Treo hệ lò xo này theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 10Hz. B. 5Hz. C. 3Hz. D. 4Hz. Câu 74. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là1,256m/s và gia tốc cực đại là 80m/s2. Lấy . Chu kỳ và biên độ dao động của vật là A. T = 1 s ; A = 4 cm. B. T = 0,01 s ; A = 2 cm. C. T = 2 s ; A = 1 cm. D. T = 0,1 s ; A = 2 cm. Câu 75. Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình ( cm). Quãng đường vật đi được trong 2 chu kỳ là A. 16 cm. B. 8cm. C. 4 cm. D. 32cm. Câu 76. Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình t (cm ). Thời gian vật thực hiện 10 dao động là A. 5s. B. 1s. C. 10s. D. 6s. Câu 77. Một vật có khồi lượng m = 500g dao động điều hòa với phương trình t(cm). Lấy . Năng lượng dao động của vật là A. 0,02J B. 0,1J. C. 0,01J D. kết quả khác. Câu 78. Con lắc lắc lò xo có m = 0,4kg ; k = 160 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. biết khi vật có li độ 2 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là A. 0,64J. B. 1,6J. C. 0,064J. D. 0,032J. Câu 79. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Động năng của vật ở li độ 3 cm là A. 0. 007J. B. 0,1J. C. 0,7J. D. 0,0014J. Câu 80. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 2cos10t (cm). Li độ của vật khi động năng bằng thế năng là A. 1cm. B. 2cm. C. 0,707cm. D. cm. Câu 81. Con lắc đơn đao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là A. 0,8m. B. 1m. C. l,6m. D. 3,2m. Câu 82. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn thứ có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1= 0,8 s, con lắc có chiều dài l1 + l2 dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. chu kỳ của con lắc có chiều dài l2 là A. 0,2s. B. 1,8s. C. 0,6s. D. 0,4s. Câu 83. Con lắc đơn dây treo dài l = 80 cm ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m /s2. Chu kì dao động T của con lắc là A. 1,84 s. B. 1,63 s. C. 1,58 s. D. l,8s. Câu 84. Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80 m /s2. Chiều dài của lò xo là A. l = 56 cm. B. l = 0,65m. C. l = 45 cm. D. l = 0,52 m. Câu 85. Hai vật dao động đều hòa cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Độ lệch pha của 2 dao động là 900. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 0. B. 4cm. C. 5cm. D. 10 cm. Câu 86. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 1,2 cm và 1,6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2cm thì độ lệch pha của hai dao động này là A. 0. B. . C. /2. D. /4. Câu 87. Hai dao động cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số và ngược pha nhau. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 4A. B. 2A. C. 0. D. A/2. Câu 88. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biên độ của 2 dao động là A1 = 1,5cm và A2= cm. Pha ban đầu của 2 dao động là 1 = 0 và 2 = π/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có các trị số: A. Biên độ A = cm, pha ban đầu = π/2. B. Biên độ A = cm, pha ban đầu = π/6. C. Biên độ A = 3cm, pha ban đầu = π/6. D. Biên độ A = cm, pha ban đầu =. Câu 89. Một con lắc đơn dài 99cm có chu kỳ dao động 2s tại A. Gia tốc trọng trường tại A là A. 9,21m/s2. B. 9,8m/s2. C. 9,77m/s2. D. 10 m/s2. Câu 90. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn thực hiện 15 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì nó thực hiện được 25 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 50cm. B. 25cm. C. 40cm. D. 20cm. Câu 91. Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,5 m; m = 200g. Từ vị trí cân bằng đưa vật cho dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,134J. B. 0,0134. C. 0,5J. D. 0,87J. Câu 92. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = cm với vận tốc là v = cm/s. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu 93. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm thì có vận tốc v1 = cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4cm thì có vận tốc v2 = cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng: A. B. C. D. Câu 94. Một vật nhỏ có khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2J. Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 40N/m; 16cm/s. B. 80N/m; 80cm/s. C. 40N/m; 1,6m/s. D. 80N/m; 8m/s. Câu 95. Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 80N/m. Kích thích để con lắc dao động điều hoà(bỏ qua các lực m
Tài liệu đính kèm: