ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 12 (Chương I và II) Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và 3SA a 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC Bài giải. 1.Thể tích khối chóp S.ABCD Ta có: SA ABCD , 3 . 1 3 . 3 3 S ABCD ABCD a V SA S (đvtt) 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB AH SB SA ABCD SA BC BC SAB BC AH BA BC AH SB AH SBC AH BC . Do đó: ,( )AH d A SBC Tam giác SAB vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 4 3 3 3 2 a AH AH SA AB a a a Vậy: 3 , ( ) 2 a AH d A SBC (đvđd) 3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) Gọi O AC BD và K là hình chiếu vuông góc của A trên SO AK SO SA ABCD SA BD BD SAO BD AK AC BD AK SO AK SBD AK BD . Do đó: ,( )AK d A SBD AC là đường chéo hình vuông cạnh 2 2 2 a a AC a OA Tam giác SAO vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 7 3 3 3 7 a AK AK SA AO a a a Vậy: 21 , ( ) 7 a AK d A SBD (đvđd) 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB 3 / / / / , , ( ) , ( ) 2 a AD BC AD SBC d AD SB d AD SBC d A SBC (đvđd) 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC / / / / , ,( ) ,( )AB CD AB SCD d AB SC d AC SCD d A SCD Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên SD AE SD S A B C D O H K E SA ABCD SA CD CD SAD CD AE AD CD AE SD AE SCD AE CD . Do đó: ,( )AE d A SCD Tam giác SAD vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 4 3 3 3 2 a AE AE SA AD a a a Vậy: 3 , ( ) , 2 a AE d A SCD d AB SC (đvđd) Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 060 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC 1.Thể tích khối chóp S.ABCD Ta có: SA ABCD , . 1 . 3 S ABCD ABCDV SAS AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD) góc giữa SC và (ABCD) là 060SCA Tam giác SAC vuông tại A, ta có: 0tan tan 60 SA SCA AC AC là đường chéo hình vuông cạnh 2a AC a 0tan 60 6SA AC a 3 . 1 6 . 3 3 S ABCD ABCD a V SA S (đvtt) 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB AH SB SA ABCD SA BC BC SAB BC AH BA BC AH SB AH SBC AH BC . Do đó: ,( )AH d A SBC Tam giác SAB vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 7 6 6 6 7 a AH AH SA AB a a a Vậy: 42 , ( ) 7 a AH d A SBC (đvđd) 3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) Gọi O AC BD và K là hình chiếu vuông góc của A trên SO AK SO A B C D O H K E S ( 600 SA ABCD SA BD BD SAO BD AK AC BD AK SO AK SBD AK BD . Do đó: ,( )AK d A SBD AC là đường chéo hình vuông cạnh 2 2 2 a a AC a OA Tam giác SAO vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 13 6 6 6 13 a AK AK SA AO a a a Vậy: 78 , ( ) 13 a AK d A SBD (đvđd) 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB 42 / / / / , , ( ) , ( ) 7 a AD BC AD SBC d AD SB d AD SBC d A SBC (đvđd) 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC / / / / , ,( ) ,( )AB CD AB SCD d AB SC d AC SCD d A SCD Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên SD AE SD SA ABCD SA CD CD SAD CD AE AD CD AE SD AE SCD AE CD . Do đó: ,( )AE d A SCD Tam giác SAD vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 7 6 6 6 7 a AE AE SA AD a a a Vậy: 42 , ( ) , 7 a AE d A SCD d AB SC (đvđd) Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết 2 , 3AB a BC a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và 4SA a 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC 1.Thể tích khối chóp S.ABCD Ta có: SA ABCD , . 1 . 3 S ABCD ABCDV SAS Diện tích hình chữ nhật ABCD: 2. 12ABCDS AB BC a 3 3 . 1 48 . 16 3 3 S ABCD ABCD a V SA S a (đvtt) 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB AH SB A D H K S C B SA ABCD SA BC BC SAB BC AH BA BC AH SB AH SBC AH BC . Do đó: ,( )AH d A SBC Tam giác SAB vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 5 4 5 16 4 16 5 a AH AH SA AB a a a Vậy: 4 5 , ( ) 5 a AH d A SBC (đvđd) 3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SD AK SD SA ABCD SA CD CD SAD CD AK AD CD AK SD AK SCD AK CD . Do đó: ,( )AK d A SCD Tam giác SAD vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 25 12 16 9 144 5 a AK AK SA AD a a a Vậy: 12 ,( ) , 5 a AK d A SCD d AC SB (đvđd) 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB 4 5 / / / / , , ( ) , ( ) 5 a AD BC AD SBC d AD SB d AD SBC d A SBC (đvđd) 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC 12 / / / / , , ( ) , ( ) 5 a AB CD AB SCD d AB SC d AC SCD d A SCD (đvđd) Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 060 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD 1.Thể tích khối chóp S.ABCD Ta có: SA ABCD , . 1 . 3 S ABCD ABCDV SAS AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD) góc giữa SC và (ABCD) là 060SCA Tam giác SAC vuông tại A, ta có: 0tan tan 60 SA SCA AC AC là đường chéo hình vuông cạnh 2a AC a 0tan 60 6SA AC a 3 . 1 6 . 3 3 S ABCD ABCD a V SA S (đvtt) A B C D O K E S 600 d H ( 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD AH SD SA ABCD SA CD CD SAD CD AH AD CD AH SD AH SCD AH CD . Do đó: ,( )AH d A SCD Tam giác SAD vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 7 6 6 6 7 a AH AH SA AB a a a Vậy: 42 , ( ) 7 a AH d A SCD (đvđd) 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD Qua điểm D, dựng đường thẳng d song song với AC. Dụng hình bình hành AODE / / / / , ,( ) ,( )AC ED AC SED d AC SD d AC SED d A SED Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SE AK SE / / / / ED OA ED EA EA OD SA ABCD SA ED ED SAE ED AK AE ED AK SE AK SED AK ED . Do đó: ,( ) ,AK d A SED d AC SD Tam giác SAE vuông tại A, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 13 6 6 6 13 a AK AK SA AE a a a Vậy: 78 , 13 a AK d AC SD (đvđd) Bài 5. Cho hình chóp đ u S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 060 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2. ọi 1H là hình nón có đ nh t ng với đ nh S của hình chóp và đáy là đường n ng i iế hình vuông ABCD a. nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình nón đó b. nh thể t ch của hối nón đư c tạo i hình nón đó. 3. ọi 2H là hình nón có đ nh t ng với đ nh S của hình chóp và đáy là đường n n i iế hình vuông ABCD a. nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình nón đó b. nh thể t ch của hối nón đư c tạo i hình nón đó. 1.Thể tích khối chóp S.ABCD Gọi O AC BD Ta có: SO ABCD , . 1 . 3 S ABCD ABCDV SO S OB là hình chiếu vuông góc của SB trên (ABCD) góc giữa SB và (ABCD) là 060SBO Tam giác SOB vuông tại O, ta có: 0tan tan 60 SO SBO OB BD là đường chéo hình vuông cạnh 2a BD a 0 6tan 60 2 a SO OB 3 . 1 6 . 3 6 S ABCD ABCD a V SO S (đvtt) 2. Hình nón 1H có đ nh S và có đáy là đường tròn ngo i tiếp hình vuông ABCD, ta có: - Đường sinh của hình nón: 2 2 2l SB SO OB a - Đường cao của hình nón: 6 2 a h SO - Bán nh đáy: 2 2 a r OB a. Diện tích xung quanh của hình nón: 2 xqS rl a (đvdt) Diện t ch đáy: 2 2 2 d a S r Diện tích toàn phần của hình nón: 2 2 2 3 2 2 tp xq d a a S S S a (đvdt) b. Thể tích của khối nón: 3 21 6 3 12 a V r h (đvtt) 3. Hình nón 2H có đ nh S và có đáy là đường tròn n i tiếp hình vuông ABCD Gọi M, N l n lư t là t ung điểm của AD và BC - Đường sinh của hình nón: 2 2 7 2 a l SN SO ON - Đường cao của hình nón: 6 2 a h SO - Bán nh đáy: 2 2 AB a r ON a. Diện tích xung quanh của hình nón: 2 7 4 xq a S rl (đvdt) Diện t ch đáy: 2 2 4 d a S r Diện tích toàn phần của hình nón: 2 1 7 4 tp xq d a S S S (đvdt) b. Thể tích của khối nón: 3 21 6 3 24 a V r h (đvtt) A B D O 60 0 C ( S A B D O 60 0 C ( S M N Bài 6. Cho hình chóp đ u S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh n ằng 3a 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2. ọi 1H là hình nón có đ nh t ng với đ nh S của hình chóp và đáy là đường n ng i iế hình vuông ABCD a. nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình nón đó b. nh thể t ch của hối nón đư c tạo i hình nón đó. 3. ọi 2H là hình nón có đ nh t ng với đ nh S của hình chóp và đáy là đường n n i iế hình vuông ABCD a. nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình nón đó b. nh thể t ch của hối nón đư c tạo i hình nón đó. 1.Thể tích khối chóp S.ABCD Gọi O AC BD Ta có: SO ABCD , . 1 . 3 S ABCD ABCDV SO S Tam giác SOB vuông tại O, ta có: 2 2 2 2 5 103 2 22 a a a SO SB OB a 3 . 1 10 . 3 6 S ABCD ABCD a V SO S (đvtt) 2. Hình nón 1H có đ nh S và có đáy là đường tròn ngo i tiếp hình vuông ABCD, ta có: - Đường sinh của hình nón: 3l SB a - Đường cao của hình nón: 10 2 a h SO - Bán nh đáy: 2 2 a r OB a. Diện tích xung quanh của hình nón: (đvdt) Diện t ch đáy: 2 2 2 d a S r Diện tích toàn phần của hình nón: 2 2 2 6 1 2 2 tp xq d a a S S S a (đvdt) b. Thể tích của khối nón: 3 21 10 3 12 a V r h (đvtt) 3. Hình nón 2H có đ nh S và có đáy là đường tròn n i tiếp hình vuông ABCD Gọi M, N l n lư t là t ung điểm của AD và BC A B D O C S A B D O C S M N - Đường sinh của hình nón: 2 2 11 2 a l SN SO ON - Đường cao của hình nón: 10 2 a h SO - Bán nh đáy: 2 a r ON a. Diện tích xung quanh của hình nón: 2 11 4 xq a S rl (đvdt) Diện t ch đáy: 2 2 4 d a S r Diện tích toàn phần của hình nón: 2 1 11 4 tp xq d a S S S (đvdt) b. Thể tích của khối nón: 3 21 10 3 24 a V r h (đvtt) Bài 7. Cho hình l ng t ụ tam giác đ u ABC.A B C . Biết AB a và góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và (ABC) ằng 060 1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C 2. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C a. nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó b. nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó. 1. Thể tích khối lăng ụ ABC.A’B’C’ 'AA ABC . ' ' ' '.ABC A B C ABCV AA S ong tam giác đ u ABC cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC Ta có: 3 2 AM BC a AM Diện tích tam giác ABC: 21 3 . 2 4 ABC a S AM BC ' ' ' BC AA BC AA M A M BC BC AM ' ' ' , ' , A BC ABC BC A M A BC A M BC AM ABC AM BC Góc giữa (A BC) và (ABC) là 0' 60A MA am giác AA M vuông tại A, ta có: 0 0 ' 3 tan ' tan 60 ' .tan 60 2 AA a A AM AA AM AM 3 . ' ' ' 3 3 '. 8 ABC A B C ABC a V AA S (đvtt) 2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác đ u ABC và A B C B A’ B’ A C C’ M’ M 60 0 ( Gọi O và O l n lư t là trọng tâm của tam giác ABC và A B C Ta có: 2 3 3 3 a AO AM , do đó: Đường sinh của hình trụ (H): 3 ' 2 a l AA Đường cao của hình trụ (H): 3 ' 2 a h OO Bán nh đáy của hình trụ (H): 3 3 a r OA a. Diện tích xung quanh của hình trụ: 22 3xqS rl a (đvdt) Diện tích một đáy: 2 2 3 d a S r Diện tích toàn phần của hình trụ: 2 2 2 3 3 tp xq dS S S a (đvdt) b. Thể tích của khối trụ: 3 2 2 a V r h (đvtt) Bài 8. Cho hình l ng t ụ tam giác đ u ABC.A B C . Biết AB a và hoảng cách giữa đường thẳng A B đến mặt phẳng (ABC ) ằng 2 a 1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C 2. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C a. nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó b. nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó. 1. Thể tích khối lăng ụ ABC.A’B’C’ 'AA ABC . ' ' ' '.ABC A B C ABCV AA S ong tam giác đ u ABC cạnh a . Gọi M là t ung điểm của BC Ta có: 3 2 AM BC a AM Diện tích tam giác ABC: 21 3 . 2 4 ABC a S AM BC ' '/ / ' '/ / 'A B AB A B ABC Gọi M, N l n lư t là t ung điểm của A B và AB. là hình chi u vuông góc của điểm M t n C N 'MH C N ' ' AB MN AB C MN AB MH AB C N ' , ( ' ' MH AB MH ABC MH d M ABC MH C N ' '/ / ' ' ', ( ') ( , ( ') 2 a A B ABC d A B ABC d M ABC MH (vì ' 'M A B ) B A’ B’ A C C’ M’ M O O’ B A’ B’ A C C’ M N H am giác C MN vuông tại M, ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 ' 'MH MN C M MN MH C M 2 2 2 2 1 4 4 8 3 6 ' 3 3 42 2 a a MN AA MN a a a 3 . ' ' ' 3 2 '. 16 ABC A B C ABC a V AA S (đvtt) 2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác đ u ABC và A B C Gọi O và O l n lư t là trọng tâm của tam giác ABC và A B C Ta có: 2 3 3 3 a AO AM , do đó: Đường sinh của hình trụ (H): 6 ' 4 a l AA Đường cao của hình trụ (H): 6 ' 4 a h OO Bán nh đáy của hình trụ (H): 3 3 a r OA a. Diện tích xung quanh của hình trụ: 2 2 2 2 xq a S rl (đvdt) Diện tích một đáy: 2 2 3 d a S r Diện tích toàn phần của hình trụ: 2 2 2 2 2 3 tp xq dS S S a (đvdt) b. Thể tích của khối trụ: 3 2 6 12 a V r h (đvtt) b. Thể tích của khối nón: 3 21 10 3 24 a V r h (đvtt) Bài 9. Cho hình l ng t ụ tam giác đ u ABC.A B C . Biết 4AB và tam giác A BC có diện tích bằng 8 1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C 2. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C a. nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó b. nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó. 1. Thể tích khối lăng ụ ABC.A’B’C’ 'AA ABC . ' ' ' '.ABC A B C ABCV AA S ong tam giác đ u ABC cạnh 4AB . Gọi M là t ung điểm của BC Ta có: 4 3 2 3 2 AM BC AM Diện tích tam giác ABC: 1 . 4 3 2 ABCS AM BC B A’ B’ A C C’ N M O O’ B A’ B’ A C C’ M ' ' ' ' AA ABC AA BC BC AA M A M BC BC AM Diện t ch tam giác A BC ằng 8: ' 1 ' . 8 ' 4 2 A BCS A M BC A M am giác AA M vuông tại A: 2 2' ' 16 12 2AA A M AM . ' ' ' '. 8 3ABC A B C ABCV AA S (đvtt) 2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác đ u ABC và A B C Gọi O và O l n lư t là trọng tâm của tam giác ABC và A B C Ta có: 2 4 3 3 3 AO AM , do đó: Đường sinh của hình trụ (H): ' 2l AA Đường cao của hình trụ (H): ' 2h OO Bán nh đáy của hình trụ (H): 4 3 3 r OA a. Diện tích xung quanh của hình trụ: 16 3 2 3 xqS rl (đvdt) Diện tích một đáy: 2 16 3 dS r Diện tích toàn phần của hình trụ: 162 2 3 3 tp xq dS S S (đvdt) b. Thể tích của khối trụ: 2 32 3 V r h (đvtt) Bài 10. Cho hình l ng t ụ tam giác đ u ABC.A B C . Biết góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và (ABC) bằng 030 và tam giác A BC có diện tích bằng 8 1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C . ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C a. nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó b. nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó. 1. Thể tích khối lăng ụ ABC.A’B’C’ 'AA ABC . ' ' ' '.ABC A B C ABCV AA S ong tam giác đ u ABC cạnh BC . Gọi M là t ung điểm của BC Ta có: 3 2 AM BC BC AM ' ' ' ' AA ABC AA BC BC AA M A M BC BC AM B A’ B’ A C C’ M’ M O O’ A’ B’ A C C’ M ( 30 0 B ' ' ' , ' , A BC ABC BC A M A BC A M BC AM ABC AM BC Góc giữa (A BC) và (ABC) là 0' 30A MA Đặt: BM a 2 3 0 2 3 2 a a BC a AM a am giác AA M vuông tại A, ta có: 0 0 2 cos ' cos30 ' 2 ' cos30 3 AM AM AM A AM A M a A M 0 0 ' tan ' tan30 ' t an30 AA A AM AA AM a AM Diện t ch tam giác A BC ằng 8: 2 ' 21 1 ' . 8 2 .2 8 2 8 22 2 A BC a S A M BC a a a a ' 2 4 3ABC AA S vậy: . ' ' ' '. 8 3ABC A B C ABCV AA S (đvtt) 2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác đ u ABC và A B C Gọi O và O l n lư t là trọng tâm của tam giác ABC và A B C Ta có: 2 4 3 3 3 AO AM , do đó: Đường sinh của hình trụ (H): ' 2l AA Đường cao của hình trụ (H): ' 2h OO Bán nh đáy của hình trụ (H): 4 3 3 r OA a. Diện tích xung quanh của hình trụ: 16 3 2 3 xqS rl (đvdt) Diện tích một đáy: 2 16 3 dS r Diện tích toàn phần của hình trụ: 162 2 3 3 tp xq dS S S (đvdt) b. Thể tích của khối trụ: 2 32 3 V r h (đvtt) Bài 11. Cho hình l ng t ụ đ ng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A. Biết 2BC a và ' 3A B a 1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C 2. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C a. nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó b. nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó. B A’ B’ A C C’ M’ M O O’ (loại) 1. Thể tích khối lăng ụ ABC.A’B’C’ 'AA ABC . ' ' ' '.ABC A B C ABCV AA S Tam giác ABC vuông cân tại A và 2BC a . Ta có: 2 2 22 2AB BC a AB a Diện tích tam giác ABC: 2 2 2 2 ABC AB a S am giác AA B vuông c n tại A: 2 2' ' 2 2AA A B AB a Vậy:
Tài liệu đính kèm: