Tờ 28 – Ôn tập chương 1 và 2 1. Một chất điểm có phương trình chuyển động x = –8cos (20πt + π/2) (cm; s). Phát biểu đúng là A. chất điểm dao động điều hòa có biên độ âm. B. chất điểm không dao động điều hòa vì biên độ không thể nhận giá trị âm. C. chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với pha ban đầu π/2. D. chất điểm dao động điều hòa với tần số 10 Hz và biên độ là 8 cm. 2. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm là một loại sóng cơ học nên không truyền được trong chân không B. Sóng ngang không thể truyền trong chất rắn C. Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng là các sóng ngang D. Sóng âm truyền trong chất khí là các sóng dọc 3. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý chỉ phụ thuộc vào A. biên độ của âm B. cường độ âm. C. tần số của âm. D. công suất của âm 4. Con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,87 m/s². Con lắc này thực hiện 75 dao động toàn phần trong hai phút. Một con lắc lò xo khác treo thẳng đứng có độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng là Δℓ = . Chu kỳ của con lắc lò xo là A. 0,25 s B. 0,50 s C. 0,40 s D. 0,75 s 5. Một vật nặng 200g thực hiện hai dao động cùng phương có phương trình x1 = A1cos (20t + π/4) cm và x2 = 5cos (20t – π/4) cm. Năng lượng dao động của vật là W = 0,225 J. Giá trị của A1 là A. 4,0 cm B. 9,0 cm C. 2,5 cm D. 5,6 cm 6. Một sóng cơ có phương trình u = 4cos (20πt – 0,4πx) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s. 7. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 coswt (cm), chất điểm dao động trên quỹ đạo dài A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. 8. Bước sóng là A. quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha. C. đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng. D. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. 9. Một con lắc lò xo gồm vật nặng nhỏ nối vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang. Độ lớn cực đại của lực kéo về tác dụng lên vật trong quá trình dao động là Fmax. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. . B. . C. . D. . 10. Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 11. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là SAI? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 12. Một nhóm học sinh thực hành đo chu kỳ của con lắc đơn để tính gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. 1) Dụng cụ sử dụng: Giá đỡ treo con lắc, đồng hồ bấm giây, một thước đo chính xác tới mm, một bảng chỉ thị có độ chia đối xứng để xác định góc, các quả nặng nhỏ tròn 10g, 15g và 20g. 2) Tiến trình thí nghiệm: Bước 1: Tạo con lắc đơn dài 75cm và quả nặng 10g, rồi cho dao động với góc lệch cực đại 50 trong mặt phẳng song song bảng hiển thị. Đo thời gian t1 của 20 dao động Bước 2: Giữ dây dài 75cm. Lần lượt thay quả nặng 15g, rồi 20g rồi lặp lại việc đo thời gian t2 và t3 của 20 dao động với biên độ góc 50. Bước 3. Giữ quả nặng 10g, thay dây 75cm bằng dây 100cm rồi đo thời gian t4 của 20 dao động với biên độ 50. Bước 4. Từ số liệu tính chu kỳ dao động. Nhận xét sự phụ thuộc chu kỳ của con lắc vào chiều dài và khối lượng. Tính gia tốc trọng trường. Chọn phát biểu đúng: A. Nếu thay các quả nặng trên bằng các quả nặng nhỏ 30g, 40g, 50g, chiều dài dây giữ như cũ thì tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ cho ra kết quả rất khác. B. Nếu chỉ đo thời gian của 10 dao động thì kết quả tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ chính xác hơn. C. Có thể cho con lắc dao động với biên độ khoảng 150 đến 200 cho dễ quan sát và dễ đo thời gian. D. Có thể thay đồng hồ bấm giây bằng cổng quang điện nối với đồng hồ đo thời gian hiện số. 13. Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. 14. Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Chọn trục tọa độ Ox trùng với phương chuyển động, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật ở vị trí cân bằng. Trong nửa chu kì đầu tiên, gia tốc của vật có giá trị cực đại ở thời điểm A. . B. . C. . D. . x (cm) t (10-1s) x1 x2 **15. Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là A. 280π cm/s. B. 200π cm/s. C. 140π cm/s. D. 100π cm/s. **16 . Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k = 100 N/m đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 3 cm và 80 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là –4 cm và 60 cm/s. Khối lượng của vật nặng là A. 250 g. B. 200 g. C. 500 g. D. 125 g. **17. Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng ngang có hai đầu cố định. Biết hai tần số cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 140 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra được sóng dừng trên dây không thể là A. 30 Hz. B. 15 Hz. C. 10 Hz. D. 25 Hz. Tờ 28 ( lần 2 ) – Ôn tập chương 1 và 2 1. Tại cùng một nơi, có 2 con lắc đơn cùng dao động điều hòa, trong cùng một khoảng thời gian con lắc dài thực hiện 3 dao động, con lắc dài thực hiện 6 dao động. Tỉ số = A. 4. B. C. D. 2. 2. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k. Treo con lắc thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm, chu kì T = 2 s. Nếu ta cho con lắc này nằm ngang, kích thích cho nó dao động điều hòa với biên độ A = 4,5 cm. thì lúc này nó có chu kì là A. 2 s. B. 3 s. C. 1 s. D. s. 3. Một sóng âm có tốc độ truyền âm trong môi trường ( 1) và môi trường (2) lần lượt là và với . Khi sóng âm này truyền từ môi trường ( 1) sang môi trường ( 2 ) thì bước sóng sẽ A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. 4 .Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình dao động Pha ban đầu của dao động là A. . B. C. D. 5. Một chất điểm dao động điều hòa, gọi a là gia tốc và x là li độ của chất điểm. Mối liên hệ giữa a và x là ( x có đơn vị là cm, thời gian có đơn vị là s ). Hỏi trong khoảng thời gian , chất điểm này thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 100 dao động. B. 25 dao động. C. 50 dao động. D. 200 dao động. 6 . Trong dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3 % . Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần chiếm bao nhiêu % so với năng lượng ban đầu ? A. 3%. B. 6%. C. 4,5 %. D. 9 %. 7 . Trong giờ thực hành đo gia tốc rơi tự do, ở phòng vật lý có một con lắc đơn dài 40 cm. Một học sinh tiến hành thí nghiệm như sau: dùng đồng hồ bấm giây, đo thời gian con lắc thực hiện 1 dao động toàn phần. Để tăng thêm độ chính xác, học sinh này đo tổng thời gian con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần liên tiếp là 12,684 s. Từ thí nghiệm đó, gia tốc rơi tự do ở phòng vật lý là bao nhiêu? Lấy A. B. C. D. 8 . Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng phương dao động, khác tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. cùng phương dao động, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng phương dao động, cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng phương dao động, cùng tần số nhưng hiệu số pha thay đổi theo thời gian. 9 . Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. (cm). B. (cm). C. D. (c). 10. Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là và tốc độ dài là v = 12 cm/s. Hình chiếu của chất điểm trên một đường kính là một dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo là A. 2 cm. B. 4 cm. C.16 cm. D. 8 cm. 11 . Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi vật nhỏ qua vị trí có li độ thì tỉ số của động năng và thế năng A. 8. B. . C. D.3. 12 . Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng MN ( M, N là 2 vị trí biên ). O là trung điểm MN. Gọi I là trung điểm OM, J là điểm nằm trên đoạn ON sao cho . Khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm di chuyển từ I đến J là A. B. C. D. 13. Con lắc đơn dài dao động điều hòa với biên độ góc . Biên độ dao động So là A. 12 m. B. C. D. 24 m. ***14. Ba con lắc lò xo 1,2,3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos(20pt + ) (cm), con lắc thứ hai dao động có phương trình x2 = 1,5cos(20pt) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng? A. x3 = 3cos(20pt +) (cm). B. x3 = 3cos(20pt - ) (cm). C. x3 = cos(20pt - ) (cm). D. x3 = 3cos(20pt - ) (cm). ***15 ( câu KHÓ trong đề ĐH 2014 ). Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 35 cm. Bài giải trên mạng Áp dụng định lí hàm số sin: O M B x 70o 20o khi cân tại M. Cách giải khác
Tài liệu đính kèm: