Nội dung ôn tập Tin học 10

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 17367Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung ôn tập Tin học 10
NỘI DUNG ƠN TẬP TIN HỌC 10
Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thơng tin là:
A. MB	B. Byte	C. Bit	D. KB
Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau về hệ thập lục phân (hay hệ cơ số 16)
A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 . 	
B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A . B . C . D . E . F .
C. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1. 	
D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I . V . X . L . C . D . M
Câu 3. Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB 	B. 1B = 1024 Bit	C. 1KB = 1024MB	D. 1Bit= 1024B
Câu 4. 1 byte = ? bit
A. 10 bit	B. 8 bit	C. 9 bit	D. 1024 bit
Câu 5. Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 101 trong hệ thập phân:
A. 0110101	B. 011001001	C. 1100011	D. 1100101
Câu 6. Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn hệ hexa 7D:
A. 125	B. 126	C. 124	D. 123
Câu 7. Số hexa nào trong hệ cơ số mười sáu dưới đây biểu diễn số 62 trong hệ thập phân:
A. 3.14	B. E3	C. F3	D. 3E
Câu 8. Mã nhị phân của thơng tin sử dụng tập kí hiệu ?
A. 10 chữ số từ 0 đến 9	B. 16 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A . B . C . D . E . F . 
C. 8 chữ số từ 0 đến 7	D. 2 chữ số 0 và 1
Câu 9. Một cuốn sách A gồm 200 trang Cĩ hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang chiếm khoảng 5 MB. Để chứa quyển sách đĩ cần ổ đĩa cứng cĩ dung lượng tối thiểu là: 
A. 1 GB 	B. 500 MB 	C. 2 GB	D. 10 GB
Câu 10. Truyện tranh thường chứa thơng tin dưới dạng 
A. Văn bản	B. Hình ảnh và âm thanh; 	 	C. Hình ảnh	D. Văn bản và hình ảnh
Câu 11. Đâu khơng là thơng tin loại phi số?
A. Dạng âm thanh	B. Dạng số nguyên	C. Dạng hình ảnh	D. Dạng văn bản
Câu 12. Thơng tin là
A. Các tín hiệu vật lý	B. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.
C. Dữ liệu của máy tính	D. các phương tiện truyền thơng.
Câu 13. Số (11011) hệ 2 đổi sang hệ 10 ta được: 
	A. 25	B. 26	 C. 27	D. 28
Câu 14. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 010000112 cĩ giá trị thập phân là: 
A. 6410	B. 6510 	C. 6610	D. 6710
Câu 15. 1MB bằng
A. 1000000 KB	B. 1024 Byte	C. 1024 x1024 Byte	D. 1000 KB
Câu 16. Trong tin học, dữ liệu là:
A. 8 bytes = 1 bit . 	C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong 
B. Hình ảnh, văn bản và âm thanh	D. Thơng tin được đưa vào máy tính
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác ?
A. Tốc độ máy tính ngày càng tăng	B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
C. Giá thành máy tính ngày càng tăng	D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
Câu 18. Bộ nhớ ngồi dùng để:
A. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong	B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
C. Tất cả đều sai	D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?	
A. ROM là bộ nhớ trong cĩ thể đọc và ghi dữ liệu	B. ROM là bộ nhớ ngồi
C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu	D. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
Câu 20. Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. Cache và ROM	B. Thanh ghi và RAM	C. ROM và RAM	D. Thanh ghi và ROM
Câu 21. Chức năng nào dưới đây khơng phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Xử lí thơng tin	B. Lưu trữ thơng tin vào các bộ nhớ ngồi
C. Nhận biết được mọi thơng tin	D. Nhận thơng tin
Câu 22. Chọn nhĩm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :
A. Màn hình, bàn phím, scanner	B. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
C. Bàn phím, chuột, micro	D. Máy chiếu, Màn hình, con chuột
Câu 23. Bộ nhớ trong:
A. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm
B. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
D. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí.
Câu 24. Chọn nhĩm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) :
A. Màn hình, bàn phím, scanner	B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím
C. Bàn phím, chuột, micro	D. Máy chiếu, Màn hình, loa
Câu 25. Đặc điểm bộ nhớ ngồi:
A. Dung lượng bé hơn so với bộ nhớ RAM	B. Lưu trữ lâu dài thơng tin
C. Tốc độ truy cập thơng tin lớn hơn so với bộ nhớ trong	D. Là bộ nhớ chỉ đọc
Câu 26. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. Ram cĩ dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm	B. Ram cĩ dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Thơng tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy	D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngồi.	C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngồi.
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngồi	D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
Câu 28. Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào
 A. Modem	B. Bàn phím	 C. Chuột	D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Hình nào khơng biểu diễn thuật tốn bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật	B. hình thoi	C. hình vuơng	D. hình ơ van
Câu 30. Cho N và dãy a1, a2,, aN. Trường hợp tìm thấy và đưa ra chỉ sớ i đầu tiên mà ai chia hết cho 3 thì với điều kiện nào thuật toán sẽ dừng ?
	A. i > N	B. ai chia hết cho 3	
C. ai khơng chia hết cho 3	D. i < N
Câu 31. Trong bài tốn “Cho N và dãy a1, a2,, aN. Tìm giá trị lớn nhất trong dãy”. Input của bài tốn là?
A. Giá trị lớn nhất	B. N và dãy a1, a2,, aN	C. Dãy a1, a2,, aN	D. N
Câu 32. Trong bài tốn “Cho N và M. Tìm Bội chung nhỏ nhất của chúng”. Output của bài tốn là?
A. N và M	B. N và Bội chung nhỏ nhất	C. Bội chung nhỏ nhất	D. N, M và Bội chung nhỏ nhất
Câu 33. Ngơn ngữ nào máy cĩ thể trực tiếp hiểu và thực hiện được
A. Ngơn ngữ máy	B. Hợp ngữ	C. Ngơn ngữ Pascal	D. Ngơn ngữ bậc cao
Câu 34. Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài tốn trên máy tính:
A.	Xác định bài tốn, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
B.	Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn, Xác định bài tốn, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
C.	Xác định bài tốn, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
D.	Xác định bài tốn, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
Câu 35. Hiệu chỉnh là
A. Xác định lại Input và Output.	C. Phát hiện và sửa lỗi sai.
B. Mơ tả chi tiết bài tốn.	D. Lựa chọn thuật tốn và tổ chức dữ liệu.
Câu 36. Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã gĩp phần khơng nhỏ vào lĩnh vực nào?
A. Tự động hĩa	B. Trí tuệ nhân tạo	C. Truyền thơng	D. Giáo dục
Câu 37. Việc nào dưới đây khơng bị phê phán?
A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.	C. Sao chép phần mềm khơng cĩ bản quyền.
B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.	D. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.
Câu 38. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
B. Hệ điều hành cĩ nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính
C. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài tốn cụ thể
D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
Câu 39. Các hệ điều hành thơng dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:
A. ROM	B. RAM	C. CPU	D. Bộ nhớ ngồi
Câu 40. Chức năng nào dưới đây khơng được coi là chức năng chính của hệ điều hành:
A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi;	B. Quản lý tệp;
C. Biên dịch chương trình;	D. Giao tiếp với người dùng;
Câu 41. Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
 A. Turbo Pascal 7.0	B. Microsoft Windows XP
 C. BKAV925	D. Norton Antivirus
Câu 42. BKAV là:
A. Phần mềm tiện ích	B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm cơng cụ	D. Phần mềm hệ thống.
Câu 43. Hệ điều hành khơng đảm nhiệm cơng việc nào dưới đây?
A. Quản lý bộ nhớ trong	B. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
C. Soạn thảo văn bản	D. Tổ chức việc thực hiện chương trình
Câu 44. Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:
A. Giao tiếp tự do.	B. Đơn nhiệm một người dùng
C. Đa nhiệm một người dùng	 D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 45. Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS - DOS	B. Word	C. Ubuntu	D. Linux
Câu 46. Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
	 A. BAI TAP	B. VANBAN?DOC	C. HINH\ANH	D. BAN*DO
Câu 47. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên	B. Khơng cĩ
C. Phần mở rộng	D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 48. Hai tên tệp nào sau đây khơng thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS 	và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT 	và	D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS 	và	A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS	và 	A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
Câu 49. Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục	B. Tệp chứa thư mục và tệp
C. Thư mục chứa tệp	D. Thư mục chứa tệp và thư mục
Câu 50. Muốn khởi động lại máy tính ta thực hiện
A. StartTurn offHibernate	B. StartTurn offRestart
C. StartTurn offStand By	D. StartTurn offTurn off
Câu 51. Khi "nháy đúp chuột " vào một biểu tượng. tương ứng với việc:
A.Tất cả đều đúng	C. Kích hoạt.( mở ) biểu tượng 
B. Chọn biểu tượng 	D. Làm xuất hiện bảng chọn tắt
Câu 52. Cách nào là đúng khi tắt máy hẳn 
A. Start / Shut down(Turn Off ) / Stand by	C. Start / Shut down (Turn Off ) / Restart 
B. Start / Shut down (Turn Off ) / Shut down (Turn Off)	D. Start / Shut down(Turn Off ) / Hibernate 
Câu 53. Để tạo thư mục mới trên ổ đĩa C:
A. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền. chọn New / Folder;
B. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền. chọn Rename;
C. Mở My Computer / Control Panel. chọn New Folder;
D. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn Folder / New;
Câu 54. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục cĩ thể trùng tên với nhau;
B. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
C. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
D. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau cĩ thể trùng tên với nhau; 
Câu 55. Để sao chép một thư mục ta thực hiện
A. Nháy đúp chuột lên tên thư mục. chọn Copy;	C. Nháy chuột vào tên thư mục. chon Copy;
B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn Copy;	D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn Paste;

Tài liệu đính kèm:

  • doc55_CAU_TRAC_NGHIEM_ON_TAP_HKI.doc