Nội dung ôn tập thi lên lớp môn Toán Khối 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

doc 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/09/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập thi lên lớp môn Toán Khối 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung ôn tập thi lên lớp môn Toán Khối 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN NỘI DUNG ƠN TẬP THI LÊN LỚP NĂM HỌC 2016-2017
 TỔ TỐN	 MƠN: TỐN 10
 ------ì------ 	 	 ------------'-&-'-----------
Phần I. LÝ THUYẾT:Học sinh cần nắm vững các vấn đề sau
I Đại số : 
1. Xét dấu nhị thức, tam thức bậc hai, giải phương trình và bất phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.
2. Lượng giác: Tính các giá trị lượng giác của một cung, gĩc cho trước.
Tính giá trị của một biểu thức lượng giác. Cho trước một giá trị lượng giác của một cung, gĩc , tính các giá trị lượng giác cịn lại.đẳng thức.
Rút gọn và chứng minh các đẳng thức lượng giác. 
II. Hình:
1. Phương trình đường thẳng:
 -Viết phương trình đường thẳng (tham số, tổng quát). 
 - Xét vị trí tương đối điểm và đường thẳng, đường thẳng và đường thẳng. 
 -Tính gĩc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
2. Viết phương trình đường trịn, xác định các yếu tố hình học của đường trịn viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn.
3. Viết phương trình chính tắc của elíp, xác định các yếu tố của elíp.
Phần II. Bài tập: 
A) TRĂC NGHIỆM 
I) PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHUONG TRÌNH 
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3 – 2x < x là:
	A. (–∞;3).	B. (3;+ ∞).	C. (–∞;1).	D.(1;+ ∞).
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 3 (2 – x) là:
	A. (1;+ ∞).	B. (–∞;–5).	C. (5;+ ∞).	D.(– ∞;5)..
Câu 3. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 5(1 – x) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình là:
	A. (3;+ ∞).	B. [3;+ ∞).	C. {3}.	D. (2;+ ∞).
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. (–∞;2).	B. (2;+ ∞).	C. (2;5).	D. (–∞;2].
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. (1;2).	B. (1;2].	C. 	D. 
Câu 8. Phương trình cĩ bao nhiêu nghiệm?
	A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. Nhiều hơn 2.
Câu 9. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x là:
	A. (–2;0).	B. {–2;0}.	C. {0}.	D. [–2;0].
Câu 10. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình (m2 – m)x < m vơ nghiệm là:
	A. (0;1).	B. {0}.	C. {0;1}.	D. {1}.
Câu 11. Phương trình x2 – 7mx – m – 6 = 0 cĩ hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
	A. m –6.	C. m 6.
Câu 12. Phương trình x2 – 2mx + m2 + 3m – 1 = 0 cĩ nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu13. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình (m2 + 3m) x < m2 vơ nghiệm là:
	A. (–3;0).	B. {–3;0}.	C. {0}.	D. (–∞;3).
Câu 14. Phương trình (m2 + 1)x2 – x – 2m + 3 = 0 cĩ hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu15. Phương trình x2 + 4mx + 4m2 – 2m – 5 = 0 cĩ nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu16. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. .	B. (–∞;1).	C. (1;+ ∞).	D. . 
Câu 17. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn 2?
	A. y = 3x + 6.	B. y = 6 – 3x.	C. y = 4 – 2x.	D. y = 3x – 6.
Câu 18. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn  ?
	A. y = –6x –4.	B. y = 3x + 2.	C. y = –3x – 2.	D. y = 2x + 3
Câu 19. Nhị thức – 3x + 2 nhận giá trị dương khi :
	A. .	B. .	C. . 	D. . 
Câu 20. Nhị thức – 2x – 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi :
	A. .	B. . 	C. .	D. . 
Câu 21. Tập xác định của hàm số là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi :
	A. m = 3.	B. m 3.	D. . 
Câu 22. Nghiệm của bất phương trình là :
A. . B. . C . . D.
Câu 23. Nghiệm của bất phương trình là :
A. B. C.D.
Câu 24. Nghiệm của bất phương trình là :
A. . B.. C.. D..
Câu 25. Nghiệm của bất phương trình là :
A. . B. . C.. D..
Câu 26. Điểm O(0 ;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
	A. x + 3y + 2 ≤ 0.	B. x + y + 2 ≤ 0.
	C. 2x + 5y – 2 ≥ 0.	D. 2x + y + 2 ≥ 0.
Câu 27. Điểm O(0 ;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ?
	A. .	B. . 
	C. .	D. . 
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – x – 6 < 0 là:
	A. .	B. (–3;2).
	C. (–2;3).	D. . 
 Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. . 	B. . 	C. .	D. R.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. . B. (–4; –1). C. (–1;2) . D. .
Câu 31. Tập xác định của hàm số là:
	A. [–5;1] . B. . C. . D. . 
Câu 32. Tập xác định của hàm số là:
	A. . B. (–6;1) . C. . D. .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. .	 B. R	. C. (–4;–3).	D. .
Câu 34. Tam thức nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi:
	A. .	B. . 	C. 0 ≤ m <12.	D. 0 < m < 12.
Câu 35. Tam thức nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. –2 < m <0.	D. –2 < m ≤ 0.
Câu 36. Các giá trị m để phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu:
	A. m < 4.	B. – 2 < m < 2.	C. m < 2.	D. .
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. .C. . D. .
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.. B. .C.. D..
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. . B. . C. . 	D. . 
Câu 40. Tam thức nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. 0 ≤ m <12.	D. 0 < m < 12.
Câu 41. Tam thức nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi:
	A.. 	 B. .	C. –2 < m <0.	D. –2 < m ≤ 0.
Câu 42. Tập xác định của hàm số là:
	A. .	B. . 	C. . 	D. .
Câu 43. Tập nghiệm của phương trình là:
	A. {3;4} . B. (3;4) . C. [3;4] . D. .
Câu 44. Tập nghiệm của phương trình là:
	A. [5;+∞) .	B. (3;5] .	C. [2;5] .	D. (5;+∞) .
Câu 45. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. hay . D. .
Câu 46.Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. . 
Câu 47. Nghiệm của phương trình là:
A. hay . B. . C. . D. . 
Câu 48. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. . 
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình là: 
A. . B.. C.. D.. 
Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình là: 
 A. . B. . C. D.. 
II) GĨC CUNG LƯƠNG GIÁC 
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. B. C. 	D. 
 Câu 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. B. C. 	D. 
 Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. B. 
C. D. 	
 Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. .	B. .	
C. .	D. .	
 Câu 5. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. .	B. .	
	C. .	D. .	
Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
	A. B. 	C. D.	
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
	A. B. 	C. 	D. 	
Câu 10. Các cung lượng giác sau cung lượng giác nào cĩ điểm đầu và điểm cuối khơng trùng với cung lượng giác cĩ số đo là ?	
	A. B. 	C. 	D. 	
Câu 11. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. 	B. 	
 C. 	D. 	
Câu 12. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. .B. .	C. .	D..
Câu 13. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. B. 	C. D. 
Câu 14. Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. 	B. 	C. 	D.	
 Câu 15. Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 16: Biểu thức khơng phụ thuộc vào và cĩ giá trị bằng :
A. 6.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 17: Cho Tính giá trị biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Cho . Khi đĩ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho . Khi đĩ cĩ giá trị bằng :
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng:
A. 2. B. 1 + tana.	C. .	D. .
Câu 21: Cho . Khi đĩ cĩ giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Biểu thức cĩ biểu thức rút gọn là:
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 23: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Biểu thức thu gọn của biểu thức là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Cho với . Tính 
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 27: Cho . Tính theo m giá trị.của :
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Cho thì cĩ giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Cho . Tính giá trị của .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Cho là gĩc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho . Tính .
A. .	B. 	C. 	D. .
Câu 32: Rút gọn biểu thức sau .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Cho với . Tính giá trị của biểu thức : 
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 34: Đơn giản biểu thức 
A. .	B. .	C. cosx.	D. .
Câu 35: Cho . Khi đĩ bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Cho với , khi đĩ giá trị của bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Kết quả đơn giản của biểu thức bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Rút gọn biểu thức .
A. .	B. cosx.	C. sinx.	D. .
Câu 39: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx.	B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx.
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x.	D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x.
Câu 41: Biết Hãy tính .
A. 0.	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Cho . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43: Biểu thức thu gọn của biểu thức là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44: Ta cĩ với . Khi đĩ tổng bằng :
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 45: Cho và a, b là các gĩc nhọn. Khi đĩ cĩ giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46: Biểu thức thu gọn của biểu thức là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Biểu thức được rút gọn thành:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Đơn giản biểu thức . 
Câu 49: Đơn giản biểu thức .
 A. . B. . C.cosx. D.sinx. 
Câu 50: Nếu ba gĩc của tam giác thoả mãn thì tam giác này:
A. Vuơng tại .	B. Vuơng tại .	C. Vuơng tại .	D. Cân tại .
B) HÌNH HỌC
Câu 1: Một đường thẳng cĩ bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. Vơ số.
Câu 2: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và cĩ vectơ pháp tuyến là:
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 3: Đường thẳng đi qua hai điểm , cĩ vectơ pháp tuyến là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và cĩ vectơ chỉ phương là:
 A. .	 B. .	C. .	 D. .
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(4; 5) là:
A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 6: Cho điểm A(1 ; −4), B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
    A. 3x + y + 1 = 0.           B. x + 3y + 1 = 0.    	 C. 3x − y + 4 = 0.           D. x + y − 1 = 0.
Câu 7: Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát đường cao AH của tam giác là:
A. 4x +4 y – 8 = 0.	B. 4x + 4 y + 8 = 0.	C. x + y – 4 = 0.	D. x – y + 2 = 0.
Câu 8: Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát đường trung tuyến AM của tam giác là:
A. 3x + y – 6 = 0.	B. x – 3y + 8 = 0.	C. 3x + y + 6 = 0.	D. x – 3y + 10 = 0.
Câu 9: Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm I(-1;2 ) và vuơng gĩc với d: 2x – y + 7 = 0 là:
A. x + 2y – 3 = 0.	B. x – 2y + 5 = 0.	C. x + 2y + 3 = 0.	D. –x + 2y +3 = 0.
 Câu 10 : Đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0) cĩ phương trình:
   A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và cĩ VTCP =(1;–4) là:
 A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 12: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; −1) và B(2 ; 5).
    A. .        	B. .        C. .        	D. .
Câu 13: Cho đường thẳng , vectơ chỉ phương của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho đường thẳng , vectơ pháp tuyến của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
A. x – 2y – 17 = 0.	B. x + 2y + 5 = 0.	C. x + 2y – 7 = 0.	D. –x – 2y + 5 = 0.
Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng (d): là:
 A. . B. . 	 C. .	 D. .
Câu 18: Cho ba điểm . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và song song với BC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1 ; 2) và vuơng gĩc với đường thẳng (r): là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng x + 10 = 0 là :  
	A. (−10 ; −18).        	B. (10 ; 18).        	C. (−10 ; 18).        	D. (10 ; −18).
Câu 21: Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng  (△1):    và  (△2): là:
A. (10 ; 25).        	B. (−1 ; 7).        	C. (2 ; 5).       	 D. (5 ; 3).
Câu 22: Tọa độ điểm M' đối xứng với điểm M (1; 4) qua đường thẳng (d): x – 2y + 2 = 0 là: 
A. M'(−2; 2). 	 B. M'(2; 2). C. M'(4; 4). 	 D. M' (3; 0). 
Câu 23: Vị trí tương đối của 2 đường thẳng (△1): x − 2y + 1 = 0 và (△2): −3x + 6y − 10 = 0 là:
    A. song song.    B. cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. C. trùng nhau.     D. vuơng gĩc nhau.
Câu 24: Vị trí tương đối của 2 đường thẳng (△1):    và  (△2): là : 
    A. song song.    B. cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. C. trùng nhau.     D. vuơng gĩc nhau.
Câu 25: Vị trí tương đối của 2 đường thẳng (△1): x - 2y + 1 = 0 và (△2): 6x + 3y - 10 = 0 là :
 A. song song.    B. cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. C. trùng nhau.     D. vuơng gĩc nhau.
Câu 26: Vị trí tương đối của 2 đường thẳng (△1): và (△2): 6x -4y - 8 = 0 là : 
 A. song song.    B. cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. C. trùng nhau.     D. vuơng gĩc nhau.
Câu 27: Giá trị của m để hai đường thẳng (△1): và (△2): song song là:
    A. m = 1 hoặc m = 2.     	B. m = 1 hoặc m = 0.  	  C. m = 2.       	 D. m = 1. 
Câu 28: Giá trị của m để hai đường thẳng (△1): và (△2):vuơng gĩc là:      
    A. 	B. 	C.        	D. 
Câu 29: Khoảng cách từ điểm M(1 ; -1) đến đường thẳng (△): là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng  (△) : là :
    A. .    	B. .        	C. .            	D. .
Câu 31: Khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) đến đường thẳng (△) : là:
    A. 4,8 .          	B. .           	C. .            	D. .
Câu 32: Cho △ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :
    A. 3.           	B. 0,2 .           	C. .             	D. .
Câu 33: Diện tích △ABC biết A(2 ; −1), B(1 ; 2), C(2 ; −4) là:
    A. .        	 B. 3.         	C. 1,5.             	D. .
Câu 34: Cho hai điểm và , đường thẳng . Tìm điểm M trên d và cách đều A, B.
A. . 	B. .  	C. . 	D. . 
Câu 35: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng (△1): và (△1): là:
    	A. 10,1 .       	B. 1,01 .         	  	C. 101.           	 D. .
Câu 36: Cho đường thẳng sao cho bé nhất.
Tọa độ M là :
A. .	 	B. . 	C. .	D. .
Câu 37: Gĩc giữa hai đường thẳng (△1): và (△2): bằng: 
A. 00.	B. 450.	C. 600.	D. 900.
Câu 38: Gĩc giữa hai đường thẳng (△1): và (△2): bằng:
    A. 300 .           	B. 1200.            	C. 600 .           	 D. 1500.
Câu 39: Gĩc giữa hai đường thẳng (△1): và (△2): bằng:    
A. 900 .           	B. 00.            	C. 600 .          	 D. 450.
Câu 40: Cho đường thẳng và điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Giá trị của m để A và B nằm cùng phía đối với d là: 
	A. 	B. m > - 1.	C. 	D. 
Câu 41: Cho đường thẳng và 2 điểm A(1 ; 2), B(-2 ; m). Giá trị của m để A và B nằm khác phía đối với d là:
	A. m < 13.	B. m = 13.	C. .	D. .
Câu 42: Phân giác của các gĩc tạo bởi hai đường thẳng (△1): và (△2): gồm hai đường thẳng cĩ phương trình là:	
	A. và . B. và .
	C. và . D. và .
Câu 43: Cho tam giác ABC với Phương trình đường phân giác trong của gĩc A là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho đường trịn . Tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn là: 
A. .	 B. .	 C. .	 D. . 
Câu 45: Phương trình đường trịn đường kính AB với A(1 ; 0), B(3 ; 4) là:
A. .	B. .	
C. .	D. . 
Câu 46: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường trịn?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 47: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn là: 
A. .	B. .	 C. .	D. . 
Câu 48: Đường trịn đi qua 3 điểm cĩ phương trình là:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 49: Cho đường trịn . Khoảng cách từ tâm đường trịn tới trục Ox là:
A. .	B. .	C. .	 	D. .
Câu 50: Cho đường trịn . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 51: Cho đường trịn và điểm . Tiếp tuyến của và đi qua điểm cĩ phương trình là:
A. và . 	B. và .	
C. và .	D. và .
Câu 52: Cho đường trịn và đường thẳng . Một phương trình tiếp tuyến của và vuơng gĩc với là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 53: Cho đường trịn và đường thẳng . Một phương trình tiếp tuyến của và song song với là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 54: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng (D): tiếp xúc với đường trịn ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 55: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) : và đường trịn là: 
A. .	B. .	C. và .	D. và .
Câu 56:. Cho elip (E) : 
A. B. C. D.
Câu 57: Tìm phương trình chính tắc của Elip (E) cĩ 2 đỉnh là và hai tiêu điểm là 
	A. B. C. D.
Câu 58: Cho Elip và cho các mệnh đề :
:
A.. B. C. D.
Câu 59: Dây cung của elip (E) : vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là:
	A. . B. . C.. D..
Câu 60: Cho elip Điểm mà thì tọa độ M là:
	 A.. B. . C.. D..
Câu 61: Viết phương trình elíp (E) đi qua và nhận làm một tiêu điểm .
	 A. B.. C.. D..
Câu 62: . Tâm sai củaa elip là: 
	A. . B.. C.. D..
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các BPT sau: 
 12)
Bài 2.Tìm các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R
 4) 
 5) 
Bài 3. Tìm k để bất phương trình sau:
 1) nghiệm đúng .
 2) vơ nghiêm . 
 3) vơ nghiêm. 
 vơ nghiêm.
Bài 4:.Viết phương trình đường trịn trong các trường hợp sau:
	1. Đường trịn đường kính AB, biết A(-3;2), B(7;-4).
	2. Đường trịn tâm I(3;-2) và tiếp xúc với đường thẳng d: -x + y + 5 = 0.
3. Đường trịn đi qua ba điểm A(-2;4), B(5;5), C(6;-2).
	4. Đường trịn đi qua hai điểm A(2;3), B(-1;1) và cĩ tâm nằm trên đường thẳng d: x - 3y - 11 = 0.
5. Đường trịn đi qua A(1;2) và tiếp xúc với đường thẳng d: x – 3y – 11= 0 tại B(-2;-1).
	6. Đường trịn đi qua A(2;-1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.
Bài 5:. Cho đường trịn ( C ):. Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn ( C ) trong các trường hợp sau:
1. Tiếp tuyến của đường trịn ( C ) tại M(1;2); 
2. Tiếp tuyến của đường trịn ( C ) đi qua điểm M(6;8).
Bài 6: Cho đường trịn ( C ):. Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn ( C ) trong các trường hợp sau:
1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: -4x + 3y +10 = 0.
2. Tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng d: 4x – 3y + 2015 = 0
Bài 7:Trong mặt phẳng Oxy cho phương trình (*)
 1. Chứng tỏ phương trình (*) là phương trình của đường trịn , xác định tâm và bán kính của đường trịn đĩ .
 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn biết tiếp tuyến qua A(0;-1)
Bài 8: Cho đường trịn (C) x2 + y2 - 2y – 3 = 0. M(1 ; 1), N(3 ; 3). : x + y – 1 = 0. 
Chứng minh cắt (C), tìm độ dài dây cung.
Viết phương trình đường thẳng đi qua N và tiếp xúc với (C).
Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt (C) theo dây cung dài nhất, ngắn nhất.
Viết phương trình đường thẳng đi qua N và cắt (C) theo dây cung cĩ độ dài bằng 2.
Bài 9 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2; -3) và đường thẳng (Δ) cĩ phương trình
 - x + 3y + 1 = 0.
	1. Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm O,A. Tìm toạ độ giao điểm (nếu cĩ) của hai đường 
 thẳng (d) và (Δ).
2. Lập phương trình đường trịn (C) cĩ tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (Δ). Tìm toạ độ tiếp điểm của
 (C) và (Δ).
Bài 10:Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ΔABC với A (2;1), B(4;3) và C(6;7).
1. Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH.
2. Viết phương trình đường trịn cĩ tâm là trọng tâm G của ΔABC và tiếp xúc với đường thẳng BC.
Bài 11:Cho đường trịn ( C) : và điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua N và cắt đường trịn ( C ) tại hai điểm A ; B sao cho N là trung điểm AB.
 Bài 12:Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai điểm A(-1 ; 2) , B(-2;3) và đường thẳng (Δ) cĩ phương trình 
	1. Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A,B. 
2. Lập phương trình đường trịn (C) đi qua hai điểm A ;B và cĩ tâm nằm trên đường thẳng (Δ).

Tài liệu đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_thi_len_lop_mon_toan_khoi_10_nam_hoc_2016_20.doc