Nội dung câu hỏi ôn tập Học kì II năm học 2013 - 2014 Môn Tin Hoc

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung câu hỏi ôn tập Học kì II năm học 2013 - 2014 Môn Tin Hoc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung câu hỏi ôn tập Học kì II năm học 2013 - 2014 Môn Tin Hoc
Nội dung câu hỏi ôn tập HK II năm học 2013-2014
Môn Tin Hoc K8
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
Sau khi xác định bài toán, việc mô tả thuật toán đúng đắn rất quan trọng để nhận được lời giải đúng của bài toán.
Việc thực hiện một cách máy móc cả ba bước khi giải bài toán trên máy tính là dài dòng, không cần thiết. nhiều bài toán đã thấy ngay cách giải, chỉ cần khai bao các biến thích hợp rồi có thể viết chương trình luôn.
Việc thực hiện cả ba bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với các bài toán phức tạp.
Máy tính hoạt động rất máy móc, vì thế cần mô tả các bước một cách chính xác để máy tính có thể hiểu và thực hiện.
Câu 2:Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
Xác định bài toán là việc xác định các điều kiện ban đầu (thong tin vào – INPUT) và các kết quả cần thu được (thong tin ra –OUTPUT).
Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trật tự nhất định để giải một bài toán được gọi là thuật toán.
Đối với mỗi bài toán cụ thể ta chỉ có một thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.
Với một bài toán cụ thể, chúng ta phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.
Câu 3: Hãy xác định giá trị của x sau khi thực hiện mỗi bước sau đây, nếu ngay trước đó x=1.
	If (1+2= 3) then x:= x + 1;
x= 2 	b. x= 3 	c. x= 4 	d. x= 5
Câu 4: Hãy xác định giá trị của x sau khi thực hiện mỗi bước sau đây, nếu ngay trước đó x=4.
If (1 + 1 =3) or (2 + 2 = 3) then x := x + 2.
x= 1	b. x= 2 	c. x= 3 	d. x= 4
Câu 5: Hãy xác định giá trị của x sau khi thực hiện mỗi bước sau đây, nếu ngay trước đó x=2.
If (2 + 3= 5) and (3 + 4= 7) then x := 3x.
x= 3	b. x= 4	c. x= 6	d. x= 9
Câu 6: Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước?
Hàng ngày em phải học bài cho đến khi thuộc mới đi chơi.
Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm.
Ngày đánh răng ba lần.
Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng.
Câu 7: Cú pháp của câu lệnh lặp for  do  là ?
If (điều kiện) then (câu lệnh);
For (biến đếm):=(giá trị đầu) to (giá trị cuối) do (câu lệnh);
Var n, i:interger;
Phải kết hợp cả a, b và c.
Câu 8: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu
Interger;	b. real;	c. string	d. tất cả các kiểu trên đều được
 Câu 9: Số vòng lặp trong câu lệnh lặp for (biến đếm):= (giá trị đầu) to (giá trị cuối) do (câu lệnh); ta luôn xác định được và bằng?
Giá trị cuối +giá trị đầu +1	b. giá trị cuối –biến đếm +1
c. giá trị đầu + biến đếm -1	d. giá trị cuối – giá trị đâu+1
 Câu 10: Với câu lệnh for (biến đếm):= (giá trị đầu) to (giá trị cuối) do (câu lệnh); khi thực hiện ban đầu biến đếm nhận giá trị là 1 sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm?
Một đơn vị	b. hai đơn vị	c. ba đơn vị	d. bốn đơn vị
Câu 11: Cho for i:= 1 to 3.5 do writeln(i:3:1); sẽ viết in màn hình?
Thứ tự của biến đếm, chiếm 3 chỗ và lấy 1 chữ số sau phần thập phân
Viết số 1 rồi viết số 3.5
Chỉ viết số 3.5 mà thôi
Không thực hiện được vì giá trị của biến đếm có kiểu thứ tự là Real
 Câu 12: Câu lệnh dạng for (biến đếm) : = (giá trị cuối) downto( giá trị đầu) do (câu lệnh);
giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối
giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
 Cả a và b đúng
Cả a và b sai
 Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là?
a. 4	b. 6	c. 8	d.10
Câu 14: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
    s:=0;
    for i:=1 to 10 do s := s+i;
    writeln(s);
    Kết quả in lên màn hình là :
a. 11	b. 55	c. 100	d.101
Câu 14: Đọc chương trình sau và cho biết giá trị của S sau khi chạy xong chương trình là bao nhiêu?
Var s,i:integer;
Begin
i:=1;
S:=0;
while i<10 do
   	 begin
       	s:=s*i;
      	 i:=i+1;
    	end;
end.
 a. 362880 	b. 45 	c. 0 	d. 1
Câu 16: Cho S, i và N>0 là các biến nguyên. Ðể tính S = N!, chọn câu nào : 
 S := 1; For i := 1 to N do S := S * i;
 S := 0; For i := 1 to N do S := S * i;
 S := 1; For i := 1 to N do S := S * N; 
 S := 1; For i:= 1 to N do S := S + i;
Câu 17: Cho S = 12 + 22+ ... + 1002 . Nhóm lệnh nào tính đúng Giá trị của S:
 S:=0; FOR i:=1 TO 100 DO S := S + i*i;
 S:=0; FOR i:=1 TO 100 DO S := S + SQR(i);
 S:=0; FOR i:=100 TO 1 DO S := S + i*i;
 S:=1; FOR i:=1 TO 100 DO S := S + i*i;
Câu 18: Khi chạy chương trình :
Var S, i, j : Integer;
Begin
 S := 0;
 for i:= 1 to 3 do
 for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ;
End.
Giá trị sau cùng của S là :
 a.0	 b.12	 c. 3	d. 4
Câu 19: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
S:= 0;
i:= 1;
while i<= 6 do
 begin
 S:= S + i;
 i:= i + 2;
 end;
Giá trị sau cùng của S là :
 a.6	b. 9	c.11	d.0
Câu 20: Cho chương trình :
Var A : Real;
 Begin
 	. . . 
 	While A = 0 do
 	begin
 	write ('nhap A # 0:');
 	Readln (A);
 	end;
 End.
Ðể lệnh Readln(A) được thực hiện ít nhất một lần, phải điền vào chỗ ” . . .” lệnh nào trong các lệnh :
a. A:=0;	b. A:=1;	c.A:=-1;	d. A 0; 
Câu 21: Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào :
A. S := 1; i := 1;
 while i<= 10 do S := S * i;
 	i := i + 1; 
B. S := 1; i := 1; 
 while i<= 10 do i := i + 1;
 	S := S * i;
C. S := 0; i := 1; 
 while i<= 10 do
 	begin
 	S := S * i;
 	i := i + 1;
 	end; 
D. S := 1; i := 1; 
 while i<= 10 do
 	begin
 	S := S * i;
 	i := i + 1;
 	end;
Câu 26: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn nhất giữa A và B:
If A > B then write (B) else write (A);
If A > B then write (A) else write (B);
If A > B then readln (A) else readln (B);
If A < B then writeln (A) else writeln (B);
Câu 27: Cho N là biến kiểu nguyên, chọn câu đúng cú pháp:
If N< 10 then write (‘Nho hon 10’) else write (‘Lon hon 10’);
If N< 10 write (‘Nho hon 10’) else then write (‘Lon hon 10’);
If N< 10 then write (‘Nho hon 10’) else write (‘Lon hon 10’);
If N20 then write (‘N > 20’);
Câu 28 : Kiểm tra nếu ba số a, b, c đều lớn hơn 1, thì in ra số 1, hãy chọn lệnh đúng:
If (a>1) and (b>1) and (c>1) then wirte(1);
If (a>1) or (b>1) or (c>1) then wirte(1);
If a>1 and b>1 and c>1 then wirte(1);
If a,b,c đều > 1 then write(1);
Câu 29: Khi chạy chương trình :
Var S,I : Integer;
Begin
	I:=3; S:=40;
	If (i>5) then S:=5*3 + (5 – i)*2
	Else if (i>2) then S:=5*i
	Else S:=0
End.
Giá trị cuối cùng của S là:
0	b) 19 	c) 40	d) 15
Câu 30:
Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Để tính S= 10!, chọn câu nào:
S:=1; i:=1;
While I <=10 do S:=S*I;
i:= I +1;
S:=1; i:=1;
While I <=10 do i =i +1;
S:= S*i;
S:= 0; i:= 1;
While i<=10 do 
	Begin
	S:=S*I;
	i:=i + 1;
	end;
S:= 1; i:= 1;
While i<=10 do 
	Begin
	S:=S*I;
	i:=i + 1;
	end;
Câu 31: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng TRUE:
(100>76) and (‘B’ < ’A’);
Not (49.5 + 2 4 div 2);
(49.5 + 2 4 div 2);
2* (3+5) < 18 div 4*4;
Câu 32: Cho biến X kiểu số thực gán X:=12.415
Để in ra nàm hình như sau: X= 12.415 , ta chọn lệnh nào?
Writeln (X);
Writeln(X:5);
Writeln (‘X=’, X:5:3);
Writeln (‘X=, X:5:3’)
Câu 33: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:
	A. If a=5 then a:=d+1; else a:=d+2;	B. If a=5 then a:=d+1 else a:=d+2;	
	C. If a=5 then a=d+1; else a=d+2;	D. If a=5 then a:=d+1 else a:=d+2
Câu 34: Trong ngôn ngữ Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng nhất?
If A, B, C > 0 then
IF (A>0) and (B>0) and (C>0) then
IF A>0 and B>0 and c>0 then
IF (A>0) or (B>0) or (c>0) then
	Câu 35: Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For có một lệnh con?
For i:=1 to 100 do a:=a-1;	B. For i:=1 to 100 do; a:=a-1;
C. For i:=1 to 100 do a:=a-1	D. For i:=1; to 100 do a:=a-1;
Câu 36: Trong lệnh lặp Fortodo của Pascal, trong mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào?
 A. -1;	B. +1;
 C. Một giá trị bất kì;	D. Một giá trị khác 0;
 Câu 37: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do beginend; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)
	A. Không lần nào	B. 1 lần
	C. 10 lần	D. 2 lần
Câu 38: Để khai báo biến mảng kiểu số nguyên trong Pascal có dạng:
Var :array [..] of integer;
Trong đó:
Chỉ số đầu = chỉ số cuối
Chỉ số đầu > chỉ số cuối
Chỉ số đầu < chỉ số cuối
Chỉ số đầu chỉ số cuối
Câu 39: Cách khai báo biến mảng nào trong Pascal sau đây đúng?
x: array [1 . . . 100] of integer;
y: array [1 . . 100] of integer;
z: array [1 . . n] of real;
t: array [1 : 100] of integer;
Câu 40 :Câu lệnh Gotoxy(5,7) có tác dụng:
	A/ đưa con trỏ chuột về hàng 5, cột 7.
	B/ đưa con trỏ chuột về vị trí cột 5 của hàng hiện tại 
	C/ đưa con trỏ chuột về cột 7 của hàng hiện tại.
D/ đưa con trỏ chuột về cột 5, hàng 7.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_HKIITin_8.doc