Ngữ văn 7 - Bài viết tập làm văn số 1 ở nhà

doc 18 trang Người đăng haibmt Lượt xem 2913Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ văn 7 - Bài viết tập làm văn số 1 ở nhà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ văn 7 - Bài viết tập làm văn số 1 ở nhà
 TRƯỜNG THCS BÀI VIẾT TẬP LÀM VĂN SỐ 1 Ở NHÀ ( TIẾT 12) 
 Họ và tên :.................................... (Văn miêu tả)
 Lớp 7A
Điểm
Lời phê của giáo viên 
Đề bài : 
Câu 1 : Bố cục của văn bản là gì ? Nêu những yêu cầu về của bố cục trong văn bản ? 
 Câu 2 Miêu tả chân dung một người mà em yêu quý .
 Bài làm 
........................................................................................................................ 
........................................................................................................................ 
 Đáp án và ma trận đề:
 Câu 1 : 2đ 
 Câu 2
	Mở bài: Giới thiệu chung người được tả ( 0,5 đ’)
	Thân bài: Tả chi tiết người đó (hình dáng, tính cách hành động, việc làm,..... (7 đ’).
	Kết bài: cảm nghĩ của em về người . (0,5đ’)
Ma trận đề bài viết số 1:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Tập làm văn
Viết bài văn miêu tả người
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm 2,0
Tỉ lệ % 20
Số câu: 1
Số điểm 8.0
Tỉ lệ % 80
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
2
10
100 %
TRƯỜNG THCS BÀI VIẾT TẬP LÀM VĂN SỐ 2 ( TIẾT 32+33) 
 Họ và tên :.................................... Thời gian : 90 phút
 Lớp 7A
Điểm
Lời phê của giáo viên 
Đề bài : 
Câu 1: (2đ) Đề văn biểu cảm có cấu trúc mấy phần? Đó là là những phần nào?
Câu 2: (8đ) Nêu các bước làm một bài văn biểu cảm? Vận dụng các bước đó để thực hiện đề bài sau:
Cảm nghĩ của em về cây tre Việt Nam .
Bài làm
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA VĂN ( TIẾT 42)
 Họ và tên :.................................... Thời gian : 45 phút
 Lớp 7A
Điểm
Lời phê của giáo viên 
. Đề bài
* Phần trắc nghiệm : (3đ ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Văn bản “ Cổng Trường Mở Ra “ của tác giả nào?
 a. Lí Lan b. Khánh Hoài c. Trần Nhân Tông d. Trần Quang Khải.
Câu 2: Nội dung chính của văn bản” Cuộc chia tay của những con búp bê” là:
a. Anh em Thành và Thuỷ chia đồ chơi để khỏi tranh nhau.
b. Tổ ấm gia đình rất quan trọng, mọi ngưòi hãy bảo vệ, giữ gìn, đừng nên vì một lí do nào đó mà chia rẽ tình cảm anh em ruột thịt vì trẻ thơ có tâm hồn trong sáng, hoàn toàn vô tội.
c. Không nghe lời mẹ nên Thuỷ bị mẹ gửi xuống nhà bà ngoại nuôi.
d. Bố đi làm xa mang Thành đi cùng nên hai anh em chia đồ chơi.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng với tác phẩm trữ tình.
a. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu cảm xúc.
b. Tác phẩm trữ tình chỉ dùng lối bày tỏ bày tỏ trực tiếp tình cảm cảm xúc.
c. Tác phẩm trữ tình có ngôn ngữ giàu hình ảnh, giàu sức gợi cảm.
d. Tác phẩm trữ tình có yếu tố tự sự và miêu tả.
Câu 4: " Công cha như núi ngất trời ,
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông
Núi cao biển rộng mênh mông,
Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi.”
 Là :
a. Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước con người. 
 b. Những câu hát than thân
c. Những câu hát châm biếm. d. Ca dao – dân ca những câu hát về tình cảm gia đình
 Câu 5: Nghệ thuật nổi bật trong bài thơ “ Sông Núi Nước Nam” là gì ?
a. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu cảm xúc. 
b. Sử dụng điệp ngữ và các yếu tố trùng điệp.
c. Ngôn ngữ sáng rõ, cô đúc, hoà trộn giữa lí tưởng và cảm xúc. 
d. Nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng.
Câu 6: Bài thơ “ Qua Đèo Ngang” Viết theo thể thơ nào?
	a. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật. b. Thất ngôn bát cú Đường luật 
	c. Lục bát d. Song thất lục bát.
 * Phần tự luận : ( 7đ)
 Câu 7:( 3đ) Chép thuộc bài thơ “ Bánh trôi nước” nêu Nghệ thuật, ý nghĩa của bài?
 Câu 8: ( 4đ) Viết một đoạn văn ngắn từ 50 đến 70 từ , nêu nhận xét của em về sự khác nhâu của cụm từ “ ta với ta”trong hai bài thơ Qua Đèo Ngang ( Bà Huyện Thanh Quan) và Bạn đến chơi chơi nhà (Nguyễn 
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA VĂN ( TIẾT 46) 
 Họ và tên :.................................... Thời gian : 45 phút
 Lớp 7A
Điểm
Lời phê của giáo viên 
Đề bài :
I.Phần trắc nghiệm : (3đ ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
	Câu 1: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
 A. Một loại B. Hai loại
 C. Ba loại D. Bốn loại
	Câu 2 : Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy.
 Câu 3: Từ đậu trong câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu ,Mâm xôi đậu”
 A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
 C. Từ đồng âm D. Điệp ngữ
	Câu4 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
 A. Mạnh mẽ B. Ấm áp
 C. Mong manh. D. Thăm thẳm.
	Câu 5: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
 A. Ai B. Trúc
 C. Mai D. Nhớ
II. Tự luận (7 điểm)
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, nếu , thì, còn.( 2đ) 
- Lâu lắm rồi nó với cởi mở.........(0.25đ) tôi như vậy. Thực ra, tôi.........(0.25đ) .nó ít gặp nhau.Tôi đi làm, nó đi học . Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ..........(0.25đ) nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuân mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ............(0.25đ) cái mặt đợi chờ đó...............(0.25đ) tôi lạnh lùng .............(0.25đ) nó lảng đi. .........(0.25đ) Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó.........(0.25đ) cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuân mặt tràn trề hạnh phúc.
3. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 dòng), có sử dụng các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.(4đ)
TRƯỜNG THCS BÀI VIẾT TẬP LÀM VĂN SỐ 3 ( TIẾT 51 + 52)
 Họ và tên :.................................... Thời gian : 90 phút
 Lớp 7A
Điểm
Lời phê của giáo viên 
Đề bài:
Câu 1: Nêu vai trò của yếu tố tự sự, miêu tả trong văn Biểu cảm?
Câu 2: Cảm nghĩ về người thân.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
........................................................................................................................ 
Ma trận đề kiểm tra:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Thấp
Cao
I. Đọc hiểu
Xác định cấu trúc đề văn biểu cảm, nêu tên?
Các bước làm bài văn biểu cảm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
20%
1
1,0
10%
2
3,0
30%
II. Tạo lập văn bản
Vận dụng kiến thức và kĩ năng để viết bài văn 
Biểu cảm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
7,0
70%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
2.0%
1
1,0
10%
4
10,0
100%
* Đáp án - Biểu điểm:
Câu 1: - Cấu trúc một đề bài văn biểu cảm có 2 phần (1 đ)
 - Đối tượng biểu cảm và định hướng biểu cảm (1 đ)
Câu 2: * Các bước làm một bài văn biểu cảm: (1 đ)
- Tìm hiểu đề, tìm ý
- Lập dàn ý
- Viết bài
- Đọc và sửa lại
* Vận dụng để thực hiện : (7 đ)
 - Mở bài:
 Nêu cảm xúc đối với cây tre: Là một thứ tình cảm quý mến thân thuộc với làng quê và con người Việt Nam .
 - Thân bài:
 + Tre có đức tính chăm chỉ, cần cù yêu thương .
 + Tre đoàn kết yêu thương, bao bọc nhau, tạo sức mạnh lớn lao .
 + Tre đối với cuộc sống của con người: tre trong cuộc sống lao động.tre trong chiến đấu, tre trong vui chơi giải trí 
 + Tre đối với bản thân em: Làm đồ chơi thủa bé, tre trong học tập, luỹ tre làng tạo tình yêu mến quê hương cho em, lòng dũng cảm kiên cường .
 + Tre trở thành biểu tượng cho dân tôcViệt.
 - Kết bài: Thể hiện lòng yêu mến gắn bó với tre . 
 * Biểu điểm
 * Cho điểm tổng hợp là 10.
 - Điểm giỏi:(9,10): Trả lời đúng các ý, bài làm văn đảm bảo nội dung, bố cục chặt chẽ, cân đối, các ý được sắp xếp theo một trình tự hợp lí, lo gic. Bài viết mạch lạc, bộc lộ được cảm xúc của bản thân.
 - Điểm khá: (7,8): Đúng kiểu bài, nội dung cơ bản đầy đủ, bố cục rõ ràng, đôi chỗ còn rời rạc, chưa thật sự nhuần nhuyễn.
 - Điểm trung bình:(5,6): Đúng kiểu bài, đủ nội dung, trình bày rời rạc. Còn mắc lỗi diễn đạt dùng từ.
 - Điểm yếu:(3,4): Bài thiếu nội dung, mắc nhiều lỗi diễn đạt dùng từ.
 - Điểm kém:(1,2): Sai kiểu bài, bài làm quá yếu.
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA VĂN ( TIẾT 42) 
 Họ và tên :.................................... Thời gian : 45 phút
 Lớp 7A
Điểm
Lời phê của giáo viên 
. Đề bài
* Phần trắc nghiệm : (3đ ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Văn bản “ Cổng Trường Mở Ra “ của tác giả nào?
 a. Lí Lan b. Khánh Hoài c. Trần Nhân Tông d. Trần Quang Khải.
Câu 2: Nội dung chính của văn bản” Cuộc chia tay của những con búp bê” là:
a. Anh em Thành và Thuỷ chia đồ chơi để khỏi tranh nhau.
b. Tổ ấm gia đình rất quan trọng, mọi ngưòi hãy bảo vệ, giữ gìn, đừng nên vì một lí do nào đó mà chia rẽ tình cảm anh em ruột thịt vì trẻ thơ có tâm hồn trong sáng, hoàn toàn vô tội.
c. Không nghe lời mẹ nên Thuỷ bị mẹ gửi xuống nhà bà ngoại nuôi.
d. Bố đi làm xa mang Thành đi cùng nên hai anh em chia đồ chơi.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng với tác phẩm trữ tình.
a. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu cảm xúc.
b. Tác phẩm trữ tình chỉ dùng lối bày tỏ bày tỏ trực tiếp tình cảm cảm xúc.
c. Tác phẩm trữ tình có ngôn ngữ giàu hình ảnh, giàu sức gợi cảm.
d. Tác phẩm trữ tình có yếu tố tự sự và miêu tả.
Câu 4: " Công cha như núi ngất trời ,
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông
Núi cao biển rộng mênh mông,
Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi.”
 Là :
a. Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước con người. 
 b. Những câu hát than thân
c. Những câu hát châm biếm. d. Ca dao – dân ca những câu hát về tình cảm gia đình
 Câu 5: Nghệ thuật nổi bật trong bài thơ “ Sông Núi Nước Nam” là gì ?
a. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu cảm xúc. 
b. Sử dụng điệp ngữ và các yếu tố trùng điệp.
c. Ngôn ngữ sáng rõ, cô đúc, hoà trộn giữa lí tưởng và cảm xúc. 
d. Nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng.
Câu 6: Bài thơ “ Qua Đèo Ngang” Viết theo thể thơ nào?
	a. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật. b. Thất ngôn bát cú Đường luật 
	c. Lục bát d. Song thất lục bát.
 * Phần tự luận : ( 7đ)
 Câu 7:( 3đ) Chép thuộc bài thơ “ Bánh trôi nước” nêu Nghệ thuật, ý nghĩa của bài?
 Câu 8: ( 4đ) Viết một đoạn văn ngắn từ 50 đến 70 từ , nêu nhận xét của em về sự khác nhâu của cụm từ “ ta với ta”trong hai bài thơ Qua Đèo Ngang ( Bà Huyện Thanh Quan) và Bạn đến chơi chơi nhà (Nguyễn Khuyến).
Bài làm
. MA TRẬN ĐỀ: 
 Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
điểm
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TN
TL
TL
VBNDụng
 Cổng trường... 
Số câu
Số điểm
Tác giả của văn bản Cổng Trường Mở Ra 
1(1)
0.5đ
1
0.5đ
VBNDụng
 Cuộc chia tay 
của con búp ...
Số câu
Số điểm
Nội dung chính của văn bản” Cuộc chia tay ...” 
1(2)
0.5đ
 5
1
0.5đ
CD Dca
Số câu
Số điểm
Phân biệt các chủ đề ca dao đã học
1(4)
0.5đ
Nhận xét nào sau đây không đúng với tác phẩm trữ tình
1(3)
0.5đ
2(3,4)
1
VHTĐại 
Sông Núi Nước
 Nam
Số câu
Số điểm
Nghệ thuật nổi bật trong bài thơ “ Sông Núi Nước Nam” 
1(5)
0.5
 5
1(5)
0.5đ
VHTĐại 
Qua Đèo Ngang
Số câu
Số điểm
Thể thơ của bài “ Qua Đèo Ngang” 
1(6)
 0.5đ
 5
1(6)
0.5đ
VHTĐại 
Bánh Trôi Nước
Số câu
Số điểm
Nêu nghệ thuật, ý nghĩa của bài thơ “ Bánh trôi nước”
1(7)
3
VHTĐại 
- Qua Đèo ...
- Bạn Đến....
Số câu
Số điểm
Nêu nhận xét của em về sự khác nhâu của cụm từ “ ta với ta” trong hai bài thơ Qua Đèo Ngang và Bạn đến chơi nhà
1(8)
4đ
1(8)
4
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
2
4
1
1
8
1
10
2
20
3
30
4
40
10
100
/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: 
. Phần trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được ( 0,5đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
b
d
c
b
Phần tự luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 7
(3đ)
+ HS Chép được nguyên văn bài thơ Bánh Trôi Nước, chép rõ ràng, đúng chính tả 
Thân em vừa ... son.
1
Nghệ thuật:
- Vận dụng điêu luyện những quy tắc của thơ Đường luật .
- Sử dụng ngôn ngữ thơ bình dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày, với thành ngữ, mô típ dân gian.
- Sáng tạo trong việc xây dựng hình ảnh nhiều tầng ý nghĩa.
1
 ý nghĩa: Bài thơ Bánh trôi nước: là một bài thơ thể hiện cảm hứng nhân đạo trong văn học viết Việt Nam dưới thời phong kiến, ngợi ca vẻ đẹp, phẩm chất của người phụ nữ, đồng thời thể hiện lòng cảm thương sâu sắc đối thân phận chìm nổi của họ.
1
Câu 8 (4đ)
+ Chỉ tác giả với nỗi niềm của mình. 
+ Sự cô đơn, bé nhỏ của con người trước non nước bao la. 
+ Chỉ tác giả với người bạn. 
+ Sự chan hoà chia sẻ ấm áp của tình bạn bè thắm thiết.
0.75
0.75
0.75
0.75
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA VĂN ( TIẾT 46) 
 Họ và tên :.................................... Thời gian : 45 phút
 Lớp 7A
Điểm
Lời phê của giáo viên 
Đề bài :
I.Phần trắc nghiệm : (3đ ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
	Câu 1: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
 A. Một loại B. Hai loại
 C. Ba loại D. Bốn loại
	Câu 2 : Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy.
 Câu 3: Từ đậu trong câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu ,Mâm xôi đậu”
 A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
 C. Từ đồng âm D. Điệp ngữ
	Câu4 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
 A. Mạnh mẽ B. Ấm áp
 C. Mong manh. D. Thăm thẳm.
	Câu 5: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
 A. Ai B. Trúc
 C. Mai D. Nhớ
II. Tự luận (7 điểm)
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, nếu , thì, còn.( 2đ) 
- Lâu lắm rồi nó với cởi mở.........(0.25đ) tôi như vậy. Thực ra, tôi.........(0.25đ) .nó ít gặp nhau.Tôi đi làm, nó đi học . Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ..........(0.25đ) nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuân mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ............(0.25đ) cái mặt đợi chờ đó...............(0.25đ) tôi lạnh lùng .............(0.25đ) nó lảng đi. .........(0.25đ) Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó.........(0.25đ) cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuân mặt tràn trề hạnh phúc.
3. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 dòng), có sử dụng các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.(4đ)
/ MA TRẬN ĐỀ: 
 Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu
Điểm
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TN
TL
TL
Từ ghép
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Các từ “Sông núi, bàn ghế, sách vở” thuộc từ
1
0,5
5
2
1
10
Từ láy
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ
1
0,5
5
1
0,5
5
Đại từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Từ nào là đại từ trong câu
1
0,5
5
1
0,5
5
Từ Hán Việt
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Từ ghép Hán Việt
1
0,5
5
1
0,5
5
Quan hệ từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Điền các quan hệ từ thích hợp
1
2
20
1
2
20
Từ đồng nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? 
1
1
10
1
1
10
Từ đồng âm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu, Mâm xôi đậu
1
0,5
5
HS viết được đoạn văn
1
4
40
2
4,5
45
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ %
2
1
10
5
3
30
1
2
20
1
4
40
8
10
100
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
B
C
D
A
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1đ)
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
0,5 đ
Trái - Qủa......
0,5đ
Câu 2
(2 đ)
- Lâu lắm rồi nó với cởi mở với (0.25đ) tôi như vậy. Thực ra, tôi và.(0.25đ) nó ít gặp nhau.Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm với (0.25đ) nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi với (0.25đ) cái mặt đợi chờ đón nếu (0.25đ) tôi lạnh lùng thì (0.25đ) nó lảng đi. Nếu (0.25đ) Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó thì (0.25đ) cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(4 đ)
HS viết được đoạn văn khoảng4 câu có chủ đề tuỳ thích bắt buộc có sử dụng ít nhất một từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
4 đ
TRƯỜNG THCS BÀI VIẾT TẬP LÀM VĂN SỐ 3 ( TIẾT 51 + 52)
 Họ và tên :.................................... Thời gian : 90 phút
 Lớp 7A
Điểm
Lời phê của giáo viên 
Đề bài:
Câu 1: Nêu vai trò của yếu tố tự sự, miêu tả trong văn Biểu cảm?
Câu 2: Cảm nghĩ về người thân.
 Bài làm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNgân hàng đề văn 7 kì 1.doc