Ngữ pháp và bài tập Unit 1+2 môn Tiếng Anh Lớp 10 - Đỗ Bình

docx 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/06/2022 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp và bài tập Unit 1+2 môn Tiếng Anh Lớp 10 - Đỗ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ pháp và bài tập Unit 1+2 môn Tiếng Anh Lớp 10 - Đỗ Bình
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF
I. PHONETICS:
1. /i/ 	2. /i:/
II. GRAMMAR:
1. The simple present tense: Thì hiện tại thường
1.1. The form: Cơng thức cấu tạo
( + ) S - V ( - ) S - don’t/ doesn’t – V ( ? ) Do/ Does - S - V?
1.2. The usage: Trường hợp sử dụng
- To denote actions that happened repeatedly. Diễn tả những hành động được lặp đi lặp lại,
 thường đi với các trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, etc.
e.g.	She never comes late.	They walk to school every day.
	He does not often fishes on Sundays.	Do you usually get bad marks?
 - To denote long lasting events. Diễn tả hành động tồn tại lâu dài như một điều tất yếu.
e.g. 	We live in Concord street.	He works for a factory near his house.
	We go to the school in the morning.	They watch stars at night.
 	- To denote a true fact. Diễn tả những sự thật hiển nhiên.
e.g.	The earth moves around the Sun.	The Sun rises in the east.
	There seems to be more rain in summer than that in winter.
1.3. The recognition: Các dấu hiệu nhận biết của thì này là các trạng từ chỉ thời gian và tần suất như sau: - now/ nowadays/ today/ this summer/ - always/ usually/ often/ sometimes/ occasionally/ 
- the proof of constant truth.
1.4. Notes: Chú ý
- To denote a plan/ prediction/ timetables/ Thì Hiện tại thường cịn dùng để diễn tả một kế hoạch, dự đốn,hay thời gian biểu như:
e.g.	A: When does the first train leave?
B: It leaves at 9.00. (The train does not actually leave at the time of speaking)
 	 - The division of “be”, “have”, “can, may, must”,
2. Adverbs of frequency
- always, usually, sometimes/occasionally, often, normally, as a rule, never
- Preceding ordinary verbs but following to be.
Eg: He usually goes to bed at 10 p.m. He is often late for class.
* Note: As a rule - end of a sentence.
3. The simple past tense: Thì quá khứ đơn
3.1. The form: Cơng thức cấu tạo (p.V = the past form of verbs)
( +) S – p.V ( - ) S - didn’t – V ( ? ) Did - S - V?
3.2. The usage: Cách sử dụng
- To denote a finished past action. 
e.g.	We went to the park together.	He gave her mother a ten-dollar note.
 	- To report past events, past habits, or long lasting action in the past. 
 e.g.	She did all the work yesterday. We used to sit next to each other.
3.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết
- last week/ month/ year/ e.g.	 He had 5 bad marks last month. They got married last year.
- yesterday/ ago/ in 1969/ in the past/	e.g.	Long long ago, there lived a couple by the sea.
	Man first discovered AIDS in 1981.
3.4. Notes: Những điểm cần lưu ý
- The past form of the verbs: (regular “V-ED”/ irregular (2nd column in the irregular verbs list)) 
- “ED” pronunciation /id/; /t/; /d/. 
UNIT 2: SCHOOL TALKS
I. PHONETICS:
1. /ʌ/	2. /a:/
II. GRAMMAR:
1. Wh-questions: 
- what/ what time/ what N/ when/ where/ which/ who/ whom/ whose/ why/ how/ how many/ how much/ how adj/ how adv/
- to be
- modal verbs 
- ordinary verbs
2. Gerunds:
2.1. Functions: Danh động từ cĩ hầu hết các chức năng như danh từ. Trong khuơn khổ tài liệu này chỉ những chức năng cơ bản cĩ liên quan đến các mảng kiến thức ơn tập thi THPT Quốc gia của danh động từ được mơ tả và phân tích như sau:
2.1. 1. Subject (S): Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm chủ ngữ cho động từ. 	e.g.	Fishing is his hobby. Getting into the city centre at this time of day isn’t easy.
2.1.2. Complement (C): Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm bổ ngữ cho động từ. 	e.g.	Her passion is studying. What we really want is escaping from this terrible place.
2.1.3. Compound nouns: Các danh động từ thực hiện chức năng tạo ra các danh từ ghép như sau:
a. Gerund-noun: Ghép một danh động từ với một danh từ để tạo thành một danh từ ghép:
e.g.	fishing-rod 	cooking-apple driving license
 	wrapping paper 	writing paper cooking oil
	Note: 	A fishing-rod is a rod for fishing. A reading lamp is a lamp for reading. etc.
b. Non-gerund: Ghép một danh từ với một danh động từ để tạo thành một danh từ ghép: 
e.g.	fruit-picking 	sky-diving bush walking 
time-counting 	bodybuilding	 windsurfing 	etc.
2.1.4. Object (O): Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ như trình bày dưới đây:
S – V – V+ing.
a. Direct objects: Follow these certain verbs - Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm tân ngữ trực tiếp cho các động từ theo mẫu câu:
1.
admit 
6.
continue
11.
finish
16.
love
21.
practice
26.
report
2.
appreciate
7.
delay
12.
hate
17.
mention
22.
prefer
27.
resent
3.
avoid
8.
deny
13.
keep
18.
mind
23.
quit
28.
resume
4.
begin
9.
enjoy
14.
like
19.
miss
24.
recall
29.
risk
5.
consider
10.
escape
15.
enjoy
20.
postpone
25.
recollect
30.
resist
31.
suggest
 	e.g.	He admitted having stolen the car.	We finished working on our projects months ago.
S – V – pre – V+ing.
b. Verb preposition: Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm tân ngữ cho các động từ giới từ dưới đây theo mẫu câu:
1.
apologize for
8.
count on
15.
go back to
22.
mean by
29.
return to
2.
approve of
9.
depend on
16.
hesitate about
23.
object to
30.
safe from
3.
believe in
10.
dream of
17.
insist on
24.
persist in
31.
succeed in
4.
care for
11.
end in 
18.
keep on
25.
plan on
32.
take to
5.
complain of
12.
forget about
19.
lead to
26.
put off
33.
think about
6.
confess to
13.
get to
20.
long for
27.
rely on
34.
think of
7.
consist of
14.
give up
21.
look forward to
28.
result in
35.
threaten with
36.
worry about
	e.g.	He apologized to me for having broken the vase.
 	She complained of not having been informed about the meeting.
S – be – adj – pre – V+ing.
c. Adjective preposition: Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm tân ngữ cho các cụm tính từ giới từ dưới đây theo mẫu câu:
1.
absorbed in
16.
clever at
31.
good at
46.
slow in
2.
accustomed to
17.
conscious of
32.
grateful for
47.
sorry for
3.
afraid of
18.
content with
33.
happy in (at)
48.
successful in (at)
4.
amused at
19.
delighted at
34.
incapable of
49.
sure of
5.
angry with
20.
different from
35.
interested in
50.
surprised at
6.
annoy at
21.
embarrassed at
36.
keen on
51.
thankful for
7.
ashamed of
22.
excited about
37.
nice about
52.
tired of
8.
aware of
23.
far from
38.
pleased at
53.
unaware of
9.
bored with 
24.
fed up with
39.
proud of
54.
unconscious of
10.
busy with
25.
fond of
40.
responsible for
55.
upset at
11.
capable of
26.
fortunate in
41.
right in
56.
worried about
12.
careful about
27.
free from
42.
scared at (of)
57.
wrong in
13.
careful in
28.
frightened of
43.
set on
14.
careless of
29.
furious at
44.
sick of
15.
certain about
30.
given to
45.
skilled in (at)
e.g.	The little boy was absorbed in playing video games.
	The police are careful in investigating the case.
d. Idiom phrases: (phrases of words that have literal meanings) : Các danh động từ và cụm danh động từ theo sau các ngữ cố định sau:
can’t bear	e.g. He can’t bear staying at home all day.
can’t face	e.g. The lady can’t face meeting her ex-husband very often.
can’t stand	e.g. I can’t stand seeing him in this situation.
can’t help	e.g. We couldn’t help weeping when we reunited yesterday.
feel like. 	e.g. I felt like going out right after he enter
It’s no use...	e.g. It’s no use explaining to such a mischievous boy. 
It’s (not) worth	e.g. It’s not worth buying a second hand phone like that.
There’s no point in	e.g. There’s no point in quarreling as we have another ways.
e. Adjectives: Các danh động từ và cụm danh động từ theo sau các tính từ sau:
1.
amusing
3.
difficult
5.
great
7.
lovely
9.
off
11.
strange
2.
comfortable
4.
easy
6.
hopeless
8.
nice
10.
pleasant
12.
useless
13.
wonderful
 	e.g.	It’s amusing spending time with you here.
 	It’s hopeless waiting for an unpunctual person like him.
f. Noun preposition: Các danh động từ và cụm danh động từ theo sau các cụm danh từ giới từ sau:
1.
choice of
3.
intention of
5.
possibility of
2.
excuse for
4.
method for
6.
reason for
 	e.g.	He has a choice of studying abroad.
g. Complement of objects: Follow these below verbs - Các danh động từ và cụm danh động từ theo sau các tân ngữ của các động từ sau:
1.
call
5.
find
9.
keep
13.
send
2.
catch
6.
get
10.
leave
14.
set
3.
discover
7.
hear
11.
notice
15.
stop
4.
feel
8.
imagine
12.
see
16.
watch
 	e.g.	He catches the boy climbing over the wall. They saw an old man crossing the street.
 	We watched the ants fighting.
h. Subjunctive subject “it” or noun phrases;
Find/ found + it + V-ING: e.g.	He found the film annoying. They find the long walk tiring.
- When/ on /while / as + V-ING: e.g.	When opening the case, he found his lost notebook.
	On reading the letter, she burst into tears.
3. Infinitive: Positions and functions: Ở phần náy vị trí và chức năng của các động từ nguyên thể đầy đủ “to-infinitive” được đề cập và mơ tả như dưới đây:
S – V – to-infinitives
3.1. Follow the verbs below: động từ nguyên thể đầy đủ “to-infinitive” đi sau các động từ dưới đây theo cơng thức: 
1.
agree
10.
come
19.
fear
28.
long
37.
prefer
46.
swear
2.
arrange 
11.
continue
20.
forget
29.
love
38.
prepare
47.
tend
3.
ask
12.
decide
21.
hate
30.
manage
39.
pretend
48.
threaten
4.
attempt
13.
demand
22.
help
31.
mean
40.
promise
49.
try 
5.
begin
14.
deserve
23.
hesitate
32.
need
41.
propose
50.
want 
6.
care
15.
desire
24.
hope
33.
neglect
42.
refuse
51.
wish
7.
cease
16.
determine
25.
intend
34.
offer
43.
seem
8.
choose
17.
expect
26.
learn
35.
omit
44.
start
9.
claim
18.
fail
27.
like
36.
plan
45.
strive
 	e.g.	He agreed to wait for us.	They determined to get scholarship.
 	Ha offered to help the old lady.	She wishes to become a nurse.
3.2. Follow the idiomatic phrases: động từ nguyên thể đầy đủ “to-infinitive” đi sau các cụm động từ như make up one’s mind/ take care/ take the trouble/ make sure/ etc. 
 e.g. 	They couldn’t make up their mind to go or not.
 	They took the trouble of the company to ask for a pay-rise.
3.3. Follow the adjectives below: động từ nguyên thể đầy đủ “to-infinitive” đi sau các tính 
S – be – adjectives – to-infinitives
từ dưới đây theo cơng thức: 
1.
able
11.
content
21.
easy
31.
hopeless
41.
proud
51.
unusual
2.
afraid
12.
crazy
22.
fortunate
32.
horrified
42.
safe
52.
unwilling
3.
amused
13.
curious
23.
free
33.
impatient
43.
scared
53.
unwise
4.
annoyed
14.
dangerous
24.
frightened
34.
impossible
44.
slow
54.
usual
5.
anxious
15.
delighted
25.
furious
35.
interested
45.
sorry
55.
useless
6.
ashamed
16.
determined
26.
glad
36.
keen
46.
sufficient
56.
willing
7.
astonished
17.
difficult
27.
good
37.
lucky
47.
sure
57.
wise
8.
boring
18.
distressed
28.
grateful
38.
moved
48.
surprised
58.
wonderful
9.
careful
19.
due
29.
happy
39.
pleased
49.
thankful
59.
worthy
10.
certain
20.
eager
30.
hard
40.
possible
50.
unable
60.
wrong
 	e.g.	She is too annoyed to say anything.	They are certain to win the race.
3.4. Follow WH-words: động từ nguyên thể đầy đủ “to-infinitive” đi sau các đại từ what/ who/ whom/ which/ when/ where/ how/ etc.
e.g. 	She didn’t know what to do next. We didn’t decide where to go.
They couldn’t make up their mind who to trust.
S – V – O – to-infinitives
3.5. Follow nouns/ pronouns of the verbs below: động từ nguyên thể đầy đủ “to-infinitive” đi sau các tân ngữ của các động từ dưới đây theo cơng thức:
1.
advise
10.
compel
19.
guess
28.
love
37.
tell
2.
allow
11.
consider
20.
hate
29.
mean
38.
tempt
3.
ask
12.
enable
21.
imagine
30.
observe
39.
think
4.
assume
13.
encourage
22.
instruct
31.
order
40.
trust
5.
beg
14.
expect
23.
intend
32.
permit
41.
understand
6.
believe
15.
find
24.
invite
33.
persuade 
42.
urge
7.
challenge
16.
force
25.
know
34.
prefer
43.
want
8.
cause
17.
forbid
26.
lead
35.
suspect
44.
warn
9.
command
18.
get
27.
like
36.
teach
45.
wish
 	e.g.	She advised me not to take the job. 	They encouraged the son to fight.
 	I would like you to apply for that job. 	We prefer him to stand up.
3.6. To be demonstration, purposes, results: động từ nguyên thể đầy đủ “to-infinitive” được dùng như hình thức chỉ định, chỉ mục đích, kết quả hoặc theo sau enough/ save money/ etc.
e.g. 	The house, to be demolished, is very old. She has nothing to eat.
 	We haven’t got enough to have one each. They saved money to go abroad. 
3.7. To form absolute phrases: động từ nguyên thể đầy đủ “to-infinitive” được dùng để tạo ra các cụm động từ chỉ hình thái lời nĩi như: To tell the truth/ To cut a long short story/ etc.
 e.g. 	To tell the truth, she was a real liar.
	To sum up, it’s necessary to own a personal computer.
3.8. To form exclamation: động từ nguyên thể đầy đủ “to-infinitive” được dùng để chỉ hình thức cảm thán như sau: 	e.g. 	To think she met with such a death! Oh! To be young again!
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
I. PHONETICS:
1. /e/	2. /ỉ/
II. GRAMMAR: The past perfect tense: Thì quá khứ hồn thành
1. The form: Cơng thức cấu tạo
( + ) S - had - P.P (P2) ( - ) S - had not (hadn’t) - P.P (P2) ( ? ) Had - S - P.P (P2)?
2. The usage: Cách sử dụng
To denote past finished actions that happened and finished before a certain point of time or another past event (the past of the past tense). 
e.g: 	She had sold all the baskets before 9.00 yesterday. 
She had sold all the baskets when we came there yesterday.
3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết
- when-clause/ after/ before/ already/ since/ for/
e.g.	Before he left for home, he had turned all the lights off.
	After he had gone, she didn’t fall in love with any one.
 - The past perfect progressive “S + had been + V-ING”
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
I. PHONETICS:
1. /ɒ/	2. /ᴐ:/
II. GRAMMAR:
1. The Adjectives
2. Used to infinitives 
3. Which – connector
UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU
I. PHONETICS:
1. /ʊ/	2. /u:/
II. GRAMMAR:
1. The Present Perfect 
2. The Present Perfect Passive
3. Who/ Who/ That
UNIT 6: AN EXCURSION
I. PHONETICS:
1. /ə/	2. /ɜ:/
II. GRAMMAR:
1. The Present Progressive (future meaning)
2. Be going to infinitive 
UNIT 7: THE MASS MEDIA
I. PHONETICS:
1. /ei/	2. /ai/	3. /ᴐi/
II. GRAMMAR:
1. The Past Progressive Tense
2. Clauses of Reason 
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
I. PHONETICS:
1. /aʊ/	2. /əʊ/	
II. GRAMMAR:
1. Reported Speech: Statement
2. Conditional type 1
UNIT 9: UNDERSEA WORLD
I. PHONETICS:
1. /iə/	2. /eə/	3. /ʊə/
II. GRAMMAR:
1. Should
2. Conditional type 2
UNIT 10: CONSERVATION
I. PHONETICS:
1. /b/	2. /p/
II. GRAMMAR: The Passive voice
UNIT 11: NATIONAL PARKS 
I. PHONETICS:
1. /d/	2. /t/
II. GRAMMAR: Conditional type 3
UNIT 12: MUSIC 
I. PHONETICS:
1. /s/	2. /z/
II. GRAMMAR:
1. Clauses of Purposes 
2. Wh-questions 
UNIT 13: FILMS AND CINEMA 
I. PHONETICS:
1. /f/	2. /v/	/g/
II. GRAMMAR:
1. Articles
2. Attitudinal Adjectives 
3. It is/was not until.that
UNIT 14: WORLD CUP 
I. PHONETICS:
1. /θ/	2. /ð/	/k/
II. GRAMMAR:
1. Defining and non-defining clauses
2. Clauses of Concession 
3. The Simple Future
UNIT 15: HISTORICAL PLACES 
I. PHONETICS:
1. /Ʒ/	2. /ʃ/
II. GRAMMAR: Comparison

Tài liệu đính kèm:

  • docxngu_phap_va_bai_tap_unit_12_mon_tieng_anh_lop_10_do_binh.docx