Ngữ pháp Unit 1+3 Tiếng Anh Lớp 9

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2022 Lượt xem 483Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp Unit 1+3 Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ pháp Unit 1+3 Tiếng Anh Lớp 9
Ngữ pháp lớp 9 (Unit 1- A visit from a penpal)
NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ
1. The simple past tense: Thì quá khứ đơn
* Công thức:
Dạng câu
Động từ to be
Động từ thường
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + was / were + 
S + wasn’t / weren’t + 
(Wh-) + was / were + S + ?
S + V2/-ed
S + didn’t + V1
(Wh-) + did + S + V1?
* Cách dùng:
       - Một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
               Ex: I went shopping yesterday.
                     He lived in Hanoi from 1980 t0 2002.
       - Một thói quen trong quá khứ.
            Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.          
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,.), thời gian + ago ( two years ago, four months ago, .), last + thời gian ( last year, last night, last week, last month.), in + thời gian trong quá khứ (in 1975, in 1998)
2. The past simple with wish: Quá khứ đơn với mệnh đề mong ước
Mong ước không thật ở hiện tại:
Khẳng định:   S + wish(es) + S + V2/-ed + O          (to be: were / weren’t)
Phủ định:       S + wish(es) + S + didn’t + V1
Ex: I can’t swim.    àI wish I could swim.
Mong ước không thật trong tương lai
Khẳng định:      S+ wish(es) + S + would + V1
Phủ định:          S + wish(es) + S + wouldn’t + V1
Ex: She won’t come to my birthday party next week.
   à I wish she would come to my birthday party.
Ngữ pháp lớp 9 (Unit 2 - Clothing)
NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ
1. The present perfect: Thì hiện tại hoàn thành
* Công thức:
Dạng câu
Động từ thường
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + have / has + V3/-ed +
S + haven’t / hasn’t + V3/-ed + 
(Wh-) + have / has + S + V3/-ed + ?
* Cách dùng:
       - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai.
               Ex: I have learnt English for six years.
                     They have lived here since 2010.
       - Hành động vừa mới xảy ra.
               Ex: She has just written a letter.         
         - Hành động xảy ra trong quá khứ không rỏ thời gian
              Ex: I have visited Dalat several times.    
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: since, for, recently, just, already, never, ever, yet, so far, up to now, lately, many times, several times, this is the first/second time, how long, 
2. The passive: Câu bị động
- Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động:
Active:           SUBJECT + VERB + OBJECT
Passive:         SUBJECT + BE + V3/-ed + BY + OBJECT
- Cách chuyển đổi hình thức động từ của một số thì:
Thì
Chủ động
Bị động
Hiện tại đơn
V1 / Vs(es)
Am / is / are + V3/-ed
Hiện tại tiếp diễn
Am / is / are + V-ing
Am / is / are + being + V3/-ed
Hiện tại hoàn thành
Has / have + V3/-ed
Has / have + been + V3/-ed
Quá khứ đơn
V2 / V-ed
Was / were + V3/-ed
Quá khứ tiếp diễn
Was / were + V-ing
Was / were + being + V3/-ed
Quá khứ hoàn thành
Had + V3/-ed
Had + been + V3/-ed
Tương lai đơn
Will + V1
Will + be + V3/-ed
Tương lai hoàn thành
Will + have + V3/-ed
Will + have + been + V3/-ed
Note:
- Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O
- Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định thì đổi sang câu bị động phủ định.
Ex: No one cleaned the house.
     à The house wasn’t cleaned.
- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they  trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động

Tài liệu đính kèm:

  • docxngu_phap_unit_13_tieng_anh_lop_9.docx