Important grammars ENGLISH 11 Page 1 GRAMMAR UNIT 1 : V + TO INFINITIVE I. NHỮNG ĐỘNG TỪ SAU ĐÂY THEO SAU NÓ LÀ TO V1 NO. VERB MEANING NO. VERB MEANING 1 Afford Có đủ tiền 30 Mean Có nghĩa 2 Agree Đồng ý 31 Need Cần 3 Arrange Sắp xếp 32 Neglect Lờ đi 4 Ask Hỏi, yêu cầu 33 Offer Biếu, tặng 5 Attempt Cố gắng 34 Omit Bỏ sót, bỏ quên 6 Bear Chịu. chịu đựng 35 Plan Dự định 7 Beg Van nài 36 Prefer Thích 8 Begin Bắt đầu 37 Pretend Giả vờ 9 Care Chăm sóc, quan tâm 38 Prepare Chuẩn bị 10 Choose Chọn 39 Promise Hứa 11 Claim Phàn nàn 40 propose Đề nghị 12 Come Đến 41 Refuse Từ chối 13 Continue Tiếp tục 42 Regret Tiếc sẽ phải làm gì 14 Decide Quyết định 43 Revolve Quyết tâm 15 deserve Xứng đáng 44 Seem Dường như 16 Determine Quyết tâm 45 Swear Thề 17 Demand Đòi hỏi 46 Strive Cố gắng, đấu tranh 18 Desire Mong muốn, ao ước 47 Tend Hướng tới, dự định 19 Expect Mong đợi 48 Threaten Đe dọa 20 Fail Thất bại 49 Try Cố gắng để làm gì 21 Fear Sợ hài 50 Start Bắt đầu đề làm gì 22 Forget Quên 51 Want Muốn 23 Helph Giúp 52 Wish Mong muốn Important grammars ENGLISH 11 Page 2 24 Happen Xảy ra 53 Would like Muốn 25 Hesitate Do dự 54 Learn Học 26 Hope Hy vọng 55 Manage Xoay sở 27 Intend Dự định Example: I want to eat an ice-cream. 1. She agreed (pay) $50. 2. We decide ( take) a taxi home. Important grammars ENGLISH 11 Page 3 II. NHỮNG CẤU TRÚC VỚI TO-INFINITIVE 1. Example: It is difficult for me to do this exercise 1. it is necessary (wear) a helmet while riding a motorbike. 2. this math problem is not easy (solve). 2. Example: It takes a month to finish this work. (Mất một tháng để hoàn thành công việc này) 1. It took two days (make ) a cake. 2. It takes me four years (graduate) from my university. 3. Example: It costs $5 to buy a shirt. Mất 5 đô để mua 1 cái áo sơ mi. I cost 500 thousands vietnamdong (pay) this bycicle. 4. Example: Who was the first student to find out the answer? Ai là học sinh đầu tiên tìm ra câu trả lời? IT IS/ WAS + ADJ (+FOR SO) + TO INFINITIVE. Thật là .để .. IT TAKES/ TOOK (+SO) + THỜI GIAN + TO – INFINITIVE.. Mất .(bao lâu thời gian).. để IT COSTS/COSTED (+SO) + TIỀN + TO – INFINITIVE.. Mất .(bao nhiêu tiền).. để The first/second/last/only + Noun + TO – INFINITIVE Ai đó/ cái gì đó thứ nhất/ thứ hai/cuối cùng/duy nhất để làm gì Important grammars ENGLISH 11 Page 4 1. Jenifer was the only schoolgirl (win ) the competition. 2. who was the first student (find) out the answer? 5. For example: They borrowed money from the bank in order to buy a car. 6. For example: This job is too hard for him to do. 1. I was too tired (do) any more work. 2. He speaks too fast for me (understand). 7. For example: The sea is warm enough for us to swim in. 1. He is young enough (dance) with her. 2. She runs slowly enough for me (catch). 8. For example : I have enough money to buy this house. in order to / so as to + INFINITIVE để.. + TOO+ ADJ/ ADV (+FOR SO) + TO INFINITIVE. .Quá ..để không thể làm gì.. + ADJ/ ADV + ENOUGH (+FOR SO) + TO INFINITIVE. . Đủ ...để làm gì.. + ENOUGH + Noun (+FOR SO) + TO INFINITIVE. . Đủ ...để làm gì.. Important grammars ENGLISH 11 Page 5 9. For example: I don’t remember why to do this thing. 1. He couldn’t think what (do). 2. She found out where (hide) her money. + V+ why/ how/who/ when/ where/ what + TO INFINITIVE. để làm ..
Tài liệu đính kèm: