Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 9

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2022 Lượt xem 636Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 9
GERUNDS AND INFINITIVES
S + V + V-ing
S + V + to-V
S + V + O + to-V
0. avoid (tránh ) 
admit (thừa nhận )
advise (khuyên nhủ )
allow (cho phép )
appreciate (đánh giá )
complete ( hoàn thành )
consider ( xem xét )
delay ( trì hoãn )
deny ( từ chối ) 
discuss ( thảo luận )
dislike ( không thích )
enjoy ( thích )
finish ( hoàn thành )
keep ( tiếp tục )
hate (ghét )
mention (đề cập )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
permit (cho phép )
postpone ( trỉ hoãn )
practice (luyện tập )
quit (nghỉ , thôi )
recall ( nhắc nhở , nhớ )
recollect ( nhớ ra )
recommend (nhắc nhở )
resent (bực tức )
resist (kháng cự )
risk ( rủi ro )
suggest (đề nghị )
tolerate (tha thứ ) 
understand ( hiểu ) 
feel like (cảm thấy giống như )
can’t help (ko thể tránh / nhịn được ) 
can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
It is no use / It is no good ( vô ích )
would you mind (có làm phiền ..ko)
to be used to ( quen với )
to be/get accustomed to (dần quen với ) 
to be busy ( bận rộn )
to be worth ( xứng đáng )
to look forward to (trông mong )
to have difficulty / fun / trouble
to have a difficult time 
TO GO + V-ING 
spend
fancy ( tưởng tượng )
 47. like Ex: We should avoid playing with him
0. afford (đủ khả năng ) 
agree (đồng ý )
appear (xuất hiện )
arrange (sắp xếp ) 
ask (hỏi , yêu cầu )
beg (nài nỉ , van xin ) 
care (chăm sóc )
claim (đòi hỏi , yêu cầu )
consent (bằng lòng )
decide (quyết định )
demand (yêu cầu )
deserve (xứng đấng )
expect (mong đợi )
fail (thất bại )
hesitate (do dự )
hope (hi vọng )
learn (học )
manage (sắp xếp )
mean (ý định )
need (cần ) 
offer (đề nghị )
plan (lên kế hoạch )
prepare (chuẩn bị )
pretend (giả vờ )
promise (hứa )
refuse (từ chối ) 
seem (dường như ) 
struggle (đấu tranh )
swear (xin thề )
threaten (đe doạ )
volunteer (tình nguyện )
wait (đợi )
want (muốn )
wish (mong )
ring
would like
Ex : We agree to start early 
 0. advise (khuyên ) 
allow (cho phép )
ask (yêu cầu )
beg (van xin ) 
cause (gây ra ) 
challenge (thách thức )
convince (thuyết phục )
dare (dám ) 
encourage (khuyến khích ) 
expect (mong đợi )
forbid (cấm )
force (buộc )
hire (thuê )
instruct (hướng dẫn )
invite (mời )
need (cần ) 
order (ra lệnh ) 
permit (cho phép )
persuade (thuyết phục )
remind (nhắc nhở ) 
require (đò hỏi )
teach (dạy )
tell(bảo )
urge (thúc giục ) 
want (muốn )
warn (báo trước )
 Ex: She allowed me to use her car 
*l­u ý :
-nÕu let/make ë bÞ ®éng th× V cã to(be let/made +to V)
- S + V ( be, seem, look, feel,...) 
+ ADJ + to V(nÕu cã tÝnh tõ theo
 sau V th× ph¶i cã to)
Caùc tröôøng hôïp ngoaïi leä khaùc:
ª Allow/ permit/ recommend/ advise  + V-ing 
+ O + To V
ª Stop + to V : döøng laïi ñeå.
 V-ing: töø boû (thoùi quen)
ª Remember + V-ing: nhôù ñaõ laøm gì (quaù khöù)
 To V: nhôù seõ laøm gì (töông lai)
ª Forget + V-ing: ñaõ queân laøm gì (quaù khöù)
To :Seõ(khoâng) queân laøm gì (töônglai)
ª Regret + V-ing: hoái haän vì ñaõ
 To V: thoâng baùo moät tin xaáu
ª Try + V-ing: thöû laøm gì ñoù
 To V: coá gaéng laøm gì ñoù
ª Need: neáu chuû ngöõ chæ ngöôøi: S + need, require, want + to V 
 Neáu chuû ngöõ chæ vaät: S + need, require, want + V- ing or to be V(pp)
Gerund is used after:
V + pre
Adj + pre
Noun + pre
appove of /be better off
count on /depend on
give up think about
think of worry about
insist on think of 
keep on / put off / succeed in / rely on
accustomed to /familiar with
afraid of /capable of
fond of /proud of
intent on (chăm chú)
interested in bored with
successful in /tired of
choice of
(have no)excuse for
intention of /method for
method of
(there is a)possibility of
(there is no)reason for
Note : 
* Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )
S + See 	Watch 	look at 	listen to 	smell
Notice	observe 	hear	 feel	taste
* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì nhưng chỉ ) - would rather ( thích .hơn ) 	 
Ex : We would rather work than play 
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) 	- Had better ( nên ..thì hơn )	 
Ex : You had better work 
- S + Let / help / make / have + sb + V- ( bare infinitive ) 
Ex : 
 - My father let me drive his car 
He helped me wash my car 
I made my brother carry my suitcase.
I got my brother to carry my suitcase .
I had my brother carry my suitcase .
I had my suitcase carried by my brother .
NOTES: Some verbs are followed by To-Infinitive or Verb-ing
I. Without or little difference in meaning.
 start / begin / continue/ bother/ like/ love / hate / can't stand / dread / prefer
 Ex: - It started to rain two hours ago. = It started raining two hours ago.
 - He began to laugh = He began laughing
                    - I started to work.. = I started  working.
           *Chú ý : 
 a) Không nên dùng: It’s beginning raining
 Nên nói: It is begining to rain
Động từ nguyên mẫu thường mang ý nghĩa của một mục đích, một dự tính trong tương lai, trong khi danh động từ mang ý nghĩa một kinh nghiệm sẵn có. Cách sử dụng chúng đôi khi rất tinh tế như sau: 
 Ví dụ
  - I like to meet the public
  (Tôi thích gặp công chúng – Tôi thấy nên gặp, cần gặp → dự định)
 - I like meeting the public
  (Tôi thích gặp công chúng. Tôi thấy vui khi gặp và tôi luôn làm thế).
 II. With difference in meaning.
 * Stop: 
 + To-Inf : (For purpose → ngừng lại để làm gì ) 
 Ex: - I stopped to smoke.
 - As we were tired, we stopped to drink coffee.
  Vì chúng tôi mệt, chúng tôi ngừng lại để uống cà phê.
 + Verb-ing: (Give up → ngừng chuyện gì.) 
 Ex: - I have stopped smoking.
 - When she  came into the room, we stopped talking about her.
   Khi cô ấy bứơc vào phòng, chúng tôi ngừng nói về cô ta.
  +Đôi khi người ta còn kết hợp cả hai dạng:
 - We stopped talking to start work.
  Chúng tôi ngừng nói để bắt đầu công việc.
* Try: 
 + To-Inf: (attempt) Ex: I tried to open the door but I couldn't.
 + Verb-ing: (put to the test) Ex: I tried cooking the dinner
 *Remember/Forget:
 + To-Inf: (For reminder về nhiệm vụ)
 - Remember to clock the door when you go out. Hãy nhớ khoá cửa khi bạn đi ra ngoài.
  - Don't forget to lock the door when you go away.
 - I forgot to bring the book for today’s lesson. Tôi quên mang theo quyển sách cho bài học hôm nay.
 + Verb-ing: (Recall → nhớ / quên một việc đã xảy ra trong quá khứ )
 - I remember meeting him ten years ago Tôi nhớ đã gặp anh ta cách đây mười năm
  - I’ll never forget seeing Da lat the first time Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu viếng thăm Đà Lạt.
  - I remember locking the door when I left the house.
 * Regret: 
 + To-Inf: (Sorry to have to do → thông báo một điều gì đáng tiếc)
 - I regret to tell you this news.
 - I regret to tell you that you failed the test.
  Tôi lấy làm tiếc báo cho bạn biết rằng bạn đã thi rớt
 + Verb-ing: (What a pity → hối tiếc một hành động xảy ra trong quá khứ)
 - I regret lending him money. He never pays me back
  Tôi hối tiếc là đã cho anh ta mượn tiền ...) 
 - I regret not taking your advise.
* Need: 
 - S (person) + need + To-Inf Ex: I need to buy a dictionary.
 - S (thing) + need + Verb-ing Ex: The grass needs cutting
Verbs + (O) + prepositions + V-ing
Apologize for (xin lỗi ), accuse of (cáo buộc), insist on (khăng khăng ), congratulate on (chúc mừng), 
suspect of (nghi ngờ ), look forward to (hướng về/trông mong ), dream of (mơ về ), succeed in (thành công ), 
object to (phản đối ), approve/disapprove of (tán thành ),
Ex: Nam congratulated me on winning the first prize.

Tài liệu đính kèm:

  • docngu_phap_tieng_anh_lop_9.doc