Ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh

doc 65 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ pháp ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh
Content
Page
Content
Page
1. 12 tenses	
2. subject and verb agreement	
3. connectors	
4. Relative clauses	
5. Comparison	
6. Passive	
7. Reported speech	
8. Gerund & to-infinitive	
9. Conditional sentences	
10. Wish	
11. Article & reflecxive pronouns	
12. Order of adjectives	
13. Because / because of
14. Preposition
15. Inversion
16. Câu đàm thoại
17. so / such  that . 	
18. It + takes/ took + O + Ktg + to-inf
19. S + would rather .
20. The last time + S + V2  was + ktg + ago 
21. S + modal + have + V3 ..	
22. as if / as though	
23. Much/ adj/ adv as / though + S + V
24. It is (about/ high) time + S + V2	
25. no sooner  than 	
26. It + be + adj + (for /of O ) + to-inf 
27. friendly to/ with
28. Extra object	
29. prefer + to-inf / Ving	
30. would you mind
31. It is + adj + that + S + (should) + V0  	
32. There + be + N + left / available	
33. It was when + clause + that + clause
34. S + began / started + to V0 when + S + V2
35. It was not until + S + V2 + that + S’ + V2 
36. not only  but also
37. be about to do sth	
38. It’s no good/ use + Ving	
2
9
12
14
15
16
18
21
23
26
26
31
31
34
34
39
43
43
43
44
44
44
44
44
44
45
45
46
46
46
46
47
39. there is no point in + Ving
40. There is a ban on + sth	 There is an increase in + sth	 There is a decrease in + sth 	 
41. Whatever/ Whenever/ However
42. This is the first time
43. otherwise
44. no longer
45. noun compound
46. adj compound
47. Roots and suffixes
48. Question tags
49. Common phrasal verb 1
50. Common phrasal verb 2
51. Word distinction
52. Irregular verb
53. PHRASAL VERBS: 12 CB
54. number
55. Hướng dẫn làm trắc nghiệm
47
48
49
52
52
53
55
55
60
61
63
1. Simple present: 
KĐ: S + V1 (s /es)	
PĐ: S + do / does + not + V1 NV: Do / Does + S + V1 ? 
a) Động từ thường:
	I, you, we, they → do
	He, she, it → does
	Ex: 	The sun rises in the east
 	 	She doesn’t cook every day.
	Do they often visit their aunt?
KĐ: S + am / is /are + adj .
PĐ: S + am /is / are + not + adj 
NV: Am / is / are + S + adj ?	
b) Động từ “To BE” :
	I 	→ am
	He, she, it 	→ is
	You, we, they → are
	Ex: 	English is the international language. 
 	She isn’t at home now. 
	Where are you from?
Dùng để diễn đạt: 
thói quen hiện tại
câu phát biểu tổng quát, sự thật hiển nhiên, chân lý
cảm giác trạng thái ở hiện tại
Các trạng từ thời gian đi với thì hiện tại đơn:
every (day/ week / month/ year)
always 	(luôn luôn)
usually	 ( thường xuyên)
often 	(thường)
sometimes = occasionally = at times 	(thỉnh thoảng)
seldom 	(ít khi)
rarely 	(hiếm khi)
normally 	(thông thường)
never 	(không bao giờ)
all the time 	(luôn luôn) = at all times
seldom 	(ít khi)
rarely 	(hiếm khi)
normally 	(thông thường)
never 	(không bao giờ)
all the time 	(luôn luôn) = at all times
Các động từ chỉ trạng thái cảm giác, cảm xúc, giác quan, sở hữu :
feel * (cảm thấy)	 - seem ( dường như) 	 - look * (trông có vẻ)
be (thì là ở)	 - think * (nghĩ là)	 - have (có) = possess (sở hữu) = own
know (biết)	 - understand ( hiểu)	 - forget (quên)
remember (nhớ)	 - like (thích)	 - hate (ghét)
Ex: I think you are right. (but: I’m thinking of this exercise)
 Your hands feel cold. (but: I’m feeling cold)
 At present he has three cars.
2. Present continuous:
KĐ: S + am / is / are + Ving 
PĐ: S + am / is / are + not + Ving  
NV: Am / Is ? Are + S + Ving ? 	
	Ex: 	She is studying English now.
	They aren’t singing at present.
	What are you doing now?
Dùng để diễn đạt: 
Hành động diễn ra ở hiện tại.
Dự định trong tương lai.
Các trạng từ thời gian đi với thì HTTD
now 	: bây giờ
right now	: ngay bây giờ 
at present	: hiện tại 
at the moment	: ngay lúc này
this week / month / year : tuần / tháng / năm này
these days	: những ngày này
Ex: They are visiting their aunt next month.
3. Simple past:
 a) Động từ thường:
KĐ: S + V2 	
PĐ: S + did not + V1  
NV: Did + S + V1 ? 
Ex: 	Columbus discovered South America in 1492. 
We saw him yesterday.
The boy used to play football.
 b) Động từ “To be”
KĐ: S + was/ were + adj	
PĐ: S + was/ were + adj
NV: Was/ Were + S + adj? 
	Ex: 	It was hot yesterday.
	They were on business last week.
Cách dùng:
hành độâng xảy ra ở thời gian rõ ràng trong quá khứ.
Thói quen trong quá khứ.
 Các trạng từ đi với thì QKĐ:
Yesterday	: hôm qua
last week / month / year 	: tuần / tháng / năm trước 
Two weeks ago 	: 2 tuần cách nay
In 1995	: năm 1995
4. Past continuous:
KĐ: S + was /were + Ving 	
PĐ: S + was / were + not + Ving 
NV: Was / Were + S + Ving  ?
Ex: 	She was cooking at 6 pm yesterday.
Cách dùng:
Hành động xảy ra tại thời điểm trong qúa khứ (thường có 2 yếu tố thời gian)
 Các trạng từ đi với thì QKĐ:
at 8 o’clock yesterday : vào lúc tám giờ hôm qua
this time last year	 : giờ này năm trước
Liên từ đi với thì QTĐ: when / while
Ex: My aunt came when we were having dinner yesterday.
	 They were watching TV while their mother was cooking in the kitchen.
5. Simple future:
KĐ: S + will / shall + V0	
PĐ: S + will / shall + not + V0 
NV: Will / Shall + S + V0 ? 
Ex: 	We will go to the zoo tomorrow. 
He won’t do that again.
Will he come back in 2010?
Cách dùng:
hành động sẽ làm trong tương lai.
Lời hứa, sự quyết tâm, lời yêu cầu lịch sự, sự mong mỏi.
 Các trạng từ đi với thì TLĐ:
- tomorrow 	: ngày mai
- next week / month / year : tuần / tháng / năm tới
Các liên từ đi với thì tương lai:
TLĐ as soon as HTĐ / HTHT
TLĐ until HTĐ / HTHT
6. Future continuous
 KĐ: S + will / shall + be + Ving
PĐ: S + will / shall + not + be + Ving
NV: Will / Shall + S + be + Ving ?
	Ex: My mother will be going to market at 9 o’clock tomorrow.
Cách dùng:
hành độâng diễn ra tại 1 thời điểm trong tương lai.
 - hành động sẽ xảy ra trong tương lai theo như lệ thường.
Các trạng từ đi với thì TLTD:
this time next year
at 8 o’clock tomorrow
Ex: This time tomorrow we shall be swimming at the beach.
 He will be studying English tomorrow morning.
7. Present Perfect:
 KĐ : S + has/have + V3	
 PĐ : S + has/have + not + V3 
 NV : Has/Have + S + V3 ? 
 Ex: 	Ms Mai has already finished the work. 
We haven’t seen him recently.
Have you ever been to Canada?
Cách dùng:
hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại; và có thể tiếp diễn đến tương lai.
Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian.
Hành động vừa mới xảy ra.
Các trạng từ và giới từ đi với thì HTHT:
recently = lately 	: gần đây 	
already 	:đã
just 	: vừa mới 	
until now = up to now = up to the present = so far: cho đến nay
(not)  yet 	: chưa	
never 	: chưa bao giờ	
ever 	: đã từng
before 	: trước (đây)
8. Present perfect continuous :
 KĐ : S + has/have + been + ving 
 PĐ : S + has/have not + been + ving 
NV : Has/Have + S + been + ving ? 
Ex: 	I have been waiting for you for nearly an hour.
Giống như thì HTHT nhưng nhấn mạnh tính liên tục.
9. Past Perfect:
KĐ : S + had + V3 	
PĐ : S + had not + V3	 
NV : Had + S + V3 ?
Ex: 	We had finished school before 1990.
They had studied English before they began to go to work.
Cách dùng:
1 hành đông chấm dứt trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động chấm dứt trước 1 thới diểm trong quá khứ.
Các từ đi với thì QKHT:
QKHT + before + QKĐ
QKĐ + after + QKHT
QKĐ + as soon as + QKĐ/ QKHT
QKĐ + until + QKĐ/ QKHT
Ex: He got a job after he had finished high school.
10. Past perfect continuous :
KĐ : S + had + been + Ving
PĐ : S + had not + been + Ving
NV : Had + S + been + Ving ?
 Giống như thì QKHT nhưng nhấn mạnh tính liên tục.
	Ex: The teacher had been teaching for 10 years before you entered this school.
11. Future perfect :
KĐ : S + shall/will + have + V3
PĐ : S + shall/will not + have + V3
NV : Shall/Will + S + have + V3 ?
Ex: He will have come back by the end of this month.
Cách dùng: 
 hành động xảy ra trước hành động khác trong tương lai.
Các từ đi với thì TLHT:
TLHT + by the time / before + HTĐ
Ex: 	The boy will have finished his homework by tomorrow.
 	 My mother will have cooked dinner by the time we come back.
12. Future perfect continuous :
KĐ : S + shall/will + have been + Ving
PĐ : S + shall/will not + have been + Ving
NV : Shall/Will + S + have been + Ving ?
Ex: They will have been living in this city for 10 years by next December.
 Giống như thì TLHT nhưng nhấn mạnh tính liên tục.	
13. Các biểu đồ sau diễn đạt thì nào: 
X 
2. b
2. a
X 
1. b
1. a
X X X X X X
 X
4. b
 X
4. a
X 
 X 
3. a
3. b
 X
X X X
6. b
6. a
X 
5. a
X X
X 
5. b
14. Những cấu trúc cần ghi nhớ trong chia thì:
 A. 3 nguyên tắc vàng: 
Will / Shall + V0
Be + V3 / Ving
Have + V3
- Sau “will” cho dù là thì nào ở dạng nào, thì vẫn là V0: 
 Thí dụ : They will take me to the beach tomorrow.
	 I will be taken to the beach tomorrow.
	 She will have finished her project by the end of this month.
- Sau “be” không thể có V1, hoặc V2 
- Sau “have” không thể có V1, hoặc V2
 B. 4 thì cần ghi nhớ: Đó là: Thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
	Từ 4 thì này ta có thể suy ra các thì khác theo biểu đồ sau (kết hợp với 3 nguyên tắc vàng)
 V1 (s/es)
am /is / are + Ving
Have/ has + been Ving
Have / has + V3
 + Ving
 + been Ving
 + V3
 will + 
will +
will + 
will + 
II. Dùng biểu đồ để diễn đạt cách dùng của các thì:
1.
2.
3.
4.
X X X X X X
 X
 X 
X 
9.
10.
11.
12.
X 
 X
X X
X X
5.
6.
7.
8.
 X 
 X
X X
X X
 Thí dụ: - I often watch television at night.
	 - I have studied English for eight years.
	 - I will go to university next year.
	 - I will have left my high school by June.
II. Các quy tắc: 
1. Thêm s/ es:
	a) thêm es : các động từ kết thúc có âm gió: ch, x, z , sh và phụ âm + y / o
	Ex: washes, glasses, watches, fizzes, 
	 studies, goes
	b) thêm s: các động từ còn lại:
	Ex: works, sees, hears, sings, pays
→ The spell: ____________________________________________________________
2. Thêm ing: 
	a) động từ kết thúc là: phụ âm + e (câm): → bỏ e
	Ex: hate → hating,	come → coming, change → changing
	b) động từ 1 âm tiết kết thúc là: 1 nguyên âm + 1 phụ âm → gấp đôi phụ âm 
	Ex: sit → sitting,	run → running	sip → sipping
	c) động từ 2 âm tiết, trọng âm ở vần 2 kết thúc là: 1 nguyên âm + 1 phụ âm → gấp đôi phụ âm 
	Ex: begin → beginning 	prefer → preferring
	d) động từ còn lại: chỉ thêm ing 
	Ex: meeting, missing, playing, talking, going
c. Qui tắc đọc ‘ed’: 
	- Các âm: k, p, tS, s, S, (x), f 	+ ed → / t / (k, p,ch, s, sh, x, f, gh, ce)
	- Các âm: t, d 	+ ed → / id / (đặc biệt: wicked, naked, hatred, learned, beloved, sacred, )
	- Các âm còn lại: m, v, n, a, o, . 	+ ed → / d /
	Ex: 	washed, stopped, laughed, cooked
	wanted, needed, hated
	climbed, harmed, named, called, tried, played
d. Qui tắc đọc ‘s’: 
	- Các âm: p, k, t, f , H + s /s/ (p, k, t, f, th, gh, pe, ke, te)
	- Các âm còn lại : + s /z/
	Ex: 	stops, cooks, laughs, months, hats, hates, 
	learns, lives, plays, needs
e. Đặc biệt: Các âm gió: S, s, tS, z, Z, dZ + s/ es → / iz/ (s, sh, ch, z, x, ge, ce, se)
	Ex: 	washes, taxes; watches; changes; ranges
I. SINGULAR SUBJECT:
Singular subject
Examples
1
Indefinite pronouns: (đại từ bất định)
- anybody (any one), anything, nobody (no one), nothing, everybody (everyone), everything.
- Something is under the armchair.
- Everyone wants to go home early.
2
Uncount nouns: Các chất rắn, chất lỏng, chất khí, danh từ trừu tượng ..
- water, coffee, tea, milk, oil, soup, gasoline, 
- ice, butter, bread, cheese, meat, gold, glass, .
- steam, smoke, air, oxygen, smog, nitrogen, .
- rice, chalk, dust, flour, grass, salt, sand, sugar, 
- happiness, pollution, love, health, patience, 
- work, homework, advice, information, time, .
- Coffee is my favorite drink.
- Happiness is a wonderful feeling in our life.
3
Subjects, sport, languages, natural phenomena, nations, diseases: (Môn học, thể thao, ngôn ngữ, các hiện tượng tư nhiên, tên các quốc gia bệnh)
- mathematics, linguistics, statistics, physics, .
- swimming, gymnastics, athletics, tennis, football, 
- Chinese, English, Spanish, German, ..
- weather, fog, snow, sunlight, smog, lightning, 
- Mathematics is a basic tool.
- Many people take up gymnastics because it is good exercise.
- English is an international language.
- The fog was very thick.
4
 Số đo lường, lượng tiền, thời gian:
- 
- Ten kilometres is a long distance to walk.
- Two million dollars is a large sum of money.
- Eight hours of sleep is enough for me.
5
Who/ what làm chủ ngữ:
- Who uses English?
- What (has) happened to you?
6
That + Clause làm chủ ngữ:
“Wh” + clause làm chủ ngữ:
- That he is naughty makes his father sad. 
- What he says is unreliable.
7
Some determiners: (Một số định từ )
- Each, every, one of, 
- A little, little, much, a great deal of, a large amount of, ..
- Either , Neither, 
- Each student has a pencil.
- There is a little wine in the bottle.
- They gave a great deal of thought to their future job.
- Neither student does homework.
- Neither of the students is well prepared.
8
The + N and + N: một người kiêm 2 chức vụ:
- The assistant and secretary is very busy now.
9
Hỗn hợp:
- bread and butter: bánh mì bơ
- The horse and carriage : xe ngựa
- Bread and butter is my favourite food.
- The horse and carriage is coming round the corner.
II. PLURAL SUBJECT: 
Plural subject
Examples
1
The + adj : 
- The rich, the poor, the disabled, the blind, 
- The British, the Vietnamese, the Japanese, 
- The poor need our help.
- The Vietnamese are very brave.
2
Danh từ luôn ở dạng số nhiều:
- police, cattle, goods, clothes, belongings, wares, ..
- The police are looking for the missing child.
3
Some determiners: (một số định từ)
- both, many, a few, few, a number of, several, a great many, a good many, the majority
III. Các dạng hoà hợp chủ từ và đông từ:
1
Hoà hợp với danh từ sau:
Either .. or .. + V ..
Neither .. nor .. + V .
Not only  but also .. + V 
- Either I or John is going to do the housework.
- Not only the boy but also his friends like to play football.
2
Hoà hợp với danh từ trước:
- N1 + along with + N2 + V ..
 together with
 as well as
 not
- Miss Hang, along with her friends, wants to meet the boss.
- Nam, not Tam, has just come.
IV. Dạng danh từ số nhiều có qui tắc và bất qui tắc:
NOUNS
Examples
1
Danh từ số nhiều có qui tắc: (thêm s/es)
- Danh từ kết thúc với: (phụ âm) + y / o , ch, s, x, z, sh → thêm: es 
- Danh từ số nhiều có qui tắc còn lại: → thêm “s”
- potato → potatoes , study → studies
- watch → watches, fox → foxes 
- pupil → pupils display → displays 
- language → languages
2
Danh từ số nhiều bất qui tắc:
- oo → ee 
- a → e
- um → a
- us → i
Danh từ số nhiều và số ít không thay đổi:
Sheep : con cừu
Deer: con nai
Fish: con cá (fishes: các loài cá)
Series: loạt, tập truyện nhiều kỳ
Offspring: (chim, thú) con
- tooth → teeth goose → geese
- man → men woman → women
- bacterium → bacteria
- radius → radii (=radiuses)
I. PRESENT AND FUTURE:
CONNECT-ORS
USAGE
TENSES
EXAMPLES
1
when
- Thói quen ở hiện tại
S. Present + when + S. Present
- She usually listens to music when she is stressed.
- Hđ nối tiếp, 
S. Future + when + S. Present
- They will send me a postcard when they arrive in Paris.
- Nhấn mạnh hđ sau when
S. Future + when + Pr. Perfect
- We will go when we have done our homework.
2
 until
- Hđ sẽ làm cho đến khi hđ sau xảy ra
S. Future + until + S. Present
- We will wait until he comes.
- Nhấn mạnh mệnh đề với until đã hoàn tất.
S. Future + until + Pr. Perfect
- I will come and see you as soon as I’ve finished my work.
3
as soon as
- 2 hđ kế tiếp
S. Future + as soon as + S. Present 
- Nam will go to university as soon as he graduates from high school.
- nhấn mạnh sự hoàn tất của mệnh đề với as soon as
S. Future + as soon as + Pr. Perfect
- The boy will buy a big dictionary as soon as he has saved enough money.
4
after
- Thói quen
S. Present + after + Pr. Perfect
- He often brushes his teeth after he has had lunch.
5
by the time
- Hđ hoàn tất trước 1 hđ khác trong tương lai.
Future Perfect + by the time + S. Present 
- I will have cooked dinner by the time he comes.
II. PAST and PAST PERFECT:
CONNECT-ORS
USAGE
TENSES
EXAMPLES
1
when
- Hđ hoàn tất trước hđ khác.
P. Perfect + when + S. Past
- When I arrived, John had gone away. ( I didn’t see John)
- Hđ nối tiếp, 
- Thói quen trong quá khứ.
S. Past + when + S. Past
When I arrived, John went away.
(John was angry with me, so he went away when he saw me)
- She spent much money when she was young.
- Hđ dài, hđ ngắn
Past Cont + when + S. Past
- They were having lunch when he visited them.
2
while
- Hđ ngắn, hđ dài
S. Past + while + Past Cont
- He came in while I was singing.
- 2 hđ dài
Past cont + while + Past Cont
- My mother was reading a book while we were playing football.
3
 until
- Hđ trước và kéo dài cho đến hành đông của mệnh đề sau.
S. Past + until + S. Past
- He read the book until he was dead tired
- Nhấn mạnh mệnh đề với until đã hoàn tất.
S. past + until + P. Perfect
- We went on working until we had finished the job. 
4
as soon as
- 2 hđ kế tiếp
S. Past + as soon as + S. Past 
- Mary told me the news as soon as she came to my flat.
- nhấn mạnh sự hoàn tất của mệnh đề với as soon as
S. past + as soon as + P. Perfect
- A stranger walked into his room as soon as he had gone out.
5
after
- Hđ trước, hđ sau
S. Past + after + P. Perfect
- He left after he had written the report.
- After he had written the report, he left.
6
before
by the time
- Hđ sau, hđ trước
P. Perfect + before + S. Past
- The man had already finished the work before he came home.
General rule:
NGƯỜI
VẬT
Subject
THAT
WHO
WHICH
Object
WHOM
WHICH
Possessive
adjective
WHOSE
 WHOSE/
 OF WHICH
who:
We meet the man. He is a professor.
We meet the man who is a professor
	S
whom:
She talked to the boy. We met him in the zoo.
She talked to the boy whom we met in the zoo.
	 	 O
which
He shouted at the dog. It barked loudly.
 He shouted at the dog which barked loudly.
	S
The dog barked loudly. He called it.
 The dog which he called barked loudly.
	O
whose + N: thay thế cho tính từ sở hữu (his / her / their ..)
The teacher was angry. The students didn’t pay attention to his lesson.
The teacher whose lesson the students didn’t pay attention to was angry.
	 O 
Do you know the woman? Her son has lost.
 Do you know the woman whose son has lost?
	 S
That: thay thế cho: Who, whom, which (that không thể theo sau dấu phẩy hoặc giới từ)
The girl won the championship. She was really talented.
The girl that (= who) was really talented won the championship.
of which:
We should throw away the table. The leg of the table was broken.
We should throw away the table the leg of which / of which the leg was broken.	 	 whose leg
where: thay thế cho cụm giới từ chỉ nơi chốn hoặc “there”
* N (place) + where + clause
a) This is the town. I was born in the town.
 	 Adv of place
 This is the town in which I was born.
 This is the town where I was born.
b) Do you know the village? He 

Tài liệu đính kèm:

  • docngu_phap_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_tieng_anh.doc