NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN: TOÁN; LỚP: 12; CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHÂN BAN ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM KTTH- HƯỚNG NGHIỆP. TT Mã câu hỏi Nội dung Đáp án Ghi chú 1 B01001 Cho hàm số y=. Thế thì tại điểm x0=3 là: *A. B. C. D. A GT 2 B01001 Cho hàm số y= , tại điểm x0=2, tính theo h=, bằng: *A. B. C. -1+h D. -1 A GT 3 B01002 Đạo hàm của hàm số y= tại x0=-2 là: A. 27 B. 25 *C. 23 D. 15 C GT 4 C01001 Đạo hàm của hàm số y= dương khi và chỉ khi: A. x>0 *B. x1 C. x>1 D. x0 B GT 5 B01001 Đạo hàm của hàm số y=sinx(1+cosx) là: A. y'=-cosx-cos2x B. y'=-cosx-cos2x *C. y'=cosx+cos2x D. y'=cosx-cos2x C GT 6 B01001 Đạo hàm của hàm số y= là: A. y'= B. y'= C. y'= *D. y'= D GT 7 B01003 Cho hàm số y=. Tìm tất cả giá trị của x để y'=0: A. B. 0,1 C. *D. D GT 8 B01003 Đạo hàm của hàm số y= là: A. y'= *B. y'= C. y'= D. y'=- B GT 9 C01003 Đạo hàm của hàm số y= A. âm khi x>0 *B. âm khi x<0 C. luôn luôn dương D. luôn luôn âm B GT 10 B01003 Đạo hàm cấp n của hàm số y=ln tại x0=-1 bằng: A. B. -1 C. -2 *D. - D GT 11 B02001 Khoảng đồng biến của hàm số y=x3-3x2+4 là: A. (0;2) *B. C. D. B GT 12 B02001 Khoảng nghịch biến của hàm số y= là: *A. B. C. D. A GT 13 B02001 Một khoảng đồng biến của hàm số: là: A. B. *C. D. C GT 14 B02001 Hàm số: có: A. một khoảng đồng biến B. một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến C. hai khoảng nghịch biến *D. hai khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến D GT 15 B02001 Tìm số c trong định lý Lagrange áp dụng cho hàm số A. B. 1 C. *D. 2 D GT 16 C02001 Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: A. -1<m<3 *B. -3<m<1 C. D. B GT 17 C02001 Tìm tất cả những giá trị của m để hàm số: đồng biến trên khoảng A. m1 B. *C. D. 1<m C GT 18 C02001 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số: nghịch biến trên khoảng (-1;1) ? A. 8 B. 9 C. 10 *D. 11 D GT 19 C02001 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số: đồng biến trên từng khoảng xác định ? *A. vô số B. 3 C. 4 D. 5 A GT 20 C02001 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số: đồng biến trên khoảng (1;) ? *A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 A GT 21 B02002 Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. -1 *B. 1 C. -2 D. -3 B GT 22 B02002 Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. 0 *B. C. D. B GT 23 C02002 Hàm số có hai điểm cực trị mà tổng là: A.-5 *B. -2 C. -1 D. 2 B GT 24 C02002 Định m để hàm số có ba điểm cực trị *A. B. C. D. không có A GT 25 C02002 Biết đồ thị hàm số có một điểm cực trị thuộc đường thẳng y=x+1, điểm cực trị còn lại là: *A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A GT 26 B02003 Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 1 *B. 2 C. 3 D. 4 B GT 27 B02003 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: *A. -27 B. -18 C. -9 D. 0 GT 28 B02004 Khoảng lồi của đồ thị hàm số là: A. B. *C. D. C GT 29 B02004 Khoảng lõm của đồ thị hàm số là: A. *B. C. D. B GT 30 C02005 Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số: có đúng hai tiệm cận A. 0 B. 1 C. 2 *D. mọi m D GT 31 C01001 Cho hai điểm A(3;-2) và B(4;3). Hoành độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại M là số nào: A. x=1 *B. x=1 hay x=6 C. x=-2 hay x=3 D. x=1 hay x=2 B HH 32 C01001 Cho tam giác ABC với A(4;3), B(-5;6) và C(-4;-1). Tọa độ trực tâm H của tam giác là cặp số nào: A. (3;-2) B. (-3;-2) C. (3;2) *D. (-3;2) D HH 33 C01001 Cho tam giác ABC với A(5;5), B(6;-2) và C(-2;4). Tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là cặp số nào: A. (1;2) B. (-2;1) *C. (2;1) D. (2;2) C HH 34 C01001 Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3) và C Oy, trọng tâm G của tam giác ở trên Ox, tọa độ điểm C là: *A. (0;4) B. (2;0) C. (0;-4) D. (0;2) A HH 35 C01002 Cho hình bình hành ABCD, phương trình AB là 3x-y-8=0. Điểm C có tọa độ (6;4). Phương trình đường thẳng CD là: *A. 3x-y-14=0 B. 3x+y-22=0 C. x+3y-18=0 D. x-3y+6=0 A HH 36 C01004 Cho đường thẳng d: x-4y+6=0 và : x-y+1=0. Phương trình đường thẳng d', đối xứng của d qua , là: ax+by-1=0. Thế thì a+b= A. 1 B. 2 *C. 3 D. 4 C HH 37 C01004 Khi d và d' cắt nhau, giao điểm của d và d' di động trên đường thẳng có phương trình: A. x+y-1=0 B. x+y+1=0 C. x-y-1=0 *D. x-y+1=0 D HH 38 C01004 Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng d: 3x-2y+1=0; d': x+3y-2=0 và vuông góc với đường thẳng : 2x+y-1=0 là ax+by+13=0. Thế thì a+b bằng: A. -12 *B. -11 C. -10 D. -9 B HH 39 C01005 Khoảng cách từ A(3;1) đến đường thẳng d: gần nhất với số nào dưới đây ? A. 0,85 *B. 0,14 C. 0,95 D. 1 B HH 40 C01005 Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d; và cách A(1;1) một khoảng là: x+by+c=0. Thế thì b+c bằng: *A. 14 hay -16 B. 16 hay -14 C. 10 hay -20 D. 10 A HH 41 C01005 Cho hình vuông ABCD với AB: 2x+3y-3=0, CD: 2x+3y+10=0. Biết tâm I của hình vuông ở trên trục Ox, hoành độ của nó là: *A. B. C. D. A HH 42 C01005 Cho tam giác ABC có AB: 2x-y+4=0, AC: x-2y-6=0, B và C Ox. Phương trình phân giác ngoài của góc là: A. 3x-3y-2=0 B. x-y+10=0 *C. x+y+10=0 D. x+y-1=0 C HH 43 B01006 Tâm I và bán kính R của đường tròn: là: A. B. *C. D. C HH 44 C01006 Có bao nhiêu số nguyên m để: là phương trình một đường tròn ? A. 5 B. 7 *C. 9 D. không có C HH 45 C01006 Khi viết phương trình đường tròn tâm I(-3;2) và tiếp xúc với đương thẳng: 2x+y+14=0 dưới dạng , thì P+q+r bằng: *A. -5 B. -6 C. -8 D. 2 A HH 46 B01006 Phương trình đường tròn có đường kính AB với A(-3;1), B(5;7) là: A. B. *C. D. C HH 47 C01006 Phương trình đường tròn có tâm I(6;2) và tiếp xúc ngoài với đường tròn: là: A. B. C. *D. D HH 48 B01007 Điểm là một tiêu điểm của Elip có phương trình: A. B. *C. D. C HH 49 B01007 Phương trình chính tắc của elip tâm O, một tiêu điểm là (0;2), một đỉnh là (-1;0) A. *B. C. D. B HH 50 B01007 Phương trình chính tắc của e lip tâm O, qua hai điểm là: A. B. C. *D. D HH
Tài liệu đính kèm: