Ngân hàng đề trắc nghiệm Chuyên đề Số phức - Mã đề 01 (Có đáp án)

docx 86 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng đề trắc nghiệm Chuyên đề Số phức - Mã đề 01 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng đề trắc nghiệm Chuyên đề Số phức - Mã đề 01 (Có đáp án)
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
(MÃ ĐỀ 01)
Câu 1 : 
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 -3i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
B.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y =- x
C.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
Câu 2 : 
Cho z=5-3i. Tính (z)2 ta được kết quả:
A.
16-30i
B.
25-9i
C.
25+9i
D.
16+30i
Câu 3 : 
Tìm số phức z thoảmãnz-1z+2i là số thực và mô đun của z nhỏ nhất?
A.
z=35+45i
B.
z=2i
C.
z=45+25i
D.
z=1+12i
Câu 4 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là một:
A.
Đường tròn 
B.
Đường Hypebol
C.
Đường elip
D.
Hình tròn
Câu 5 : 
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1=-1+3i; z2=-3-2i; z3=4+i . Chọn kết luận đúng nhất:
A.
Tam giác ABC cân.
B.
Tam giác ABC vuông.
C.
Tam giác ABC vuôngcân.
D.
Tam giác ABC đều.
Câu 6 : 
Cho 
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : 
Số nào trong các số sau là số thuần ảo:
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : 
Thu gọn z = (2 + 3i)(2 – 3i) ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Cho số phức z thỏa mãn. Số giá trị của z thỏa mãn là:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 10 : 
Gọi z1; z2 là các nghiệm phức của phương trình z2+3z+7=0. Khi đó A=z14+ z24có giá trị là:
A.
13
B.
23
C.
23
D.
13
Câu 11 : 
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là không đúng
A.
Tập hợp số thực là tập con của số phức 
B.
Nếu tổng của hai số phức là số thực thì cả hai số ấy đều là số thực
C.
Hai số phức đối nhau có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
D.
Hai số phức liên hợp có hình biểu diễn là hai điểm đối xứng nhau qua Ox
Câu 12 : 
Tìm số phức z thoả mãn z-1z+2i là số thực và mô đun của z nhỏ nhất?
A.
z=2i
B.
z=35+45i
C.
z=1+12i
D.
z=45+25i
Câu 13 : 
Biết rằng nghịch đảo của số phức bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng:
A.
B.
là số thuần ảo
C.
D.
Câu 14 : 
Cho z=5-3i. Tính 12i(z-z) ta đượckếtquả:
A.
0
B.
-6i
C.
-3i
D.
-3
Câu 15 : 
Thu gọn z = i(2 – i)(3 + i) ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với các điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17 : 
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 1 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 5 + i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
C.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
Câu 18 : 
Tìm phần ảo của số phức biết: 
A.
11
B.
5
C.
-11
D.
-3
Câu 19 : 
Tình(1-i)6 ta đượckếtquả:
A.
4+4i
B.
-4-4i
C.
4-4i
D.
8i
Câu 20 : 
Tìm số phức nghịch đảo của số phức biết: 
A.
B.
C.
D.
Câu 21 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Điểm A(-1;3) biểu diễn số phức :
A.
B.
C.
D.
Câu 22 : 
Gọiz1; z2 là các nghiệm phức của phương trình z2+1-3iz-21+i=0. Khi đó w=z12+ z22-3z1z2 là số phức có mô đun là:
A.
13
B.
213
C.
20
D.
2
Câu 23 : 
Cho số phức z = x + yi . (x, y Î R). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực âm là.
A.
Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1	
B.
Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1
C.
Các điểm trên trục hoành với 
D.
Các điểm trên trục tung với 
Câu 24 : 
Gọi z là số phức thoả mãn z+2z=2-4i. Mô đun của z là:
A.
534
B.
13
C.
2373
D.
2513
Câu 25 : 
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B.
Hai điểm A và B đối xứngvới nhau qua gốc tọa độ O
C.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
D.
Hai điểm A và B đối xứngvới nhau qua đường thẳng y = x
Câu 26 : 
Cho số phức z = 6 + 7i. số phức liên hợp của z có điểm biểu diễnlà:
A.
(6;7)
B.
(-6;7)
C.
(6;-7)
D.
(-6;-7)
Câu 27 : 
Số phức nghịch đảo của Số phức z = 1 - là:	
A.
B.
-1 + 
C.
D.
1 + 
Câu 28 : 
Trong C, phương trình (iz)( - 2 + 3i) = 0 cónghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29 : 
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B.
Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
C.
Số phức z = a + bi = 0 Û
D.
Số phức z = a + bi có môđun là
Câu 30 : 
Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1=7-3i; z2=8+4i; z3=1+5i; z4= -2i . Chọn kết luận đúng nhất:
A.
ABCD là hình bình hành.
B.
ABCD là hình chữ nhật.
C.
ABCD là hình vuông.
D.
ABCD là hình thoi.
Câu 31 : 
Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1=1+5i; z2=3-i; z3=6
M, N, P là 3 đỉnh của tam giác có tính chất:
A.
Đều
B.
Cân
C.
Vuông
D.
Vuông cân
Câu 32 : 
Cho số phức z=21+i3. Số phức liên hợp của z là:
A.
1-i3
B.
12-i32
C.
1+i3
D.
12+i32
Câu 33 : 
Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
B.
z - = 2a
C.
z + = 2bi	
D.
z. = a2 - b2
Câu 34 : 
Điểm là điểm biểu diễn của số phức :
A.
B.
C.
D.
Câu 35 : 
số phức z=2-2i có dạng lượng giác là:
A.
2(cosπ+isinπ)
B.
22[cos3π4+isin3π4]
C.
2(cosπ4+isinπ4)
D.
22[cos-π4+isin-π4]
Câu 36 : 
Tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thoả mãn z-5i+z+5i=10 là:
A.
Đường tròn
B.
Đường thẳng
C.
Đường parabol
D.
Đường elip
Câu 37 : 
Tìm số phức z thoả mãn: z4-3i+2-3i=5-2iz
A.
z=25196+31196i
B.
z=213-1113i
C.
z=171113-147113i
D.
z=121-321i
Câu 38 : 
Số phức z thỏa mãn có phần thực bằng:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 39 : 
Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là.
A.
B.
C.
-1 + 
D.
1 + 
Câu 40 : 
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -3 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
B.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
Câu 41 : 
Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1=7-3i; z2=8+4i; z3=1+5i; z4= -2i . Chọn kết luận đúng nhất:
A.
ABCD là hình thoi.
B.
ABCD là hình chữ nhật.
C.
ABCD là hình vuông.
D.
ABCD là hình bình hành.
Câu 42 : 
Cho số phức z thoả mãn 2+iz+2(1+2i)1+i=7+8i. Mô đun của số phức w=z+1+i là:
A.
13
B.
7
C.
5
D.
20
Câu 43 : 
Mô đun của số phức z thỏa mãn phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 44 : 
Cho 
A.
B.
85
C.
D.
Câu 45 : 
Trong C cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ¹ 0). Gọi D = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề.
(I) Nếu D là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
(II) Nếu D ¹ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
(III) Nếu D = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên có
A.
Có hai mệnh đề đúng
B.
Có một mệnh đề đúng
C.
Cả ba mệnh đề đều đúng
D.
Không có mệnh đề nào đúng
Câu 46 : 
Trongc ác kết luận sau, kết luận nào sai?
A.
Mô đun của số phức z là một số thực không âm.
B.
Mô đun của số phức z là một số phức
C.
Mô đun của số phức z là một số thực
D.
Mô đun của số phức z là một số thực dương
Câu 47 : 
Cho phương trình sau
Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau
1. phương trình vô nghiệm trên trường số thực R 
2.Phương trình vô nghiệm trên trường số phức 
3. phương trình không có nghiệm thuộc tập hợp số thực
4. phương trình có bốn nghiệm thuộc tập hợp số phức 
5. phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức 
6.Phương trình có hai nghiệm là số thực
A.
1
B.
2
C.
5
D.
3
Câu 48 : 
Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một số thực là:
A.
Trục hoành và trục tung
B.
Trục hoành và trục tung bỏ đi điểm A(0;1)
C.
Trục tung
D.
Trục hoành
Câu 49 : 
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 +2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’=2 + 3i. Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
B.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
C.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
D.
Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
Câu 50 : 
số phức z = 2 – 3i có điểm biểu diễn là:
A.
(2;3)
B.
(2;-3)
C.
(-2;-3)
D.
(-2;3)
Câu 51 : 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A.
Cho x,y là hai số phức thì số phức có số phức liên hợp là
B.
số phức z=a+bi thì
C.
Cho x,ylàhai số phức thì số phức có số phức liên hợp là
D.
Cho x,y là hai số phức thì số phức có số phức liên hợp là
Câu 52 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Giả sử điểm M biểu diễn số phức , điểm N biểu diễn số phức . Khiđó:
A.
Hai điểm M,N đối xứng nhau qua trục Ox.
B.
Hai điểm M,N đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
C.
Tất cả đều sai.
D.
Hai điểm M,N đối xứng nhau qua trục Oy
Câu 53 : 
Cho A,B,C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức Z1, Z2 , Z3 thỏa
Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
O là trọng tâm tam giác ABC
B.
O là tâm Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
C.
Tam giác ABC là tam giác đều
D.
Trọng tâm tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức Z1+ Z2 + Z3
Câu 54 : 
Cho số phức z thỏa :. Khi đó mô đun của số phức bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 55 : 
số phức z = bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 56 : 
phương trình z2-5-iz+8-i=0 có nghiệmlà:
A.
z=3+i hay z=-3-i
B.
z=1-3i hay z=-1+3i
C.
z=1+i hay z=-1-i
D.
z=3-2i hay z=2+i
Câu 57 : 
Gọi z1; z2 là các nghiệm phức của phương trình z2+1-3iz-21+i=0. Khi đó w=z12+ z22-3z1z2 là số phức có mô đun là:
A.
213
B.
2
C.
13
D.
20
Câu 58 : 
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức biếtthỏa mãn: là:
A.
Đường thẳng : 3x-y-1=0
B.
Đường tròn tâm I(-4;1) bán kính r=1
C.
Đường thẳng : 3x+y-1=0
D.
Đường tròn tâm I(-2;3) bán kính r=1
Câu 59 : 
Tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thoả mãn z-5i+z+5i=10 là:
A.
Đường tròn
B.
Đường thẳng
C.
Đường elip
D.
Đường parabol
Câu 60 : 
Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1=1+5i; z2=3-i; z3=6 . M, N, P là 3 đỉnh của tam giác có tính chất:
A.
Vuông cân
B.
Cân
C.
Vuông
D.
Đều
Câu 61 : 
Cho số phức z=1+bi , khi b thay đổi tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ là
A.
Đường thẳng bx+y-1=0
B.
Đường thẳng x-1=0
C.
Đường thẳng x-y-b=0
D.
Đường thẳng y-b=0
Câu 62 : 
Cho hai số phức z = a + bi; a,b Î R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là.
y
2
O
x
-2
(H×nh 1)
A.
 vµ b Î R	
B.
C.
D.
a, b Î (-2; 2)
Câu 63 : 
Tìm số phức biết: 
A.
B.
C.
D.
Câu 64 : 
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1=-1+3i; z2=-3-2i; z3=4+i . Chọn kết luận đúng nhất:
A.
Tam giác ABC vuông.
B.
Tam giác ABC đều.
C.
Tam giác ABC vuông cân.
D.
Tam giác ABC cân.
Câu 65 : 
Cho số phức z thỏa mãn phương trình . phần thực của số phức là:
A.
-1
B.
2
C.
1
D.
-2
Câu 66 : 
Gọi z1; z2 là các nghiệm phức của phương trình z2+3z+7=0. Khi đó A=z14+ z24có giá trị là:
A.
13
B.
23
C.
13
D.
23
Câu 67 : 
Cho các điểm A, B, C, D, M, N, P nằm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức . Nhận xét nào sau đây là sai
A.
Hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm
B.
Hai tam giác ABC và MNP là hai tam giác đồng dạng
C.
A và N là hai điểm đối xứng nhau qua trục Ox
D.
Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp
Câu 68 : 
Cho A,B,M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức -4; 4i; x+3i. Với giá trị thực nào của x thì A,B,M thẳng hàng?
A.
x=1
B.
x=-2
C.
x=2
D.
x=-1
Câu 69 : 
Cho số phức z = 5 – 4i. số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A.
(5;-4)
B.
(-5;-4)
C.
(-5;4)
D.
(5;4)
Câu 70 : 
Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được:
A.
z = 1 + 2i
B.
z = 5 + 3i
C.
z = -1 – i
D.
z = -1 – 2i
Câu 71 : 
Thu gọn z = i(2 - i)(3 + i) ta được:
A.
z = 1 + 7i
B.
z = 2 + 5i
C.
Z=7-i
D.
Z=1+2i
Câu 72 : 
Cho Số phức z = . Số phức ()2bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 73 : 
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:	
A.
Số phức z = a + bi có Số phức đối z’ = a - bi
B.
Số phức z = a + bi có mô đun là 
C.
Số phức z = a + bi = 0 Û
D.
Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
Câu 74 : 
Điểm biểu diễn của số phức z = là.
A.
B.
C.
D.
Câu 75 : 
Cho số phức z thỏa. Mô đun số z là:
A.
6
B.
4
C.
10
D.
5
Câu 76 : 
số phức thỏa mãn : là:
A.
B.
C.
D.
Câu 77 : 
Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó đọ dài của véctơ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 78 : 
Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = (1 - i)(2 + i,) z2 = 1 + 3i, z3 = -1 - 3i. Tam giác ABC là:
A.
Một tam giác cân (không đều)
B.
Một tam giác vuông cân
C.
Một tam giác vuông (không cân)
D.
Một tam giác đều
Câu 79 : 
Cho z=m+3i;z'=2-m+1i. Giá trị nào của m sau đây để z.z' là số thực?
A.
m=-1 hay m=6
B.
m=1 hay m=6
C.
m=-2 hay m=3
D.
m=2 hay m=-3
Câu 80 : 
Tìm số phức z thoả mãn: z4-3i+2-3i=5-2iz
A.
z=213-1113i
B.
z=121-321i
C.
z=171113-147113i
D.
z=25196+31196i
Câu 81 : 
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 
A.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
B.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
C.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
D.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 82 : 
Cho số phức z=21+i3 có dạng lượng giác là kết quả nào sau đây?
A.
cosπ3+isinπ3
B.
2(cosπ3+isinπ3)
C.
2[cos-π3+isin-π3]
D.
cos-π3+isin(-π3)
Câu 83 : 
Cho số phức z thoả mãn 2+iz+2(1+2i)1+i=7+8i. Mô đun của số phức w=z+1+i là:
A.
20
B.
13
C.
5
D.
7
Câu 84 : 
Thu gọn ta được:
A.
B.
C.
z = -7 + 6
D.
z = -1 - i
Câu 85 : 
Thu gọn z = ta được:
A.
z = 
B.
z = 11 - 6i
C.
z = 
D.
z = 11 + 6i
Câu 86 : 
Gọi z là số phức thoả mãn z+2z=2-4i. Mô đun của z là:
A.
534
B.
2513
C.
2373
D.
13
Câu 87 : 
Cho số phức z = a - ai với a Î R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có phương trình là.
A.
y = -x
B.
y = -2x
C.
y = 2x
D.
y = x
Câu 88 : 
Xét các điểm A,B,C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn lần lượt các số phức 
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất
A.
Ba điểm A,B,C thẳng hàng
B.
Tam giác ABC là tam giác vuông
C.
Tam giác ABC là tam giác vuông cân
D.
Tam giác ABC là tam giác cân
Câu 89 : 
Cho Số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A.
(-5; 4)
B.
(5; -4)
C.
(5;4)
D.
(-4; 5)
Câu 90 : 
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là
A.
Một hình vuông
B.
Một đường tròn
C.
Một đoạn thẳng
D.
Một đường thẳng
Câu 91 : 
Điểm biểu diễn của Số phức z = là
A.
B.
(13;13)
C.
(2;-3)	
D.
(2;3)
Câu 92 : 
Xét các câu sau: 
1. Nếuthì z là một số thực
2. Mô đun của một số phức z bằng khoảngc ách OM, với M là điểm biểu diễn z. 
3. Mô đun của một số phức z bằngsố
Trong 3 câu trên: 
A.
Chỉ có 2 câu đúng
B.
Cả ba câu đều sai
C.
Chỉ có 1 câu đúng
D.
Cả ba câu đều đúng
Câu 93 : 
Tổng là
A.
1
B.
0
C.
i
D.
-I
Câu 94 : 
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.
Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
B.
Số phức z = a + bi có môđun là 
C.
Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
D.
Số phức z = a + bi = 0 Û 
Câu 95 : 
Trong C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 96 : 
Cho phương trình 
Trong số các nhận xét
1. phương trình chỉ có một nghiệm thuộc tập hợp số thực
2. phương trình chỉcó 2 nghiệm thuộc tập hợp số phức 
3.. phương trình có hai nghiệm có phần thực bằng 0
4. phương trình có hai nghiệm là số thuần ảo
5 phương trình có ba nghiệm, trong đó có hai nghiệm là hai số phức liên hợp.
Số nhận xét sai là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 97 : 
Khẳng định nào sau đây là sai
A.
phần thực và phần ảo của số phức z bằng nhau thì z nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ ba 
B.
Căn bậc hai của mọi số thực âm là số phức 
C.
Trong tập hợp số phức , mọi số đều có số nghịch đảo
D.
Hiệu hai số phức liên hợp là một số thuần ảo
Câu 98 : 
Trong C, phương trình z4 - 1 = 0 có số nghiệm là:
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 99 : 
Cho tìm phần thực của số phức nghịch đảo của biết: 
A.
B.
C.
D.
Câu 100 : 
Trong mặt phẳng phức, bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự biểu diễn các số ; ; 3+i. Khi đó 4 điểm A,B,C,D
A.
Là hình bình hành
B.
Là tứ giác nội tiếp đường trong
C.
Là hình thoi
D.
Là hình thang cân
 ®¸p ¸n M· ®Ò : 01
Câu
Đáp án
1
B
2
D
3
C
4
B
5
C
6
D
7
D
8
C
9
D
10
C
11
B
12
D
13
A
14
D
15
C
16
B
17
B
18
A
19
D
20
A
21
A
22
C
23
B
24
C
25
C
26
C
27
A
28
A
29
B
30
C
31
C
32
D
33
A
34
D
35
D
36
D
37
C
38
D
39
B
40
B
41
C
42
C
43
D
44
A
45
A
46
D
47
B
48
B
49
C
50
B
51
B
52
A
53
B
54
D
55
C
56
D
57
D
58
A
59
C
60
C
61
B
62
A
63
A
64
C
65
D
66
D
67
B
68
D
69
C
70
C
71
A
72
A
73
A
74
B
75
D
76
D
77
B
78
B
79
D
80
C
81
A
82
D
83
C
84
C
85
A
86
C
87
A
88
B
89
A
90
B
91
A
92
D
93
B
94
A
95
A
96
B
97
B
98
A
99
A
100
B
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
(MÃ ĐỀ 02)
Câu 1 : 
Module của số phức z thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : 
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị biểu thức bằng:
A.
20
B.
15
C.
D.
Câu 3 : 
Tìm số phức z thỏa mãn . Số phức z là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : 
Tìm Mô đun của số phức z thỏa mãn : 
A.
B.
C.
D.
Câu 5 : 
Gọi là hai số phức thỏa mãn và. Tổng của là
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 6 : 
Tập hợp các nghiệm của pt 
A.
Tập hợp mọi số ảo
B.
C.
0
D.
Câu 7 : 
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện 
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 8 : 
số phức z có môdun nhỏ nhất thỏa mãn là số phức có mô đun 
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : 
Cho biết có hai số phức z thỏa mãn và có phần thực bằng hai lần Phần ảo . Hai điểm biểu diễn của hai số phức đó:
A.
Đối xứng nhau qua trục ảo.
B.
Cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác vuông
C.
Đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
D.
Đối xứng nhau qua trục thực.
Câu 11 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của số phức bằng:
A.
B.
3
C.
D.
1
Câu 12 : 
Với mọi số ảo z, số là
A.
Số 0
B.
Số thực dương
C.
Số thực âm
D.
Số ảo khác
Câu 13 : 
số phức z thỏa mãn là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14 : 
số phức z thỏa mãn có điểm biểu diễn M, thì
A.
M nằm trong góc phần tư thứ nhất
B.
M nằm trong góc phần tư thứ hai.
C.
M nằm trong góc phần tư thứ tư.
D.
M nằm trong góc phần tư thứ ba.
Câu 15 : 
Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức , (1 – i)(2i + 1), . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Tam giác ABC đều
B.
Tam giác ABC vuông cân
C.
Tam giác ABC có diện tích bằng 2
D.
Tam giác ABC có chu vi bằng 4 
Câu 17 : 
Nghiệm của phương trình 2ix + 3 = 5x + 4 trên tập số phức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18 : 
 Biết rằng số phức z thỏa mãn là một số thực. Số phức có mô đun nhỏ nhất là:
A.
Z=-2+2i.
B.
Z=-2+i.
C.
Z=2+4i.
D.
Z=2+2i.
Câu 19 : 
Nghiệm của pt là
A.
B.
C.
D.
Câu 20 : 
phần thực của z thỏa mãn phương trình là:
A.
15
B.
-10
C.
D.
Câu 21 : 
Giải pt có nghiệm là
A.
−2+4i
B.
−3+4i
C.
−5+4i
D.
−4+4i
Câu 22 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảocủa số phức . Khiđó :
A.
11
B.
C.
1
D.
Câu 23 : 
Tính giá trị là
A.
0
B.
−1
C.
1-i
D.
1+i
Câu 24 : 
Tổng tất cả các nghiệm phức của phương trình là
A.
B.
1

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_de_trac_nghiem_chuyen_de_so_phuc_ma_de_01_co_dap_a.docx