1 GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 001 C©u 1 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;- 2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) là 2 3 A. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0 B. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0 C. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0 D. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0 C©u 2 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng x t x y z y t z t 1 2 2 2 1 : ; : 3 2 2 3 4 1 có một vec tơ pháp tuyến là A. n ( 5;6; 7) B. n (5; 6;7) C. n ( 5; 6;7) D. n ( 5;6;7) C©u 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 9S x y z và đường thẳng 6 2 2 : 3 2 2 x y z . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x+y+2z-19=0 B. x-2y+2z-1=0 C. 2x+y-2z-12=0 D. 2x+y-2z-10=0 C©u 4 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng 1 2 : . 2 1 3 x y z d Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: A. 1 1 1 5 1 3 x y z B. 1 1 1 5 2 3 x y z 2 C. 1 1 1 5 1 2 x y z D. 1 3 1 5 1 3 x y z C©u 5 : Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vec tơ chỉ phương u(1;2;3) có phương trình: A. x d y t z t 0 : 2 3 B. x d y z 1 : 2 3 C. x t d y t z t : 3 2 D. x t d y t z t : 2 3 C©u 6 : Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4). phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). A. (S): x y z2 2 2 8 ( 5) ( 4) 223 B. (S): x y z2 2 2 8 ( 5) ( 4) 223 C. (S): x y z2 2 2 8 ( 5) ( 4) 223 D. (S): x y z2 2 2 8 ( 5) ( 4) 223 C©u 7 : Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) LÀ A. mp(ABC): x y z+14 13 9 110 0 B. mp(ABC): x y z14 13 9 110 0 C. mp(ABC): x- y z14 13 9 110 0 D. mp(ABC): x y z14 13 9 110 0 C©u 8 : Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích ABAC. bằng: A. –67 B. 65 C. 67 D. 33 C©u 9 : Cho hai đường thẳng 1 1 2 : 2 3 3 4 x t d y t z t và 2 3 4 ' : 5 6 ' 7 8 ' x t d y t z t Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng? A. 1 2d d B. 1 2d d C. 1 2d d D. 1 2 và d d chéo nhau C©u 10 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 1,1,0 ; (1,1,0); 1,1,1a b c . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 0a b c B. , ,a b c đồng phẳng. C. 6cos , 3 b c D. . 1a b C©u 11 : Mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng 3 6 có phương trình là A. x+2y+z+2=0 B. x+2y-z-10=0 C. x+2y+z-10=0 D. x+2y+z+2=0 và x+2y+z-10=0 C©u 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4 B. (x –+2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9 C. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3 D. : (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5 C©u 13 : Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là A. 4 1 0x y z B. 2 5 0x z C. 4 1 0x z D. 4 1 0y z C©u 14 : Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 11 B. 6 5 5 C. 5 5 D. 4 3 3 C©u 15 : Cho hai điểm A 1, 2,0 và B 4,1,1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là: A. 1 19 B. 86 19 C. 19 86 D. 19 2 C©u 16 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm 1,1,1 ; 1,3,5 ; 1,1,4 ; 2,3,2A B C D . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng? A. IJAB B. IJCD C. AB và CD có chung trung điểm D. IJ ABC C©u 17 : Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình A. 2 2 2(x 1) (y 2) (z 3) 53 B. 2 2 2(x 1) (y 2) (z 3) 53 C. 2 2 2(x 1) (y 2) (z 3) 53 D. 2 2 2(x 1) (y 2) (z 3) 53 C©u 18 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A 1,2,1 và hai mặt phẳng 2x 4: y 6z 5 0 , x 2y 3: z 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 4 A. không đi qua A và không song song với B. đi qua A và song song với C. đi qua A và không song song với D. không đi qua A và song song với C©u 19 : Cho hai mặt phẳng song song (P): nx y z7 6 4 0 và (Q): x my z3 2 7 0 . Khi đó giá trị của m và n là: A. m n 7 ; 1 3 B. n m 7 ; 9 3 C. m n 3 ; 9 7 D. m n 7 ; 9 3 C©u 20 : Vị trí tương đối của hai đường thẳng x t x ts d y t d y t z t z t 1 2 1 2 7 3 : 2 3 ; : 2 2 5 4 1 2 là: A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau C©u 21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;- 2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) là 2 3 A. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0 B. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0 C. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0 D. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0 C©u 22 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: A. 2 1 2 3 1 x y z B. 1 2 1 2 3 1 x y z C. 1 2 1 2 3 1 x y z D. 2 1 2 3 1 x y z C©u 23 : Cho đường thẳng x t d y z t : 1 và 2 mp (P): x y z2 2 3 0 và (Q): x y z2 2 7 0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) 5 có phương trình A. x y z 2 2 2 4 3 1 3 9 B. x y z 2 2 2 4 3 1 3 9 C. x y z 2 2 2 4 3 1 3 9 D. x y z 2 2 2 4 3 1 3 9 C©u 24 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 1,1,0 ; (1,1,0); 1,1,1a b c . Cho hình hộp OABC.O’A’B’C” thỏa mãn điều kiện , ,OA a OB b OC c . Thể tích của hình hộp nói trên bằng bao nhiêu? A. 1 3 B. 2 3 C. 2 D. 6 C©u 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 9S x y z và đường thẳng 6 2 2 : 3 2 2 x y z . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x+y+2z-19=0 B. 2x+y-2z-12=0 C. x-2y+2z-1=0 D. 2x+y-2z-10=0 C©u 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 2 2 ( ) : 1 1 2 x y z d và điểm A(2;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: A. 2 6 B. 2 3 C. 2 6 6 D. 7 13 C©u 27 : Cho mặt phẳng :3x 2y z 6 0 và điểm A 2, 1,0 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng là: A. 1, 1,1 B. 1,1, 1 C. 3, 2,1 D. 5, 3,1 C©u 28 : Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng 6 4 : 2 1 2 x t d y t z t . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là A. 2; 3; 1 B. 2;3;1 C. 2; 3;1 D. 2;3;1 6 C©u 29 : Trong hệ trục Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc của M 3,2,1 trên Ox . M’ có toạ độ là: A. 0,0,1 B. 3,0,0 C. 3,0,0 D. 0,2,0 C©u 30 : Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC. là: A. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6) B. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8) C. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3) D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6) C©u 31 : Phương trình tổng quát của qua A(2;-1;4), B(3;2;-1) và vuông góc với : 2 3 0x y z là: A. 11x+7y-2z-21=0 B. 11x+7y+2z+21=0 C. 11x-7y-2z-21=0 D. 11x-7y+2z+21=0 C©u 32 : Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3 = 0 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác C©u 33 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là: A. 4 2 8 0x y z B. 4 2 8 0x y z C. 4 2 8 0x y z D. 4 2 8 0x y z C©u 34 : Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2; -1; -1) đến mặt phẳng (P) có phương trình 16x – 12y – 15z – 4 = 0. Độ dài của đoạn thẳng AH là: A. 11 25 B. 11 5 C. 22 25 D. 22 5 C©u 35 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto AO 3 i 4j 2k 5j . Tọa độ của điểm A là A. 3, 2,5 B. 3, 17,2 C. 3,17, 2 D. 3,5, 2 C©u 36 : Cho tam giác ABC có A = (1;0;1), B = (0;2;3), C = (2;1;0). Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là 7 A. 26 B. 26 2 C. 26 3 D. 26 C©u 37 : Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là: A. 2 2 2( 3) ( 2) ( 2) 14x y z B. 2 2 2( 3) ( 2) ( 2) 14x y z C. 2 2 2( 3) ( 2) ( 2) 14x y z D. 2 2 2( 3) ( 2) ( 2) 14x y z C©u 38 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: A. M(-1;1;5) B. M(1;-1;3) C. M(2;1;-5) D. M(-1;3;2) C©u 39 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: A. 2 1 2 3 1 x y z B. 1 2 1 2 3 1 x y z C. 2 1 2 3 1 x y z D. 1 2 1 2 3 1 x y z C©u 40 : Mặt phẳng ( ) đi qua M (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ (1; 2;3) và (3;0;5)a b . Phương trình của mặt phẳng ( ) là: A. 5x – 2y – 3z -21 = 0 B. -5x + 2y + 3z + 3 = 0 C. 10x – 4y – 6z + 21 = 0 D. 5x – 2y – 3z + 21 = 0 C©u 41 : Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là: A. 4 3 B. 2 C. 1 3 D. 3 C©u 42 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: 8 A. M(-1;1;5) B. M(2;1;-5) C. M(1;-1;3) D. M(-1;3;2) C©u 43 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P): A. 0x y z B. 0x y C. 0y z D. 0x z C©u 44 : Trong không gian Oxyz mp (P) đi qua B(0;-2;3) ,song song với đường thẳng d: x y z 2 1 2 3 và vuông góc với mặt phẳng (Q):x+y-z=0 có phương trình ? A. 2x-3y+5z-9=0 B. 2x-3y+5z-9=0 C. 2x+3y-5z-9=0 D. 2x+3y+5z-9=0 C©u 45 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm 1,0,0 ; 0,1,0 ; 0,0,1 ; 1,1,1A B C D . Xác định tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD A. 1 1 1 , , 2 2 2 B. 1 1 1 , , 3 3 3 C. 2 2 2 , , 3 3 3 D. 1 1 1 , , 4 4 4 C©u 46 : Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm 8,0,0 ; 0, 2,0 ; 0,0,4A B C . Phương trình của mặt phẳng (P) là: A. 1 4 1 2 x y z B. 0 8 2 4 x y z C. 4 2 8 0x y z D. 4 2 0x y z C©u 47 : Cho hai đường thẳng 1 1 3 : 1 2 3 x y z d và 2 2 : 1 4 2 6 x t d y t z t Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 2,d d cắt nhau; B. 1 2,d d trùng nhau; C. 1 2 //d d ; D. 1 2 ,d d chéo nhau. C©u 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 2 2 ( ) : 1 1 2 x y z d và điểm A(2;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: 9 A. 2 6 B. 2 6 6 C. 7 13 D. 2 3 C©u 49 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z- 1=0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm C là: A. ( 3;1;2)C B. 1 3 1 ( ; ; ) 2 2 2 C C. 2 2 1 ( ; ; ) 3 3 3 C D. (1;2; 1)C C©u 50 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) và có VTPT n (4;0; 5) có phương trình là: A. 4x-5y-4=0 B. 4x-5z-4=0 C. 4x-5y+4=0 D. 4x-5z+4=0 C©u 51 : Cho các vectơ (1;2;3); ( 2;4;1); ( 1;3;4) a b c . Vectơ 2 3 5v a b c có toạ độ là: A. (7; 3; 23) B. (7; 23; 3) C. (23; 7; 3) D. (3; 7; 23) C©u 52 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng 1 2 : . 2 1 3 x y z d Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: A. 1 1 1 5 1 3 x y z B. 1 3 1 5 1 3 x y z C. 1 1 1 5 1 2 x y z D. 1 1 1 5 2 3 x y z C©u 53 : Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2; 0; 1) trên đường thằng 1 : 2 1 2 x y z là: A. (2; 2; 3) B. (1; 0; 2) C. (0; -2; 1) D. (-1; -4; 0) C©u 54 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z- 1=0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm C là: A. ( 3;1;2)C B. (1;2; 1)C C. 2 2 1 ( ; ; ) 3 3 3 C D. 1 3 1 ( ; ; ) 2 2 2 C C©u 55 : Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC. là: 10 A. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6) B. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8) C. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3) D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6) C©u 56 : Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2,6,-3) và các mặt phẳng: : 2 0; : 6 0; : 3 0x y z Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. B. đi qua điểm I C. / /Oz D. / / xOz C©u 57 : Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương (4; 6;2)a . Phương trình tham số của đường thẳng d là: A. 2 2 3 1 x t y t z t B. 2 2 3 1 x t y t z t C. 4 2 6 3 2 x t y t z t D. 2 4 6 1 2 x t y t z t C©u 58 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với A(1;2;-3),B(-3;2;9) A. -x-3z-10=0 B. -4x+12z-10=0 C. -x-3z-10=0 D. -x+3z-10=0 C©u 59 : Cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng : x y z1 1 2 1 1 . Đ ường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với có vec tơ chỉ phương A. (2; 1; 1) B. (2;1; 1) C. (1; 4;2) D. (1; 4; 2) C©u 60 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4 B. : (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5 C. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3 D. (x –+2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9 C©u 61 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm M 1,0,0 , N 0,2,0 , P 0,0,3 . Mặt phẳng MNP có phương trình là A. 6x 3y 2z 1 0 B. 6x 3y 2z 6 0 C. 6x 3y 2z 1 0 D. x y z 6 0 11 C©u 62 : Gọi ( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng ( ) là: A. 0 8 2 4 x y z B. x – 4y + 2z – 8 = 0 C. x – 4y + 2z = 0 D. 1 4 1 2 x y z C©u 63 : Cho điểm A(-1;2;1) và hai mặt phẳng (P) : 2x+4y-6z-5=0 và (Q) : x+2y-3z=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. mp (Q) không đi qua A và không song song với (P); B. mp (Q) đi qua A và không song song với (P); C. mp (Q) đi qua A và song song với (P) ; D. mp (Q) không đi qua A và song song với (P); C©u 64 : Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm A 2,1,0 , B 3,0,4 , C 0,7,3 . Khi đó , cos AB,BC bằng: A. 14 3 118 B. 7 2 3 59 C. 14 57 D. 14 57 C©u 65 : Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x y z2 3 5 0 và (Q): x y z2 3 1 0 bằng: A. 6 14 B. 6 C. 4 D. 4 14 C©u 66 : Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ : A. 3;3; 3 B. 3 3 3 ; ; 2 2 2 C. 3 3 3 ; ; 2 2 2 D. 3;3;3 C©u 67 : Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d 1 2 2 1 x t y z .Khoảng cách từ A đến d bằng A. 8 B. 3 C. 14 D. 6 C©u 68 : Cho mặt cầu (S): x y z x y z2 2 2 8 4 2 4 0 . Bán kính R của mặt cầu (S) là: 12 A. R = 17 B. R = 88 C. R = 2 D. R = 5 C©u 69 : Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. x y z2 2 2( 3) ( 1) 9 B. x y z2 2 2( 3) ( 1) 9 C. x y z2 2 2( 3) ( 1) 3 D. x y z2 2 2( 3) ( 1) 9 C©u 70 : Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 11 B. 6 5 5 C. 5 5 D. 4 3 3 C©u 71 : Cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-2;1;-1).Thể tích của tứ diện ABCD là A. 1 B. 2 C. 1 2 D. 1 3 C©u 72 : Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có 1,0,0 ; 0,2,0 ; 3,0,4A B C . Tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vuông góc với (ABC) là: A. 3 11 0, , 2 2 B. 3 11 0, , 2 2 C. 3 11 0, , 2 2 D. 3 11 0, , 2 2 C©u 73 : Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT n của mặt phẳng (ABC) là: A. n ( 1;9;4) B. n (9;4;1) C. n (4;9; 1) D. n (9;4; 1) C©u 74 : Tọa độ giao điểm M của đường thẳng 12 9 1 : 4 3 1 x y z d và mặt phẳng (P): 3x + 5y – z – 2 = 0 là: A. (1; 0; 1) B. (0; 0; -2) C. (1; 1; 6) D. (12; 9; 1) C©u 75 : Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 2 3 5 0; 6 6 2 0x ly z mx y z A. 3,4 B. 4; 3 C. 4,3 D. 4,3 C©u 76 : : Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm 13 C là: A. (–5;–3;–2) B. (–3;–5;–2) C. (3;5;–2) D. (5; 3; 2) C©u 77 : Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng A. 5 B. 4 C. 5 D. 5 2 C©u 78 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x y z 5 0 và đường thẳng x 1 y 3 z 2 d : 3 1 3 . Toạ độ giao điểm của d và là A. 4,2, 1 B. 17,9,20 C. 17,20,9 D. 2,1,0 C©u 79 : Cho mặt phẳng : 4x 2y 3z 1 0 và mặt cầu 2 2 2S : x y z 2x 4y 6z 0 . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai: A. cắt S theo một đường tròn B. tiếp xúc với S C. có điểm chung với S D. đi qua tâm của S C©u 80 : Cho mặt phẳng : 2x y 2z 1 0 và đường thẳng x 1 t d : y 2t z 2t 2 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng . Khi đó, giá trị của cos là: A. 4 9 B. 65 9 C. 65 4 D. 4 65 14 ĐÁP ÁN 01 ) | } ~ 28 { | ) ~ 55 ) | } ~ 02 { | } ) 29 { ) } ~ 56 { | ) ~ 03 ) | } ~ 30 ) | } ~ 57 { ) } ~ 04 ) | } ~ 31 { | ) ~ 58 { | } ) 05 { | } ) 32 { ) } ~ 59 { | } ) 06 { | } ) 33 { | ) ~ 60 ) | } ~ 07 { | } ) 34 { ) } ~ 61 { ) } ~ 08 { | } ) 35 { ) } ~ 62 { ) } ~ 09 { ) } ~ 36 { | ) ~ 63 { | ) ~ 10 { | ) ~ 37 { ) } ~ 64 { ) } ~ 11 { | } ) 38 ) | } ~ 65 { | } ) 12 ) | } ~ 39 ) | } ~ 66 { | ) ~ 13 { | ) ~ 40 { ) } ~ 67 { | ) ~ 14 ) | } ~ 41 { ) } ~ 68 { | } ) 15 { ) } ~
Tài liệu đính kèm: