Ngân hàng đề thi thử môn Toán

pdf 39 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 701Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng đề thi thử môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng đề thi thử môn Toán
 1 
GROUP NHÓM TOÁN 
NGÂN HÀNG ĐỀ THI THỬ MÔ N TOÁN 
ĐỀ 004 
C©u 1 : Nghiệm lớn nhất của phương trình là:  
 x x
2 2
1 3 1
.
log 2 2 3log 5
A. 32 B. 3
1
16
 C. 16 D. 3
1
4
C©u 2 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng      x y z: 3 0 , 
     x y z: 2 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng  P vuông góc với   và   đồng 
thời khoảng cách từ  M 2; 3;1 đến mặt phẳng  P bằng 14 . 
A. 
 
 
    

   
P : x y z
P : x y z
2 3 16 0
2 3 12 0
 B. 
 
 
    

   
P : x y z
P : x y z
2 3 16 0
2 3 12 0
C. 
 
 
    

   
P : x y z
P : x y z
2 3 16 0
2 3 12 0
 D. 
 
 
    

   
P : x y z
P : x y z
2 3 16 0
2 3 12 0
C©u 3 : 
Cho 
0
cos 2 1
ln 3.
1 2sin 2 4
a x
I dx
x
 


 Tìm giá trị của a. 
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 
C©u 4 : Cho đường cong   3 2C : y x 3x  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C tại điểm thuộc 
 C và có hoành độ 0x 1  
A.  9 5y x B. . 9 5B y x   C.   9 5y x D.  9 5y x 
C©u 5 : Cho hàm số: 2 1
1
x
y
x

 

Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C tại điểm có hoành độ 
bằng 2. 
A.  
1 1
3 3
y x B. 
  y x
1 5
3 3
C. 
1
2
y x D.   
1
2
2
y x 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 2 
C©u 6 : Cho hàm số  y x x3 23 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có 
hoành độ bằng 1. 
A.   3 1y x B.   3 1y x C.   1y x D.  3y x 
C©u 7 : Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị   3
1 2
C : y x x
3 3
   sao cho tiếp tuyến tại M 
vuông góc với đường thẳng 
1 2
y x
3 3
   . 
A.  2;0M B. 
  
 
 
16
3;
3
M C. 
 
 
 
4
1;
3
M D. 
 
 
 
1 9
;
2 8
M 
C©u 8 : 
Trong các số dưới đây, số nào là giá trị của 
4
2
0
tan dx x

 
A. 
2
2
 B. 
2
2
 C. 1
4

 D. 1
4

 
C©u 9 : Giải phương trình: 2
3 1
3
log (5 3) log ( 1) 0.x x    
A. 0;1 B. 1;3 C. 1;4 D. -1;1 
C©u 10 : 
Tính tích phân: 
ln 5
ln 3 2 3
x x
dx
I
e e
 
 
A. ln3 B. 
3
ln
4
 C. 
3
ln
2
 D. 
1
2
ln 
C©u 11 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 3z z i   . Tính 2 1A iz i   . 
A. 2 B. 1 C. 5 D. 3 
C©u 12 : Tìm m để phương trình 4 2– 8 3 4 0x x m   có 4 nghiệm thực phân biệt. 
A.  
13
-
4
3
4
m B.  
3
4
m C.  
13
4
m D.  
13
-
4
3
4
m 
C©u 13 : 
Cho  1; 2;3A  và đường thẳng 
21 3
:
2 1 1
yx z
d
 
 

. Viết phương trình mặt cầu tâm ,A 
tiếp xúc với d. 
 . 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 3 
A.             
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z B.             
2 2 2
: 1 2 3 50S x y z 
C.             
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z D.             
2 2 2
: 1 2 3 50S x y z 
C©u 14 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 
yx z
d
1 2
:
1 2 3
 
  và mặt 
phẳng  P x y z: 2 2 3 0    . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng 
cách từ M đến  P bằng 2. 
A.    2; 3; 1M B.    1; 3; 5M C.    2; 5; 8M D.    1; 5; 7M 
C©u 15 : Trong không gian ,Oxyz cho điểm  1; 1;0A  và mặt phẳng   : 2 2 1 0P x y z    . Tìm 
 M P sao cho AM OA và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến  P . 
A.  M 1; 1;3 B.   M 1; 1; 3 C.    M 1; 1; 3 D.  M 1; 1;3 
C©u 16 : Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho đường thẳng có phương trình 
1 1
:
2 2 1
yx z 
  

 Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng  . 
A. 
1
2
 B. 1 C. 2 D. 2 
C©u 17 : Cho hàm số 3 22 1y x x    C . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của  C là: 
A. 
1
1
9
  y x B. 
1
1
9
y x  C. 
1
1
9
y x

  D. 
1
1
9
y x  
C©u 18 : Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành với   AB a AD a BAD
0, 2 , 60 . 
SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 060 . Thể tích khối chóp
S ABCD. là V. Tỷ số 
3
V
a
 là: 
A. 3 B. 7 C. 2 3 D. 2 7 
C©u 19 : Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại 
0, , 60A AC a ACB  . Đường chéo 'BC của mặt bên  ' 'BC C C tạo với mặt phẳng 
 ' 'mp AA C C một góc 030 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a . 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 4 
A.  3
4 6
3
V a B.  3 6V a C.  3
2 6
3
V a D.  3
6
3
V a 
C©u 20 : 
Giải bất phương trình: 
1 2
3
2 3
log log 0.
1
x
x
  
 
 
A.   x 0; B.   x 2; C.   x ;2 D.  x 0;2 
C©u 21 : 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
4 1
x
y
x


 biết tiếp tuyến song song 
với đường thẳng 2 2016  y x . 
A. 
  

  
 2
 2 3
y x
y x
 B. 
 

 
 2
 2 3
y x
y x
 C. 
  

 
 2 2
 2 3
y x
y x
 D. 
   

  
 2 2
 2 3
y x
y x
C©u 22 : 
Cho tích phân: 
x
I dx
x
3
0 1


 . Giá trị của 3I là: 
A. 2 B. 4 C. 16 D. 8 
C©u 23 : Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu 3 23 3 2 3.y x mx x m     
A. 
 

 
m
m
1
1
 B. 1m C. 1 1m   D. 1m  
C©u 24 : Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a2 . Mặt bên của hình chóp tạo với đáy 
một góc 060 . Mặt phẳng  P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt 
SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích khối chóp S ABMN. 
A. 
35 3
3
a
 B. 
32 3
3
a
 C. 
34 3
3
a
 D. 
33
3
a
C©u 25 : Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa 
mãn điều kiện: 
z i
z i


 là số thuần ảo ? 
A.    
2 21 5x y B.    
2 21 1x y C.  2 2 5x y D.  2 2 1x y 
C©u 26 : 
Tính 
2
0
1 sin 2 cos 2
sin cos
x x
I dx
x x
 



A. 

2
 B. -1 C. 1 D. 2 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 5 
C©u 27 : 
Tính tích phân: 
2
0
.sin .I x xdx

  
A. 2 B. -1 C. 1 D. 3 
C©u 28 : 
Nguyên hàm của hàm số  
1
f x
x
  
A. ln x C  B. lg x C  C. lnx C  D. ln x C 
C©u 29 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc 
BAD 060 . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Góc 
giữa SC và mặt phẳng  ABCD bằng 045 . Tính thể tích của khối chóp S.AHCD . 
A. 3
39
16
a B. 3
39
32
a C. 3
35
32
a D. 3
35
16
a 
C©u 30 : Gọi 
2 1
( ) :
1
x
M C y
x

 

 có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của ( )C tại M cắt các trục tọa độ 
,Ox Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ? 
A. 
121
6
 B. 
119
6
 C. 
123
6
 D. 
125
6
C©u 31 : 
Nếu   sin2 cosf x dx x x thì  f x bằng 
A.  
1
cos3x sinx
2
 B.  
1
sin3x - cosx
2
 C.  
1
sin3x sinx
2
 D.  
1
cos3x cosx
2
 
C©u 32 : Góc giữa hai mặt phẳng 8x 4 8z 1 0y    và 2 2 7 0x y   là 
A. 
6

 B. 
3

 C. 
4

 D. 
2

C©u 33 : 
Cho đường thẳng 
y 5x 8 z 8
d :
1 2 1
 
 

 và mặt phẳng (P): x 2y 5z 1 0    . Tính khoảng 
cách giữa d và (P). 
A. 
29
30
 B. 
59
30
 C. 
29
20
 D. 
29
50
C©u 34 : Tìm số phức z thỏa mãn: (2 )(1 ) 4 2 .i i z i     
A.   1 3z i B.   1 3z i C.  1 3z i D.  1 3z i 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 6 
C©u 35 : 
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:    f x x x2cos trên đoạn 
 
 
 
0;
2
A. 

2
 B. 

4
 C. 0 D.  
C©u 36 : 
Tính tích phân 
2
2 20
sin
sin 2cos .cos
2
x
I dx
x
x x



 . 
A. 2ln2 B. ln3 C. ln2 D. 2ln3 
C©u 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho    3;0;1 , 6; 2;1A B  . Viết phương trình mặt 
phẳng  P đi qua , A B và  P tạo với  mp Oyz góc  thỏa mãn 
2
cos
7
  ? 
A. 
    

  
x y z
x y z
2 3 6 12 0
2 3 6 0
 B. 
    

   
x y z
x y z
2 3 6 12 0
2 3 6 1 0
C. 
    

  
x y z
x y z
2 3 6 12 0
2 3 6 0
 D. 
    

   
x y z
x y z
2 3 6 12 0
2 3 6 1 0
C©u 38 : Giải bất phương trình 2
1
2
log ( 3 2) 1.x x    
A.   x ;1 B. x 0;2 C.     x 0;1 2;3 D.     x 0;2 3;7 
C©u 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . hai mặt bên SAB và 
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD==DC=a, AB=2a , 3Sa a .Góc 
ABC của đáy ABCD có số đo là : 
A. Kết quả khác B. 045 C. 030 D. 060 
C©u 40 : 
Giải phương trình: 23 8.3 15 0.
x
x    
A. 
 


x
x
3
2
log 25
 B. 
 


x
x
3
3
log 5
log 25
 C. 
 


x
x
3
2
log 25
 D. 
 


x
x
2
3
C©u 41 : Giải phương trình  2 1 1 15 3 3.5 2.5 3 0x x x x xx x       
A.  x x1; 2 B.  x x0; 1 C. 1 D. 2 
C©u 42 : 
Cho  
2
2
x
y C
x



. Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 7 
M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất 
A.  1; 3M B.  2;2M C.  4;3M D.  0; 1M 
C©u 43 : Giải phương trình: 2
2 1 2
2
log log ( 2) log (2 3).x x x    
A. x 1 B. x 0 C.  x 1 D.  x 2 
C©u 44 : 
Tính tích phân I =  
2
0
2 sin)cos(

xdxxx . 
A. -1 B. 0 C. 
1
3
 D. 
4
3
C©u 45 : Một hình nón tròn xoay có đường cao 20h cm , bán kính đáy 25r cm . Tính diện tích 
xung quanh hình nón đã cho. 
A.    2145 41 xqS cm B.    2125 41 xqS cm 
C.    275 41 xqS cm D.    285 41 xqS cm 
C©u 46 : Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một 
điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với
 AMN là: 
A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác 
C©u 47 : 
Hàm số 3 21 3 8 +4
3
y x x x   nghịch biến trên các khoảng: 
A.  2;4 B.  ;2 và  4; 
C.   ; 2 và  4; D.  4;2 
C©u 48 : Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: 2 3 2 .z z i   
A. 2 B. 1 C. 0 D. -2 
C©u 49 : Tìm số phức z thỏa mãn: (3 ). (1 2 ). 3 4i z i z i     
A.   1 5z i B.  2 3z i C.   2 3z i D.  2 5z i 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 8 
C©u 50 : Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
1
x
y
x x


 
Khi đó A-3B có giá trị : 
A. 2 B. -1 C. -2 D. 1 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 9 
ĐÁP ÁN 
01 { | ) ~ 28 { | } ) 
02 { ) } ~ 29 { ) } ~ 
03 { | ) ~ 30 ) | } ~ 
04 ) | } ~ 31 { | } ) 
05 ) | } ~ 32 { | ) ~ 
06 ) | } ~ 33 { ) } ~ 
07 ) | } ~ 34 { | } ) 
08 { | } ) 35 ) | } ~ 
09 { | ) ~ 36 { | } ) 
10 { | ) ~ 37 { | ) ~ 
11 { | } ) 38 { | ) ~ 
12 ) | } ~ 39 { ) } ~ 
13 { ) } ~ 40 { | ) ~ 
14 { ) } ~ 41 { | ) ~ 
15 { ) } ~ 42 ) | } ~ 
16 { ) } ~ 43 { | ) ~ 
17 ) | } ~ 44 { | } ) 
18 { ) } ~ 45 { ) } ~ 
19 { ) } ~ 46 { ) } ~ 
20 { | ) ~ 47 ) | } ~ 
21 ) | } ~ 48 { | } ) 
22 { | } ) 49 { | } ) 
23 ) | } ~ 50 ) | } ~ 
24 { ) } ~ 
25 { | } ) 
26 { | } ) 
27 { | ) ~ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 1 
GROUP NHÓM TOÁN 
NGÂN HÀNG ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 
ĐỀ 003 – 14-10-2016 
C©u 1 : Có bao nhiêu phép đối xứng qua một mặt phẳng biến một tam giác đều thành chính 
nó ? 
A. Không có B. Một C. Bốn D. Ba 
C©u 2 : 
Hàm số f(x)=
3x-1
-x-1
 đồng biến trên mấy khoảng ? 
A. Không đồng biến trên khoảng nào. B. Trên hai khoảng 
C. Trên một khoảng. D. Trên ba khoảng 
C©u 3 : Cho f(x) và F(x) xác định trên khoảng (a;b) và thoả mãn: 
 F’(x)=f(x)  ;x a b  
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 
A. F(x) là 1 nguyên hàm của f(x B. Nếu G(x) là 1 nguyên hàm của f(x) thì 
G(x) – F(x)=0 
C. Một nguyên hàm của 2f(x) là 2F(x) +3 D. f(x) có 1 họ nguyên hàm là F(x)+C (C là 
hằng số) 
C©u 4 : Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Tìm hệ thức sai: 
A. ' ' 2 'AC A C AA  B. ' ' 2 ' 0AC CA CC   
C. ' ' 2AC A C AC  D. ' 2 'CA AC CC  
C©u 5 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ 
bằng: 
A. 8 B. 24 C. 32 D. 16 
C©u 6 : Cho hình chóp tam giác SABC đáy là một tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB), 
(SAC) vuông góc với đáy. SB hợp với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp bằng: 
A. 
3
2
a
 B. a3 C. 
3
3
12
a
 D. 
3
4
a
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 2 
C©u 7 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b), 0 ( ; )x a b và 
/
0( ) 0f x  . Khi đó 
A. 0x chưa chắc là điểm cực trị B. 0x là điểm cực đại 
C. 0x là điểm cực trị D. 0x là diểm cực tiểu 
C©u 8 : Số nghiệm của phương trình 9 4.3 3 0x x   là 
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 
C©u 9 : Kết quả của (s inx)'dx bằng: 
A. sinx B. sinx +C C. cosx D. cosx+C 
C©u 10 : Tính tích 2 số phức 1 1 2z i  và 3iz i  
A. 3-2i B. 5 C. 5 5i D. 5-5i 
C©u 11 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? 
A. 2x + 3x = 5x B. 2x+ 3x=0 C. 2x+ 3x+4x=3 D. 3x + 4x = 5x 
C©u 12 : Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách 300km (tới 
nơi sinh sản). Vận tốc dòng nước là 6km /h. Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng 
yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức E(v) = 
cv3t. trong đó c là hằng số cho trước ; E tính bằng jun. Vận tốc bơi của cá khi nước 
đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất bằng 
A. 9 km/h B. 8 km/h C. 10 km/h D. 12 km/h 
C©u 13 : Cho 2 số phức 1 22 , 1z i z i    . Tính hiệu 1 2z z 
A. 1 B. 1 + i C. 1 + 2i D. 2i 
C©u 14 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? 
A. 
1
3
x
y
 
  
 
 B. 
3
x
y
 
  
 
 C. 
2
x
y
e
 
  
 
 D. 
 
  
 4
x
y 
C©u 15 : Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau 
quanh trục hoành 21 , 0y x y   
A. 
3
4
 B. 
4
3
 C. 
4
3

 D. 
3
4

www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 3 
C©u 16 : Cho hai mặt phẳng (): 2x + 3y + 3z - 5 = 0; (): 2x + 3y + 3z - 1 = 0. Khoảng cách giữa 
hai mặt phẳng này là: 
 A. B. C. 4 D. 
A. 
11
22
 B. 4 C. 
11
2
 D. 2
11
22
C©u 17 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy A/ trên cạnh SA sao cho 
/ 1
3
SA SA . Mặt phẳng qua A/ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, 
SD lần lượt tại B/, C/, D/. Khi đó thể tích khối chóp S.A/B/C/D/ là 
A. 
3
V
 B. 
9
V
 C. 
27
V
 D. 
81
V
C©u 18 : Cho hình nón có độ dài đường cao là 3 , bán kính đáy là a khi đó độ dài đường 
sinh l và độ lớn góc ở đỉnh  là: 
A. l = a và  = 300 B. l = 2a và  = 600 
C. l = a và  = 600 D. l = 2a và  = 300 
C©u 19 : Gọi (S) là mặt cầu tâm I(2 ; 1 ; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) có phương trình: 2x 
– 2y – z + 3 = 0. Bán kính của (S) bằng bao nhiêu ? 
A. 2 B. 
2
9
 C. 
2
3
 D. 
4
3
C©u 20 : Cho hàm số liên tục trên (a;b) và có đạo hàm tới cấp hai trên khoảng đó. Mệnh đề 
nào sau đây đúng: 
A. Nếu 
0
0
'( ) 0
"( ) 0
f x
f x



 thì x0 là một điểm cực trị của hàm số 
B. Nếu 
0
0
'( ) 0
"( ) 0
f x
f x



 thì x0 là một điểm cực đại của hàm số. 
C. Tất cả đều sai 
D. Nếu 
0
0
'( ) 0
"( ) 0
f x
f x



 thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số 
C©u 21 : Trong các hình sau hình nào không có mặt phẳng đối xứng: 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 4 
A. Một tia B. Hình bình hành C. Tứ diện D. Tam giác cân 
C©u 22 : Tìm số phức liên hợp của số phức 1z i  
A. 1+i B. .-1+i C. 1-i D. -1-i 
C©u 23 : 
Hàm số y = 4 2
1
2 3
4
x x  đạt cực tiểu tại các điểm: 
A. 2 B. 0 C. 4 D. 2 
C©u 24 : 
Đồ thị hàm số 3 3y x x  có tính chất nào sau đây? 
A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục Oy 
C. Đối xứng qua trục Ox. D. Không cắt trục hoành 
C©u 25 : Giá trị cực đại của hàm số 3sin cosy x x  bằng? 
A. 2 B. 0 C. 1 3 D. 3 1 
C©u 26 : 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
2
y x
x
  trên khoảng  0; bằng? 
A. 2 2 B. 0 C. 2 D. 3 
C©u 27 : 
Một nguyên hàm của hàm số 
2
( )
1
x
f x
x


là: 
A. 2ln 1x  B. 22 1x  C. 2 1x  D. 2
1
1x 
C©u 28 : 
Với giá trị nào của m thì hàm số  y x mx m x   3 2
1
2
3
 có hai điểm cực trị có hoành 
độ nằm trong  ;0 
A. 0 2 
C©u 29 : Tìm mệnh đề sai? 
A. Hai khối chóp cụt có diện tích 2 đáy tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
B. Hai khối chóp cụt có diện tích 2 đáy và chiều cao tưong ứng bằng nhau thì có thể 
bằng nhau. 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 5 
C. Hai Khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích 
bằng nhau. 
D. Hai khối lăng trụ có diện tích 2 đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể 
tích bằng nhau 
C©u 30 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
x y z
d
1 2
:
2 1 2
 
  và điểm 
A(2;5;3) . Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là 
lớn nhất có phương trình 
A.    x y z4 3 0 B.    x y z4 3 0 C.    x y z4 3 0 D. x y z4 3 0    
C©u 31 : Giá trị bằng số của biểu thức 2log ( 0, 1)a a a a  là: 
A. -2 B. 
1
2
 C. 
1
2
 D. 2 
C©u 32 : Tập nghiệm của bất phương trình 2
1
2
log ( 5 7) 0x x   là 
A.  ;2 B.  2;3 C.  2; D.    ;2 3;   
C©u 33 : Cho hai hàm số ( ) ln 2f x x và 1
2
( ) logg x x 
A. f(x) và g(x) cùng nghịch biến trên khoảng  ;o  
B. f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng (0; ) 
C. f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng  0; 
D. f(x) nghịch biến và g(x) đồng biến trên khoảng (0; ) 
C©u 34 : Cho hàm số liên tục trên (a;b) và có đạo hàm trên khoảng đó. Mệnh đề nào sau đây 
đúng: 
A. Tất cả đều sai 
B. Nếu x0 là nghiệm PT f’(x) = 0 thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số. 
C. Nếu x0 là nghiệm PT f’(x) = 0 thì x0 là một điểm cực đại của hàm số. 
D. Nếu x0 là nghiệm PT f’(x) = 0 thì x0 là một điểm cực trị của hàm số. 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 6 
C©u 35 : 
Đồ thị (Hm): 
mx-1
y=
2x+m
. Với giá trị nào của m thì (Hm) đi qua điểm M(-1;0). 
A. -1 B. 2 C. -2 D. 1 
C©u 36 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức 1z i  
A. Phần thực là 1 và phần ảo là i B. . Phần thực là 1 và phần ảo là -1 
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 1 D. Phần thực là 1 và phần ảo là –i. 
C©u 37 : Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho số phức 3z i  
A. ( 3;0)M B. (0; 3)M C. ( 3;1)M D. ( 3; )M i 
C©u 38 : Để cho phương trình : x³ - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn 
điều kiện nào sau đây: 
A. - 2 < m < 2 B. -2 < m < 0 C. -2 < m < 1 D. -1 < m < 2 
C©u 39 : Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. Tất cả đều sai 
B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) thì đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó. 
C. Mọi hàm số liên tục và có cực trị trên (a; b) đều đạt giá trị lớn nhất; nhỏ nhất trên 
khoảng đó. 
D. Mọi hàm số tăng (hoặc giảm) trên (a;b) đều đạt giá trị lớn nhất; nhỏ nhất trên đoạn 
[a;b] đó. 
C©u 40 : Cho A (1;2;1) ; B(5;3;4) ;C(8;-3;2). Khi đó: 
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC không đặc biệt 
C. Tam giác ABC cân D. Tam giác ABC vuông 
C©u 41 : Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? 
A. ( ) ( )kf x dx k f x dx  B. [ ( ) ( )] ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx     
C. [ ( ). ( )] ( ) . ( )f x g x dx f x dx g x dx   D. 
3
2 ( )'( ) ( )
3
f x
f x f x dx C  
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán
 7 
C©u 42 : 
Vị trí tương đối của hai đường thẳng  1
2 2 1
:
1 1 2
x y z
d
  
 

 và  1 : 2
1
x t
d y t
z t



  
 A. . B. C. . D. . 
A. Trùng nhau B. cắt nhau C. song song D. chéo nhau 
C©u 43 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3 , 
SAB SCB 090  và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính diệ

Tài liệu đính kèm:

  • pdf4D.pdf