Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán (Tuyển tập 385 câu trích dẫn đề thi thử lần 1 đến lần 18) - Lâm Phong

pdf 64 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán (Tuyển tập 385 câu trích dẫn đề thi thử lần 1 đến lần 18) - Lâm Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán (Tuyển tập 385 câu trích dẫn đề thi thử lần 1 đến lần 18) - Lâm Phong
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 1 
NGÂN HÀNG CÂU HỎI 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 
385 CÂU TUYỂN TẬP 18 ĐỀ THI THỬ 
KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 2 
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN – GROUP TOÁN 3K 
(TUYỂN TẬP 385 CÂU TRÍCH DẪN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 ĐẾN LẦN 18) 
Câu 1. Khối chóp n – giác đều có số cạnh là: 
A. 2 1n . B.  1n . C.  1n . D. 2n . 
Câu 2. Đồ thị hàm số   3 23 2y x x có khoảng cách giữa hai điểm cực trị gần với giá trị 
nào nhất sau đây ? 
A. 20 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . 
Câu 3. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức 
   20,025 30G x x x  , trong đó  0x miligam là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. 
Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng: 
A. 20 mg . B. 15 mg . C. 30 mg . D. Một KQ khác. 
Câu 4. Giá trị của m để hàm số   cosy mx x đồng biến trên là: 
A.  1m . B.  1m . C.  0 1m . D.   1 0m . 
Câu 5. Tỉ số giữa diện tích xung quanh của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3a và diện 
tích toàn phần của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2a là 
A. 
3
2
 B. 
2
3
. C. 
9
8
. D. 
8
9
. 
Câu 6. Cho hàm số      3 2 , ; ;y x ax bx c a b c có đồ thị biểu 
diễn là đường cong  C như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A.    1a b c . B.   2 2 2 132a b c . 
C.   2a c b . D.   2 3 11a b c 
Câu 7. Hàm số         3 2
1
1 3 2 1
3
y mx m x m x đạt cực trị tại các 
điểm 
1 2;x x thỏa  1 22 1x x khi m bằng: 
A.  
3
1
2
hay B.  
2
2
3
hay 
B. C. 
3
1
2
hay D. 
2
2
3
hay 
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng: 
A. Chiều cao của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là 
3
6
a
. 
B. Trong khối đa diện lồi thì số cạnh luôn lớn hơn số đỉnh. 
C. Nếu mỗi kích thước của khối hộp chữ nhật tăng k lần thì thể tích của khối hộp sẽ tăng 
k lần. 
D. Diện tích một mặt chéo của khối lập phương có cạnh bằng a là 22a . 
Câu 9. Hàm số 
2 2
3
x x a
y
x
  


 có giá trị cưc tiểu là m và giá trị cực đại là M . Để 
4m M  thì giá trị a bằng: 
A.1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 3 
Câu 10. Cho các phát biểu sau: 
(i) Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 
(ii) Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số  y f x trên tập D nếu  f x M . 
(iii) Nếu hàm số  y f x có đạo hàm trên K và  ' 0f x    f x nghịch biến trên 
K . 
(iv) Đồ thị hàm trùng phương luôn có cực trị. 
(v) Giả sử hàm số  y f x có đạo hàm cấp hai trong khoảng  ;o ox h x h  với 0h  
. Khi đó 
 
 
' 0
'' 0
o
o
o
f x
x
f x
 


 là hoành độ điểm cực tiểu. 
Số phát biểu sai là 
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 
Câu 11. Đồ thị hàm số 


2
2016
5
x
y
x
có số đường tiệm cận là 
A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 12. Hàm số  3 2siny x x đạt giá trị nhỏ nhất trên   0; 2 tại x bằng: 
A. 0 B. 

6
. C. 

3
. D.  . 
Câu 13. Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 
 


2
1
1
x
y
x
là: 
A.   1y x . B.   2y x . C.  2 1y x . D.  2 2y x . 
Câu 14. Hàm số 


2 1x
y
x
nghịch biến trên: 
A.  ;1 và  1; . B.  ;0 và  0;1 . 
C.  1;0 và  0;1 . D.  1;0 và  0; . 
Câu 15. Cho hai tam giác ABD và BCD nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. 
Biết rằng    AB AD BC CD a ,  2BD a . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của BD và AC
. Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. AM CM . B.  BD MAC . C. BN DN . D.  AC NBD . 
Câu 16. Cho hàm số  

 

2 3
2
x
y f x
x
. Biết số thực dương m là giá trị để đồ thị hàm số 
   
 
 
 
2
2
3 4
:
2
m
x x
C y g x
x mx m
có đúng một tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của  f m gần 
với giá trị nào nhất sau đây ? 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 4 
Câu 17. Miền giá trị của hàm số 
 


2
2
2 3
1
x x
y
x
là: 
A. . B.  0; 2 2 . C.   2; 2 . D.    2 2; 2 2 
Câu 18. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam 
giác BCD . Gọi 1d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD và 2d là khoảng cách giữa hai 
đường thẳng AD và BC . Tỉ số 1
2
d
d
là: 
A. 2
3
 B. 
3
6
 C. 2 3 . D. 
3
2
Câu 19. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a như hình vẽ. Người ta cắt ở bốn góc bốn 
hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Để thể tích của 
khối hộp là lớn nhất thì cạnh của hình vuông bị cắt ra bằng: 
A.
6
a
B. 
8
a
C. 
12
a
D. Một kết quả khác. 
Câu 20. Cho các phát biểu sau: 
(1) Hàm số  y f x đạt cực trị tại   ' 0o ox f x . 
(2) Nếu   ' 0of x thì  f x đạt cực trị tại ox . 
Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A.  1 đúng,  2 sai. B.  1 sai,  2 đúng. 
C.  1 và  2 đều sai. D.  1 và  2 đều đúng. 
Câu 21. Nếu một khối chóp có diện tích đáy tăng lên m lần và chiều cao giảm m lần thì thể 
tích khối chóp khi đó sẽ: 
A. tăng m lần. B. tăng 2m lần. C. giảm 2m lần. D. không thay đổi. 
Câu 22. Cho hàm số     3 2 1 1y x m x . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. Hàm số có một cực trị . 
B. Hàm số có hai cực trị. 
C. Hàm số không có cực trị. 
D. Số cực trị của hàm số phụ thuộc vào tham số m . 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 5 
Câu 23. Cho hàm số   4 2 1y ax bx . Để hàm số có một cực tiểu và hai cực đại thì ,a b cần 
thỏa mãn: 
A.  0, 0a b . B.  0, 0a b . C.  0, 0a b . D.  0, 0a b . 
Câu 24. Với giá trị nào của m thì hàm số 



1
1
mx
y
x
 đồng biến trên từng khoảng xác định ? 
A.  1m . B.  1m . C.  1m . D.  1m . 
Câu 25. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh 
kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là    2 345f t t t (kết quả khảo sát 
được trong tháng 8 vừa qua). Nếu xem  'f t là tốc độ truyền bệnh (người/ ngày) tại thời 
điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ: 
A.12 B. 30 . C. 20 . D. Kết quả khác. 
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên 
bằng 2 . Thể tích của H là: 
A.
4 3
3
 B. 4 . C. 
4
3
. D. 
4 2
3
. 
Câu 27. Điểm M thuộc  



2 1
:
3
x
C y
x
 có tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận 
là nhỏ nhất khi hoành độ bằng: 
A.  4 5x . B.  1 6x . C.  3 7x . D. Kết quả khác. 
Câu 28. Cho khối tứ diện ABCD có BD là đoạn vuông góc chung của AB và CD . Giả sử 
  , ,AB a CD b BD c , góc giữa AB và CD bằng 030 . Thể tích của tứ diện ABCD là: 
A.
3
abc
 B. 
12
abc
. C. 
6
abc
. D. kết quả khác. 
Câu 29. Cho hình chóp .S ABC có  SB SC a ,   2AB AC a ,  3SA a . Gọi I là trung 
điểm BC và đặt   2 0BC x x . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  SAC bằng 060 khi x 
bằng 
A. a B. 
2
a
. C. 2 3a . D. 2 3
2
a
Câu 30. Cho các phát biểu sau: 
(1).Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) 
luôn thuộc (H). 
(2).Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh và mỗi 
đỉnh của nó là đỉnh chung của q mặt. 
(3).Trong các khối đa diện thì chỉ có 5 loại khối đa diện đều. 
(4).Trung điểm các cạnh một khối tứ diện đều là đỉnh của một hình lập phương. 
(5).Trọng tâm các mặt của khối tứ diện đều là đỉnh của một khối tứ diện đều. 
Số phát biểu đúng là: 
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 6 
Câu 31. Đồ thị hàm số 
4 3
1
x
y
x



 có tâm đối xứng là: 
A.  4; 1 . B.  1; 4 . C.  1; 3 . D.  0; 3 . 
Câu 32. Đồ thị hàm số tương ứng với hình bên là: 
A.    
2
1 2y x x   . B.    
2
1 2y x x   . 
C.    
2
1 2y x x   . D.    
2
1 2y x x   . 
Câu 33. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Mặt bên  SAD là 
tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp .S ABCD là: 
A.
3 3
6
a
. B. 
3 3
12
a
. C. 3 2a . D. Kết quả khác. 
Câu 34. Số đường tiệm cận của hàm số 
22
3
x
y
x



 là: 
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 35. Giá trị của m để đồ thị hàm số   3 2 4y x mx chỉ cắt trục hoành tại một điểm 
duy nhất là: 
A.  3m . B.  1m . C.  3m . D. Kết quả khác. 
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông 
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng  SBD và  ABCD bằng 060 . Gọi ,M N lần lượt 
là trung điểm của ,SB SC . Thể tích của khối chóp .S ADNM bằng: 
A.
3
4 6
a
. B. 
33 3
8 2
a
. C. 
3 6
8
a
. D. 
3 3
8 2
a
. 
Câu 37. Biết rằng đồ thị hàm số 
2 3 3x x m
y
x m
  


 có một điểm cực trị thuộc đường thẳng 
1y x  . Khi đó điểm cực trị còn lại có hoành độ bằng: 
A. 1x  . B. 3x  . C. 5x  . D. Kết quả khác. 
Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Đỉnh 'A
cách đều 3 đỉnh , ,A B C . Góc giữa hai đường thẳng BC và 'AA bằng: 
A. 030 . B. 060 . C. 045 . D. Kết quả khác. 
Câu 39. Cho các hàm số sau đây 
(a) 
2 3
2
x
y
x



. (b) 3 3y x  . (c) 
2 3
2
x x
y
x
 


. 
(d) 4 22y x x  . (e) 3 23 4 2y x x x     . (f)  2 4 21 2 1y m x x    . 
Trong số các hàm đã cho, có bao nhiêu hàm số có cực trị ? 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 7 
Câu 40. Cho hàm số 3 2y ax bx cx d    có bảng biến thiên sau: 
Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 
A. 0,c 0b   . B. 0,c 0b   . C. 0,c 0b   . D. 0,c 0b   . 
Câu 41. Giá trị của tham số m để hàm số 
1
2
mx
y
x m



 có tiệm cận đứng đi qua điểm 
 1; 2A  là 
A. 
2
2
. B. 
1
2
. C. 5 3 2 . D. 2 . 
Câu 42. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị 
hàm số   4 22 2y x x bằng: 
A. 2 . B. 3 . 
C. 5 . D. 7 . 
Câu 43. Cho hàm số 3 3y x x  có đồ thị như hình bên. Tìm tất 
cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 3 2 0x x m    có 
3 nghiệm phân biệt ? 
A. 4 0m   . B. 0 4m  . 
C. 0m  . D. 4 0m m    . 
Câu 44. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với 
mặt phẳng đáy và SA AC . Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. Các mặt bên của khối chóp .S ABCD đều là các tam giác vuông. 
B. Thể tích của khối chóp .S ABCD bằng 
3 2
3
a
. 
C. Hình chiếu vuông góc của A lên SC trùng với trung điểm của cạnh SC . 
D. Góc giữa hai mặt phẳng  SAB và  SBC bằng 45o . 
Câu 45. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
1 1 5
cos cos 2 2cos
3 4 4
y x x x    là: 
A. 
1
6
 B. 
19
5
. C. 
19
6
. D. Kết quả khác. 
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  2y x m x m   đồng biến trên  1;2 ? 
A. 
3
2
m  . B. 3m  . C. 
3
3
2
m  . D. 3m   . 
0 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 8 
Câu 47. Đồ thị hàm số  3 2 , ; ;y x ax bx c a b c     đi qua điểm  0;1A và đạt cực đại 
tại điểm  1; 1B  . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. 2a b c  B. 2 2 2 10a b c   . 
C. 3 3 3 29a b c   . D. Một khẳng định khác. 
Câu 48. Cho hình chóp .S ABC có các cạnh  10SA SB SC cm   ,  6AB AC cm  và
0120BAC  . Thể tích của khối chóp .S ABC có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? 
A.  3125 .cm B.  344 .cm C.  385 cm . D.  338 cm . 
Câu 49. Cho hình chóp .O ABC có    , , , ,OA OB OC OA a OB b OC c đôi một vuông góc 
nhau. Khi đó kẻ OH vuông góc với mặt phẳng  ABC tại H . Khẳng định nào sau đây là sai 
? 
A. Điểm H chính là trực tâm của tam giác ABC . 
B. Thể tích khối chóp .O ABC bằng
1
6
abc . 
C. Độ dài đường cao OH bằng 
 2 2 2 2 2 2
abc
a b b c c a
. 
D. Diện tích tam giác ABC bằng   
1
2
ab bc ca . 
Câu 50. Cho các mệnh đề sau: 
(i). Hàm số có đạo hàm cấp một là một hằng số thì hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch 
biến trên các khoảng xác định của nó. 
(ii). Mọi hàm số có đạo hàm tại một điểm thì cũng liên tục tại điểm đó. 
(iii). Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng. 
(iv). Chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác đều. 
(v). Hàm số  y f x không tồn tại đạo hàm tại ox thì cũng không có cực trị tại ox . 
Tổng số mệnh đề đúng là 
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 51. Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 216y x  là: 
A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . 
Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
2
y x
x
  với 0x  bằng: 
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 
Câu 53. Cho ,a b là hai số thực dương. Kết quả thu gọn của biểu thức 
 
4
4 3 2
3 12 6
a b
A
a b
 là 
A.1 . B. b . C. a . D. ab . 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 9 
Câu 54. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 18 cm , 
24 cm và 30 cm . Thể tích của khối chóp bằng: 
A. 321,6 dm . B. 37,2dm . C. 314,4 dm . D. 343,2 dm . 
Câu 55. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số  
2 1
1
x
y C
x



có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến 
của đồ thị  C tại M cắt các trục tọa độ ,Ox Oy lần lượt tại ,A B . Diện tích của tam giác OAB 
bằng: 
A. 
119
6
. B. 
123
6
. C. 
121
6
. D. 
125
6
. 
Câu 56. Hình vẽ bên là đường biểu diễn của đồ thị hàm số 
  3 2: 3C y x x  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 
phương trình 2 33 3x x m    có hai nghiệm thực âm 
phân biệt ? 
A. 1 1m   . B. 
1
3
m
m
 

 
. 
C. 
1
1
m
m
 

 
. D. Kết quả khác. 
Câu 57. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số 
2 3 4x x
y
x x
 


là: 
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 58. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng  0x x  . Khoảng 
cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng  
6
0
3
a
a  khi x bằng: 
A. a . B. 3a . C. 2a D. Kết quả khác. 
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 
sinm x
y
x
 đồng biến trên khoảng ;
6 3
  
 
 
? 
A. 1m  . B. 0m  . C. 0m  . D. 
3 6
12
m
 
 . 
Câu 60. Cho các mệnh đề sau: 
(i). Khi so sánh hai số 5003 và 7502 , ta có 500 7503 2 . 
(ii). Với a b , n là số tự nhiên thì n na b . 
(iii). Hàm số  0, 1xy a a a   có duy nhất một tiệm cận ngang. 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 10 
(iv). Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Nếu tăng số đo cạnh đáy 
lên gấp đôi thì diện tích xung quanh của hình chóp đó sẽ tăng 4 lần. 
(v). Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành. 
Tổng số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là 
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . 
Câu 61. Biểu đồ bên cho thấy kết quả 
thống kê sự tăng trưởng về số lượng của một 
đàn vi khuẩn : cứ sau 12 tiếng thì số lượng 
của một đàn vi khuẩn tăng lên gấp 2 lần. Số 
lượng vi khuẩn ban đầu của đàn là 250 con. 
Công thức nào dưới đây thể hiện sự tăng 
trưởng về số lượng của đàn vi khuẩn N tại 
thời điểm t ? 
A. 12500.N t . B. 2250.2
t
N  . 
C. 250.2tN  . D. 2250.2 tN  . 
Câu 62. Cho hình chóp .S ABC . Trên ba đoạn thẳng , ,SA SB SC lần lượt lấy ba điểm 
', ',C'A B khác S . Gọi , 'V V lần lượt là thể tích của các khối chóp . ' ' ', .S A B C S ABC . Tỉ số 
'V
V
bằng: 
A.  
' ' '
SA SB SC
SA SB SC
. B. 
' ' '
. .
SA SB SC
SA SB SC
. 
C.  
' ' 'SA SB SC
SA SB SC
. D. . .
' ' '
SA SB SC
SA SB SC
. 
Câu 63. Cho hàm số  4 2 1 0y ax bx a    . Để hàm số chỉ có một cực trị và là cực tiểu thì 
,a b cần thỏa mãn: 
A. 0, 0a b  . B. 0, 0a b  . C. 0, 0a b  . D. 0, 0a b  . 
Câu 64. Đồ thị hàm số tương ứng với hình bên là: 
A. 
 2 1
3
x
y
x



. 
B. 
 3 1
2
x
y
x



. 
C. 
 3 1
2
x
y
x



. 
D. 
 2 1
2
x
y
x



. 
Câu 65. Tập giá trị của hàm số  2 3
x
y   là: 
A. . B.  0; . C.  1; . D.  0; . 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 11 
Câu 66. Cho hàm số 2 1xy e  . Giá trị của  ' 0y bằng 
A.1 . B. e . C. 2e . D. 2e . 
Câu 67. Giá trị cực đại của hàm số     3 22 3 12 1y x x x bằng: 
A.19 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 
Câu 68. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của 
khối tứ diện A'BB'C bằng 
A.
3 3
4
a
. B. 
3 3
6
a
. C. 
3 3
12
a
. D. 
3 3
36
a
. 
Câu 69. Tập xác định của hàm số  ln 1 2x   là: 
A.  1; . B. 1;  . C. 5;  . D.  5; . 
Câu 70. Cho đường cong    
2
2: 1C y x  . Tiếp tuyến của  C tại điểm A có hoành độ 
bằng 2 cắt trục tung tại điểm .B Tung độ điểm B bằng: 
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 . 
Câu 71. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6. 
B. Tồn tại một khối đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. 
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi. 
D. Hai khối đa diện bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
Câu 72. Cho hàm số  
2
8
x m
y f x
x

 

 với m là tham số thực. Giá trị lớn nhất của m để 
hàm số  f x có giá trị nhỏ nhất trên 0; 3   bằng 2 ? 
A. 4m  . B. 5m  . C. 6m  . D. 3m  . 
Câu 73. Khi độ dài mỗi cạnh của một khối lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của nó 
tăng thêm 218 3cm . Cạnh của khối lập phương ban đầu bằng: 
A. 4 cm . B. 5 cm . C. 6 cm . D. 7 cm . 
Câu 74. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi có 060ABC  , O là giao điểm 
của hai đường chéo AC và BD . SO vuông góc với mặt phẳng đáy và 3SO a . Gọi  là 
góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD . Để thể tích khối chóp .S ABCD bằng 3a
thì giá trị tan bằng: 
A. 2 . B. 2 2 . C. 6 . D. 2 6 . 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 12 
Câu 75. Cho hàm số 
2
x b
y
ax



 có đồ thị là  C . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp 
tuyến của  C tại điểm  1 2M ; song song với đường thẳng 3 4 0x y   . Khi đó giá trị của 
a b bằng: 
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 . 
Câu 76. Cho các phát biểu sau: 
(i) Hàm số y x đồng nhất với hàm số 
1
2y x . 
(ii) Hàm số 3y x đồng nhất với hàm số 
1
3y x . 
(iii) Nếu 
2 3
3 2
p q
   
   
   
 thì p q 
(iv) Với n là số nguyên dương thì 
n na a . 
Tổng số phát biểu sai trong các phát biểu trên là 
A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 77. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . Gọi O là giao điểm hai 
đường chéo AC và BD ; SO vuông góc với mặt phẳng đáy và 2AB SO a  . Biết rằng góc tạo 
bởi SC và mặt phẳng đáy là 0
4
 
    
 
. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC tính theo 
a và  là: 
A. 22 1a tan  . B. 24a tan  . C. 22 4a tan  . D. 21a tan  . 
Câu 78. Cho hàm số 
2x bx c
y
dx e
 


 có bảng biến thiên sau: 
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. 0 0c ,e  . B. 0 0c ,e  . C. 0 0c ,e  . D. 0 0c ,e  . 
Câu 79. Cho hình chóp .S ABC có 3SA SB SC AB a    , đáy là tam giác ABC vuông tại 
,B BC a . Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? 
A. 019 . B. 029 . C. 041 . D. 043 . 
0 0 
0 2x 
1 
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12 THẦY LÂM PHONG - 0933524179 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 13 
Câu 80. Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc 
dòng nước là  6 km / h . Nếu vận tốc bơi thực của cá khi nước đứng yên là  v 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_tuyen_tap_385_cau_tri.pdf