Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Thể tích – Đề 02

docx 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Thể tích – Đề 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Thể tích – Đề 02
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH – ĐỀ 02
C©u 1 : 
Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng nước. Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Hỏi thùng đựng được bao nhiêu lít nước?
A.
 20 lít
B.
22 lít 
C.
25 lít
D.
30 lít
C©u 2 : 
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao h = 50cm.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho 
Một đoạn thẳng có chiều dài 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ.
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
 Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón. Tính thể tích của khối nón
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC’A’, BDD’B’ đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100 cm2, 105 cm2 và cắt nhau theo một đoạn thẳng có độ dài 10 cm. Khi đó thẻ tích của hình hộp đã cho là
A.
2255 cm3.
B.
425 cm3.
C.
2355 cm3.
D.
525 cm3.
C©u 5 : 
Đáy của một hìnhchops SABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng
A.
a33.
B.
a38.
C.
a36.
D.
a34.
C©u 6 : 
Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy,.Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD.
A.
; 
B.
; 	
C.
; 
D.
; 
C©u 7 : 
Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ là:
A.
; 
B.
; 
C.
; 
D.
; 
C©u 8 : 
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a tâm O. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’BO là
A.
a38.
B.
a39.
C.
a323.
D.
a312.
C©u 9 : 
Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a=4 và diện tích tam giác A’BC=8. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
83 
B.
43 
C.
Kết quả khác
D.
23 
C©u 10 : 
Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a3 và hợp với đáy ABC một góc 600. Tính thể tích lăng trụ.
A.
3a338
B.
Đáp án khác
C.
2a39
D.
5a338
C©u 11 : 
Cho hình chop SABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Thể tích hình chop đó bằng
A.
a333.
B.
a322.
C.
a324.
D.
a323.
C©u 12 : 
Cho hình chop SABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Thể tích của hình chop đã cho bằng 
A.
a369.
B.
a363.
C.
a364.
D.
a369.
C©u 13 : 
Cho hình chóp .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DB
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Cho hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống là trung điểm của AB. Mặt bên tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích của khối lăng trụ ?
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng α. Diện tích của một mặt bên bằng S. Thể tích của hình hộp đã cho là 
A.
dSsinα2.
B.
dSsinα.
C.
12dSsinα.
D.
dScosα2.
C©u 16 : 
Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều. Mặt (A’BC) tạo với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
83 
B.
Đáp án khác
C.
43 
D.
163 
C©u 17 : 
Cho khối lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA’ và BB’. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC’ bằng
A.
35V.
B.
45V.
C.
34V.
D.
23V.
C©u 18 : 
Một hình tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn 3 đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là:
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
10. Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay. 
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón 
b)Tính thể tích của khối nón
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB=3 AD=7. Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.
A.
3
B.
6
C.
9 
D.
Đáp án khác
C©u 21 : 
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D, (ABC)⊥(BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 600. Tính thể tích tứ diện ABCD 
A.
a339
B.
a379
C.
Đáp án khác
D.
a359
C©u 22 : 
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 600. Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại P và cắt SD tại Q. Thể tích khối chóp SAPMQ là V. Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
Đáp án khác
B.
a336
C.
a356
D.
a33
C©u 24 : 
Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Gọi B’ là trung điểm của SB, C’ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể tích của khối chóp S.AB’C’ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án khác
C©u 25 : 
Cho khối lăng trụ ABCDA’B’C’D’ có thể tích 36cm3 . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng ABCD. Thể tích khối chóp MA’B’C’D’ là:
A.
18cm3 
B.
12cm3 
C.
24cm3 
D.
16cm3 
C©u 26 : 
Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
Cho hình nón,mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
A.
; 
B.
; 
C.
; 
D.
; 
C©u 28 : 
Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC bằng:
A.
B.
C.
2
D.
4
C©u 29 : 
Khối lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy là một tam giác đề cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
a334.
B.
a333.
C.
a3312.
D.
a338.
C©u 30 : 
Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A.
0,33cm 	
B.
0,67cm
C.
0,75cm
D.
0,25cm	
C©u 31 : 
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 600. Tính thể tích hình chóp.
A.
a338
B.
a359
C.
a33
D.
Đáp án khác
C©u 32 : 
Cho khối lăng trụ ABCA’B’C’ có thể tích V = 27a3. Gọi M là trung điểm BB’, điểm N là điểm bất kỳ trên CC’. Tính thể tích khối chóp AA’MN
A.
18a3
B.
18a3
C.
18a3
D.
8a3
C©u 33 : 
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45o. Tính thể tích khối chóp .Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
; 	
B.
; 
C.
; 
D.
; 
C©u 34 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh SA = 2a và vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là V. Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng (α) qua A, B và trung điểm M của SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.
A.
35
B.
38
C.
37
D.
58
C©u 36 : 
Cho hình chop SABC với SA⊥SB, SC⊥SB, SA⊥SC, SA=a, SB=b, SC=c. Thể tích hình chop bằng
A.
13abc.
B.
19abc.
C.
16abc.
D.
23abc.
C©u 37 : 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SB và (ABC) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC=a, ACB=600 biết BC’ hợp với (AA’C’C) một góc 300. Tính thể tích lăng trụ.
A.
a36 
B.
Đáp án khác
C.
2a32 
D.
a35 
C©u 39 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm SC .Tính thể tích khối chóp I.ABCD.Tính thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp I.ABCD ( khối nón có đỉnh I và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD) 
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : 
Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R, chiều cao hình trụ là R.Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ; Tính thể tích của khối trụ.
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Tính thể miếng nhựa hình bên:
A.
584cm3 
B.
456cm3 
C.
328cm3 	
D.
712cm3 
C©u 42 : 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Khối hộp là khối đa diện lồi
B.
Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
C.
Lắp ghép hai khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi
D.
Khối tứ diện là khối đa diện lồi
C©u 43 : 
Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Hinh chiếu S lên (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính thể tích của khối chóp
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB=5a, BC=6a, CA=7a. Các mặt bên SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp.
A.
83a3
B.
63a3
C.
73a3
D.
53a3
C©u 46 : 
Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ điện bằng nhau?
A.
2
B.
4
C.
Vô số
D.
Không chia được
C©u 47 : 
Cho lăng trụ đứng. Đáy ABC là tam giác đều. Mặt phẳng tạo với đáy góc 600, tam giác A’BC có diện tích bằng . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BB’ và CC’. Thể tích khối tứ diện A’APQ là:
A.
(đvtt) 
B.
(đvtt) 
C.
(đvtt) 
D.
(đvtt) 
C©u 48 : 
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCDA’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, đường chéo AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) một góc α (0<α<450). Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
a3cot2α+1.
B.
a3cos2α.
C.
a3cot2α-1.
D.
a3tan2α-1.
C©u 49 : 
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính diện tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ.
A.
; 
B.
; 	 	 
C.
 ; 
D.
; 
C©u 50 : 
Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, BC = a, SA=, . Gọi M là trung điểm cạnh SB. Thể tích khối tứ diện MABC là V. Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
1
ĐÁP ÁN
01
{ ) } ~
28
{ ) } ~
02
{ | } )
29
{ | } )
03
{ | } )
30
{ ) } ~
04
{ | } )
31
) | } ~
05
{ | ) ~
32
{ ) } ~
06
{ | ) ~
33
{ | ) ~
07
{ | ) ~
34
) | } ~
08
{ | } )
35
) | } ~
09
) | } ~
36
{ | ) ~
10
) | } ~
37
{ ) } ~
11
{ | } )
38
) | } ~
12
{ | } )
39
{ | } )
13
{ ) } ~
40
{ | } )
14
{ ) } ~
41
) | } ~
15
{ | } )
42
{ | ) ~
16
) | } ~
43
{ ) } ~
17
{ | } )
44
{ ) } ~
18
{ | ) ~
45
) | } ~
19
{ | } )
46
{ | ) ~
20
) | } ~
47
) | } ~
21
) | } ~
48
{ | ) ~
22
{ ) } ~
49
{ | ) ~
23
) | } ~
50
{ ) } ~
24
{ ) } ~
25
{ ) } ~
26
{ | ) ~
27
{ | ) ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_chuyen_de_the.docx
  • pdfDE-02.pdf