1 GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2017 CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 002 C©u 1 : Cho số phức z, thỏa mãn điều kiện 2(3 2i)z (2 i) 4 i . Phần ảo của số phức w (1 z)z là: A. 0 B. 2 C. -1 D. - 2 C©u 2 : Cho số phức 12 5z i . Mô đun của số phức z bằng A. 7 B. 17 C. 119 D. 13 C©u 3 : Cho hai số phức 1 2z 1 2i;z 2 3i . Tổng của hai số phức là A. 3 – 5i B. 3 – i C. 3 + i D. 3 + 5i C©u 4 : Cho số phức z thỏa 2(1 2i) .z z 4i 20 . Môđun số z là:: A. 4 B. 5 C. 10 D. 6 C©u 5 : Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: (1 2 )( ) 4 ( 1) 7 21 i z i i i i A. 5z B. 2 3z C. 9z D. 3 7z C©u 6 : Gọi 1 2 ,z z là hai nghiệm phức của phương trình 22 4 3 0z z . Giá trị của biểu thức 1 2 z z bằng A. 2 B. 3 C. 2 3 D. 6 C©u 7 : Phương trình 2(2 ) 0;( , )i z az b a b có 2 nghiệm là 3 i và 1 2i . Khi đó a ? A. 9 2i B. 15 5i C. 9 2i D. 15 5i C©u 8 : D-2012. Cho số phức z thỏa mãn 2(1 2i) (2 i)z 7 8i 1 i . Môđun của số phức w z i 1 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 C©u 9 : Tìm số phức z biết 2 3 1 9z i z i 2 A. z = 2 + i B. z = - 2 - i C. z = - 2 + i D. z = 2 – i C©u 10 : Tìm tất cả các nghiệm của 4 3 24 14 36 45 0z z z z biết i2z là một nghiệm A. 2 ; 3 ; 3z i z i z i B. 2 ; 2 3 ; 3 ; 3z i z i z i z i C. 2 ; 2 ; 3 ; 3z i z i z i z i D. 2 ; 2 ; 3 .z i z i z i C©u 11 : Số phức liên hợp của số phức 15(1 )z i là: A. 128 128z i B. z i C. 128 128z i D. 128 128z i C©u 12 : Cho số phức 1 n z i , biết n N và thỏa mãn 4 4log ( 3) log ( 9) 3.n n Tìm phần thực của số phức z. A. 7a B. 0a C. 8a D. 8a C©u 13 : Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? A. z z là một số thực B. z z là một số ảo C. .z z là một số thực D. 2 2z z là một số ảo C©u 14 : Tìm số phức z thỏa mãn | (2 ) | 10z i và . 25z z . A. z = 3 + 4i; z = -5 B. z = 3 + 4i; z = 5 C. z = 3 - 4i; z = 5 D. z = -3 + 4i; z = 5 C©u 15 : Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức 𝑧1 = −1 + 3𝑖; 𝑧2 = −3 − 2𝑖; 𝑧3 = 4 + 𝑖 . Chọn kết luận đúng nhất: A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân. C. Tam giác ABC vuông. D. Tam giác ABC đều. C©u 16 : Cho số phức z thỏa mãn phương (1 2 ). 1 2 .i z i Phần ảo của số phức 2 (1 2 ).iz i z là: A. 3 5 B. 4 5 C. 2 5 D. 1 5 C©u 17 : Cho số phức z thỏa mãn 2 6 13 0z z Tính 6 z z i 3 A. 17 và 3 B. 17 và 4 C. Đáp án khác D. 17 và 5 C©u 18 : Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thoả điều kiện: 1 3 2z i z i là: A. Đường thẳng B. Elip C. Đoạn thẳng D. Đường tròn C©u 19 : Môđun của số phức z – 2i bằng bao nhiêu? Biết z thỏa mãn phương trình (z 2i)(z 2i) 4iz 0 A. 2 B. 2 2 C. 3 D. 2 3 C©u 20 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (3 4 ) 2z i trong mặt phẳng Oxy là: A. Đường thẳng 2 1 0x y B. Đường tròn 2 2( 3) ( 4) 4x y C. B và C đều đúng. D. Đường tròn 2 2 6 8 21 0x y x y C©u 21 : Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: 4 3 7 2 z i z i z i A. 1 2z i và 3 .z i B. 1 2z i và 3 .z i C. 1 2z i và 3 .z i D. 1 2z i và 3 .z i C©u 22 : Bộ số thực ; ;a b c để phương trình 3 2 0z az bz c nhận 1z i và 2z làm nghiệm. A. 4;6; 4 B. 4; 6;4 C. 4; 6; 4 D. 4;6;4 C©u 23 : Phần thực của số phức 30 1 i bằng: A. 0 B. 1 C. 152 D. 152 C©u 24 : Tìm các số thực ,x y thỏa mãn đẳng thức: 3 3 5 1 2 35 23x i y i i A. (x; y) = (- 3; - 4) B. (x; y) = (- 3; 4) C. (x; y) = (3; - 4) D. (x; y) = (3; 4) C©u 25 : Các căn bậc hai của số phức 117 44i là: A. 2 11i B. 2 11i C. 7 4i D. 7 4i C©u 26 : Gọi 1 2,z z là 2 nghiệm của phương trình 2 2 4 0z iz . Khi đó môđun của số phức 4 1 2( 2)( 2)w z z là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C©u 27 : Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa 3 2 4z i là A. Đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 4. B. Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 16. C. Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 4. D. Đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 16. C©u 28 : Nghiệm phương trình 4 1 z i z i là: A. 0; 1z z B. 0; 1z z C. 0; 1z z D. Đáp án khác. C©u 29 : Cho hai số phức 1 2z 1 2i;z 2 3i . Xác định phần ảo của số phức 1 23z 2z A. 11 B. 12 C. 10 D. 13 C©u 30 : Tìm các căn bậc hai của số phức sau: 4 + 6 i A. z1 = 3 - i và z2 = -3 - i B. Đáp án khác C. Z1 = -3 + i và z2 = 3 + i D. Z1 = 3 + i và z2 = -3 - i C©u 31 : Cho số phức z thỏa mãn z z 2 1 2i . Phần thực của số phức w = z2 – z là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 C©u 32 : Tìm số phức z thoả mãn: 𝑧 4−3𝑖 + 2 − 3𝑖 = 5 − 2𝑖𝑧 A. 𝑧 = 2 13 − 11 13 𝑖 B. 𝑧 = 171 113 − 147 113 𝑖 C. 𝑧 = 25 196 + 31 196 𝑖 D. 𝑧 = 1 21 − 3 21 𝑖 C©u 33 : Cho số phức z thoả mãn (2 + 𝑖)𝑧 + 2(1+2𝑖) 1+𝑖 = 7 + 8𝑖. Môđun của số phức 𝑤 = 𝑧 + 1 + 𝑖 là: A. √13 B. 5 C. √7 D. √20 C©u 34 : CĐ 2009. Cho số phức z thỏa 2 1 i (2 i)z 8 i 1 2i z .Phần thực của số phức z là: 5 5 5 5 5 5 5 5 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 C©u 35 : Tìm phần phần ảo của số phức sau: 2 3 20 1 1 1 1 ... 1i i i i A. 102 1 B. 102 1 C. 102 1 D. 102 1 C©u 36 : Tìm số phức liên hợp của: A. 53 9 10 10 z i B. 53 9 10 10 z i C. 53 9 10 10 z i D. C©u 37 : Cho số phức 2017 1 1 i z i . Khi đó 7 15. .z z z A. i B. 1 C. i D. 1 C©u 38 : Cho số phức 4 3z i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là A. -4 và -3 B. -4 và 3 C. 4 và -3 D. 4 và 3 C©u 39 : Cho số phức z thỏa 5( ) 2 1 z i i z . Tính môđun của số phức w = 1 + z + z2. A. 1 B. 2 C. 13 D. 4 C©u 40 : Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn 3 3 4z i là: A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Đoạn thẳng D. Một điểm C©u 41 : Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện 2 4 2z i z i . Tìm số phức z có mô đun bé nhất. A. 2z i B. 3z i C. 2 2z i D. 1 3z i C©u 42 : D-2013 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i)(z i) 2z 2i . Môdun của số phức 2 z 2z 1 w z là: A. 5 B. 2 2 C. 10 D. 2 5 C©u 43 : Cho phương trình 1+ i( )z - (2 - i)z = 3. Modul của số phức w = i - 2z 1- i là? A. 122 4 B. 122 2 C. 122 5 D. 122 3 1 (1 )(3 2 ) 3 z i i i 53 9 10 10 z i 6 C©u 44 : Tính mô đun của số phức z biết rằng: 2 1 1 1 1 2 2z i z i i A. 3 3 B. Đáp án khác C. 5 3 D. 2 3 C©u 45 : Cho các số phức 1 2 3 1 , 3 4 , 1z i z i z i . Xét các phát biểu sau (I) Mô đun của số phức 1 z bằng 2 . (II) Số phức 3 z có phần ảo bằng 1 . (III) Mô đun của số phức 2 z bằng 5 . (IV) Môđun của số phức 1 z bằng môđun của số phức 3 z . (V) Trong mặt phẳng Oxy , số phức 3 z được biểu diễn bởi điểm (1;1)M (VI) 1 2 3 3z z z là một số thực. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 C©u 46 : Cho hai số phức z và w thoả mãn 1z w và 1 . 0z w . Số phức 1 . z w z w là : A. Số thực B. Số âm C. Số thuần ảo D. Số dương C©u 47 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 ) 13 3z i z i . Phần ảo của số phức z bằng A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 C©u 48 : Số nghiệm phức z của phương trình 2 0z z là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 C©u 49 : Cho 2 số thực ,x y thỏa phương trình: 2 3 (1 2 ) 2(2 ) 3x y i i yi x . Khi đó: 2 3x xy y A. -3 B. 1 C. -2 D. -1 C©u 50 : Giải phương trình 28z 4z 1 0 trên tập số phức. 7 A. 1 1 1 1 z i hayz i 4 4 4 4 B. 1 1 1 1 z i hayz i 4 4 4 4 C. 1 1 1 1 z i hayz i 4 4 4 4 D. 1 1 1 1 z i hayz i 4 4 4 4 C©u 51 : Cho số phức ;( , )z a bi a b . Trong 4 khẳng định sau , khẳng định nào sai ? (1): “ 22 2 22( )z z a b ” (2):” 2 2.z z a b ” (3):” Phần ảo của 3z là 3 23a a b ” (4):”Phần thực của 3z là 2 33a b b ” A. (3) B. (4) C. (1) D. (2) C©u 52 : Gọi 𝑧1; 𝑧2 là các nghiệm phức của phương trình 𝑧 2 + (1 − 3𝑖)𝑧 − 2(1 + 𝑖) = 0. Khi đó 𝑤 = 𝑧1 2 + 𝑧2 2 − 3𝑧1𝑧2 là số phức có môđun là: A. 2√13 B. √20 C. 2 D. √13 C©u 53 : A-2010. Phần ảo của số phức z biết 2z ( 2 i) .(1 2i) là: A. 1 B. 2 C. 2 D. -1 C©u 54 : Tập hợp điểm biễu diễn số phức z thoả z - 2i = 3 là đường tròn tâm I. Tất cả giá trị m thoả khoảng cách từ I đến d: 3x + 4y – m =0 bằng 1 5 là? A. m =10;m = 14 B. m =10;m = 12 C. m =10;m = 11 D. m =12;m = 13 C©u 55 : Trong mặt phẳng phức , cho 3 điểm A,B,C lần lượt biểu diễn cho 3 số phức 2 1 2 31 ; (1 ) ; ;( )z i z i z a i a . Để tam giác ABC vuông tại B thì a ? A. -3 B. -2 C. 3 D. -4 C©u 56 : Cho số phức 1 1 i z i . Phần thực và phần ảo của 2010z là: A. 1, 0a b B. 0, 1a b C. 1, 0a b D. 0, 1a b C©u 57 : Cho số phức 2z i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là 8 A. 1 và 2 B. 2 và -1 C. 1 và -2 D. 2 và 1 C©u 58 : Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai? A. Mô đun của số phức z là một số thực âm. B. Mô đun của số phức z là một số phức. C. Mô đun của số phức z là một số thực. D. Mô đun của số phức z là một số thực dương. C©u 59 : Tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thoả mãn |𝑧 − 5𝑖| + |𝑧 + 5𝑖| = 10 là: A. Đường tròn B. Đường elip C. Đường thẳng D. Đường parabol C©u 60 : Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp các điểm M(z) thỏa mãn điều kiện: =2 A. Đáp án khác B. (x+1)2 + (y + 1)2 = 4 C. (x-1)2 + (y - 1)2 = 4 D. (x-1)2 + (y + 1)2 = 4 C©u 61 : Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z Tính giá trị biểu thức 2 2 1 2A z z A. 4 10 B. 2 10 C. 3 10 D. 10 C©u 62 : Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức 𝑧1 = 1 + 5𝑖; 𝑧2 = 3 − 𝑖; 𝑧3 = 6 M, N, P là 3 đỉnh của tam giác có tính chất: A. Vuông B. Vuông cân C. Cân D. Đều C©u 63 : Gọi z là số phức thoả mãn 𝑧 + 2𝑧̅ = 2 − 4𝑖. Môđun của z là: A. 5√3 4 B. 2√37 3 C. √13 D. 2√51 3 C©u 64 : Cho số phức z thỏa (1 )( ) 2 2i z i z i . Môđun của số phức 21 1 z z w z là A. 5 B. 10 C. 13 D. 5 C©u 65 : Tìm số phức z thoả mãn (𝑧 − 1)(𝑧̅ + 2𝑖) là số thực và môđun của z nhỏ nhất? 1z i 9 A. z=2i B. 𝑧 = 4 5 + 2 5 𝑖 C. 𝑧 = 3 5 + 4 5 𝑖 D. 𝑧 = 1 + 1 2 𝑖 C©u 66 : Cho số phức z thỏa mãn: 2(3 2 ) (2 ) 4i z i i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 C©u 67 : Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình (2z 1)(1 i) (z 1)(1 i) 2 2i là: A. 2 2 z 3 B. 2 z 3 C. z 2 D. 4 2 z 3 C©u 68 : Phương trình: 4 22 24 72 0x x x trên tập số phức có các nghiệm là: A. 2 2i hoặc 2 2 2i B. 2 2i hoặc 1 2 2i C. 1 2i hoặc 2 2 2i D. 1 2i hoặc 2 2i C©u 69 : Cho số phức z thỏa mãn: (1 2 )( ) 3 3 0i z i z i . Môđun của số phức 2 2 3 w z z i z là 106 26 m . Giá trị m là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 C©u 70 : Cho các mệnh đề 2 1i , 12 1i , 112 1i , 1122 1i . Số mệnh đề đúng là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 4 C©u 71 : Gọi 𝑧1; 𝑧2 là các nghiệm phức của phương trình 𝑧 2 + √3𝑧 + 7 = 0. Khi đó A= 𝑧1 4 + 𝑧2 4 có giá trị là: A. √23 B. 23 C. 13 D. √13 C©u 72 : Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z x yi thỏa mãn 3 18 26z i A. 3 1 x y B. 3 1 x y C. 3 1 x y D. 1 3 x y C©u 73 : Xét số phức 1 ( ) 1 ( 2 ) m z m R m m i . Tìm m để 1 . 2 z z . A. 0, 1m m B. 1m C. 1m D. 1m C©u 74 : Hai số phức 4 i và 2 3i là nghiệm của phương trình: 10 A. 2 6 2 11 10 0x i x i B. 2 11 10 6 2 0x i x i C. 2 6 2 11 10 0x i x i D. 2 11 10 6 2 0x i x i C©u 75 : A-2010 Cho số phức z thỏa mãn 3(1 3i) z 1 i . Môđun của số phức w = z iz A. 8 B. 8 3 C. 8 2 D. 16 C©u 76 : Cho số phức z thỏa mãn (3 4 ) (1 3 ) 12 5i z i i . Phần thực của số phức 2z bằng A. 5 B. -4 C. 4 D. -3 C©u 77 : Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức 𝑧1 = 7 − 3𝑖; 𝑧2 = 8 + 4𝑖; 𝑧3 = 1 + 5𝑖; 𝑧4 = −2𝑖 . Chọn kết luận đúng nhất: A. ABCD là hình bình hành. B. ABCD là hình vuông. C. ABCD là hình chữ nhật. D. ABCD là hình thoi. C©u 78 : Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z : 224 8 3 0z z là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 C©u 79 : Mô đun số phức (1 )(2 ) 1 2 i i z i là: A. 6 | | 26 z B. 26 | | 5 z C. 26 | | 5 z D. | | 26z C©u 80 : Cho số phức z thỏa 1 2z i z i . Giá trị nhỏ nhất của z là A. 1 2 B. 1 C. 2 D. 1 4 C©u 81 : Trong mặt phẳng ,Oxy gọi , , ,A B C D lần lượt là bốn điểm biểu diễn các số phức 1 2 3 4 2 , 5 , 3 2 , 1 2z i z i z i z i . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. Tam giác ABC vuông tại A B. Điểm (1;2)M là trung điểm của đoạn thẳng .CD C. Tam giác ABC cân tại B . D. Bốn điểm , , ,A B C D nội tiếp được đường tròn. 11 12 ĐÁP ÁN 01 { | ) ~ 28 { | ) ~ 55 ) | } ~ 02 { | } ) 29 { ) } ~ 56 { | ) ~ 03 { ) } ~ 30 { | } ) 57 { | } ) 04 { ) } ~ 31 { ) } ~ 58 { | } ) 05 { | ) ~ 32 { ) } ~ 59 { ) } ~ 06 { | } ) 33 { ) } ~ 60 { | } ) 07 ) | } ~ 34 { | ) ~ 61 { | } ) 08 { | ) ~ 35 { | } ) 62 ) | } ~ 09 { | } ) 36 { | } ) 63 { ) } ~ 10 { | ) ~ 37 ) | } ~ 64 ) | } ~ 11 { | ) ~ 38 { | } ) 65 { ) } ~ 12 { | ) ~ 39 { | ) ~ 66 { | ) ~ 13 { | } ) 40 ) | } ~ 67 { ) } ~ 14 { ) } ~ 41 { | ) ~ 68 ) | } ~ 15 { ) } ~ 42 { | ) ~ 69 { ) } ~ 16 { ) } ~ 43 { ) } ~ 70 ) | } ~ 17 { | } ) 44 { | } ) 71 { ) } ~ 18 ) | } ~ 45 { | } ) 72 { | ) ~ 19 { ) } ~ 46 ) | } ~ 73 { | ) ~ 20 { | ) ~ 47 { | } ) 74 ) | } ~ 21 { | } ) 48 ) | } ~ 75 { | ) ~ 22 ) | } ~ 49 ) | } ~ 76 { | } ) 23 ) | } ~ 50 { | ) ~ 77 { ) } ~ 24 { | } ) 51 ) | } ~ 78 ) | } ~ 25 ) | } ~ 52 { ) } ~ 79 { | ) ~ 26 ) | } ~ 53 { | ) ~ 80 ) | } ~ 27 ) | } ~ 54 { ) } ~ 81 { | } )
Tài liệu đính kèm: