MỘT VÀI DẠNG TOÁN ÔN THI HK I- TOÁN 9 CĂN BẬC HAI Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) Tính: 14) Tính: Bài 2. Cho biểu thức () a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị A với Bài 3. Cho biểu thức a) Rút gọn B b) Tính giá trị B khi Bài 4. Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 1) a) Rút gọn E b) Tìm x để E > 0 Bài 5. Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 1) a) Rút gọn biểu thức G b) Tìm x để G = 2 Bài 6. Giải phương trình: a) b) c) d) e/ Bài 7: Cho biểu thức: Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. Rút gọn A. Tìm giá trị lớn nhất của A. Bài 8: Cho biểu thức: với a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A có giá trị bằng 6. Bài 9: Cho biểu thức: Tìm điều kiện xác định của P. Rút gọn biểu thức P Với giá trị nào của a thì P có giá trị bằng. Bài 10: Cho biểu thức: P = , với x 0 Rút gọn biểu thức P. Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên. Bài 11: Cho biểu thức: P(x) = , với x 0 và x 1 Rút gọn biểu thức P(x). Tìm x để: 2x2 + P(x) 0 ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 12: Cho hàm số y = -2x + 3. Vẽ đồ thị của hàm số trên. Gọi A và B là giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ.Tính diện tích tam giác OAB ( với O là gốc tọa độ và đơn vị trên các trục tọa độ là centimet ). Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3.với trục Ox. Bài 13: Cho hai hàm số: và Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục toạ độ Oxy. Bằng đồ thi xác định toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên. Tìm giá trị của m để đường thẳng đồng qui với hai đường thẳng trên. Bài 14: Cho hàm số y = (4 – 2a)x + 3 – a (1) a) Tìm các giá trị của a để hàm số (1) đồng biến. b) Tìm a để đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = x – 2. c) Vẽ đồ thị của hàm số (1) khi a = 1 Bài 15: Viết phương trình của đường thằng (d) có hệ số góc bằng 7 và đi qua điểm M(2;-1) Bài 16: Cho hàm số y = (m – 2)x + 2m + 1 (*) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. Tìm m để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y = 2x – 1. Bài 17: a) Trên cùng hệ trục tọa độ vẽ đồ thị của các hàm số sau: (d1): y = x + 2 và (d2) : y = –2x + 5 b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính.. c) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1) với trục Ox. Bài 18. Cho hàm số (d) a) Xác định m để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ. b) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua A(3; 4).Vẽ đồ thị với m vừa tìm được. c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng vừa vẽ với đường thẳng (d’): d) Tính số đo góc tạo bởi đường thẳng (d’) với trục Ox. HỆ THỨC LƯỢNG Bài 19. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Biết AH = 12cm, CH = 5cm. Tính AC, AB, BC, BH. b) Biết AB = 30cm, AH = 24cm. Tính AC, CH, BC, BH. c) Biết AC = 20cm, CH = 16cm. Tính AB, AH, BC, BH. Bài 20. Cho tam giác ABC vuông tại A có , BC = 20cm. a) Tính AB, AC b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính AH, HB, HC. Bài 21. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: a) AB = 6cm, b) AB = 10cm, c) BC = 20cm, Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết . Tính số đo góc B (làm tròn đến độ) và độ dài BH. Gọi E; F là hình chiếu của H trên AB; AC.Chứng minh: AE.AB = AF.AC. Bài 23: Cho tam giác ABC vuông ở A có và .Kẻ đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Tính AH; AC; BC. ĐƯỜNG TRÒN Bài 24. Cho điểm C trên (O), đường kính AB. Từ O vẽ đường thẳng song song với AC và cắt tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) ở P. a) Chứng minh DOBP = DOCP. b) Chứng minh PB là tiếp tuyến của (O). Bài 25. Cho DABC vuông tại A. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp DABC, d là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt d tại D và E. Chứng minh: a) Góc DOE vuông. b) DE = BD + CE c) BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE. Bài 26. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi C là một điểm trên tia Ax, kẻ tiếp tuyến CM với nửa đường tròn (M là tiếp điểm), CM cắt By ở D. a) Tính số đo góc COD. b) Gọi I là giao điểm của OC và AM, K là giao điểm của OD và MB. Tứ giác OIMK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh tích AC.BD không đổi khi C di chuyển trên Ax. d) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD. Bài 27. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là tiếp điểm). Kẻ đường kính BD, đường thẳng vuông góc với BD tại O cắt đường thẳng DC tại E. a) Chứng minh và DC // OA. b) Chứng minh tứ giác AEDO là hình bình hành. c) Đường thẳng BC cắt OA và OE lần lượt tại I và K. Chứng minh Bài 28: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Vẽ đường tròn tâm K đường kính OB. a) Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (K) tiếp xúc nhau. b) Vẽ dây BD của đường tròn (O) ( BD khác đường kính), dây BD cắt đường tròn (K) tại M.Chứng minh: KM // OD Bài 29: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi Ax; By là các tia vuông góc với AB.(Ax ; By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB).Qua điểm M thuộc nửa đường tròn ( M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax tại C và cắt By tại D. Chứng minh và AD cắt BC tại N. Chứng minh: Tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn. Gọi H là trung điểm của AM. Chứng minh: ba điểm O, H , C thẳng hàng. Bài 30/ Cho tam giác ABC (AC<BC), nội tiếp đường tròn (0) đường kính AB. Trên tia AC xác định điểm D sao cho C là trung điểm của AD. a/ Chứng minh tam giác BAD cân b/ BD cắt (0 ) tại E. Gọi K là giao điểm của BC và AE. Chứng minh DH vuông góc AB c/ Dựng M đối xứng với K qua C. Chứng minh MA là tiếp tuyến của (0) d/ Biết AB= 10cm, AC = 6cm. Tính MA KẾ HOẠCH ÔN TẬP Tuần 14: Bài 1 đến bài 5; bài 19 đến 23 Tuần 15: Bài 6 đến bài 11; bài 24 đến 26 Tuần 16: Bài 12 đến 16; bài 27 đến 28 Tuần 17: Bài 17, 18, 29,30 CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT
Tài liệu đính kèm: