ĐỀ 1 I. PHẤN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm Câu 2: Số liền trước của 89 là: 80 B. 90 C. 88 D. 87 Câu 3: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 4 : Tìm x A) X- 15 = 31 35 - X = 12 ............................................. . ............................................... ............................................. ................................................ Câu 5: 100 - 92 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 6. Một ngày có mấy giờ? A. 12 B. 18 C. 24 D. 48 Câu 7: Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8:a.Một lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. b.Bài 5 : Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? ............................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................... ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: A. 11 B. 33 C. 55 D. 22 Câu 2: Giá trị của biểu thức: 46 – 8 là: A. 40 B. 38 C. 34 D. 54 Câu 3 : Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tìm X, biết : X + 15 = 30 A. X = 5 B.X = 10 C. X = 15 D. X = 20 Câu 5: 9dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000 Câu 6: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 : Đặt tính rồi tính (1 điểm) 52 + 27 54 – 19 33 + 59 71 – 29 ..................... ....................... .......................... .. ...................... ....................... .. .. ...................... ....................... .. ... Câu 2: (2 điểm) a)Bố cân nặng 63kg, con cân nặng 28kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b)Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐỀ 3 Môn: Toán2-HKI Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: 21/12/2016 A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1/ (1 điểm): Số 95 đọc là: A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm Câu 2/ (1 điểm): 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là: A. 10 B. 20 C. 30 Câu 3/ (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13 A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 Câu 4/(1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là: A. 15 B. 33 C. 38 Câu 5/(1 điểm): 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 9 B. 90 C. 900 Câu 6/(1 điểm): Trong hình vẽ bên có: 3 hình chữ nhật 4 hình chữ nhật 5 hình chữ nhật B/ Tự luận : (4 điểm) Câu 7/(2,0 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 - 28 .... .. ..................... .................... .................... ...................... . ...................... ..................... .................... ...................... ..................... ..................... Câu 8/(2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải ............................................. ............................................. ............................................. .....................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: