Một số đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/02/2024 Lượt xem 185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8
HÒA HƯNG
Câu 1 : (2.0 điểm)
	1.1. Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
	1.2. Tìm x biết : 
Câu 2 : (3.0 điểm) 
	2.1. Trục căn thức ở mẫu: 
	2.2. Tính: A = 
	2.3. Tính: B = 
Câu 3 : (2,0 điểm )
	3.1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
	3.2. Đơn giản biểu thức: 
Câu 4 : (3,0 điểm ) Cho biểu thức 
	4.1. Rút gọn biểu thức Q
	4.2. Tính giá trị của Q với 
NHƠN PHÚC
I.TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x.
B. .
C. .
D. y = 6 – 3(x – 1).
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
A. y = x - 2.
B. .
C. .
D. y = 2 – 3(x + 1).
Câu 4. Cho hàm số , kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến .
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.
C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8.
D. Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4.
Câu 5. Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m1), câu nào sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm -2 B. Hàm số đồng biến khi m > 1. 
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A (0; 2). D. Hàm số nghịch biến khi m < 1. 
Câu 6. Cho hàm số y = 2x + 1, chọn câu trả lời đúng
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(0; 1).
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
C. Đồ thị hàm số luôn song song với đường thẳng y = 1 - x.
D. Điểm M(0; -1) luôn thuộc đồ thị hàm số.
Câu 7. Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?
A. (-2; -3).
B. (-2; 5).
C. (0; 0).
D. (2; 5).
Câu 8. Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ?
A. y = 2x – 1.
B. y = 2 – x.
C. .
D. y = 1 + 2x.
Câu 9. Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng
A. – 2.
B. 3.
C. - 4.
D. – 3.
Câu 10. Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là
A. .
B. y = - 3x + 4.
C. .
D. y = - 3x – 4.
II. TỰ LUẬN. ( 5điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số y = ( m – ).x + 3 và 
y = (2 – m).x – 1 là hai đường thẳng cắt nhau ?
	Bài 2. (2,0 điểm) 	
	 1) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ 
	(d1) : y = x + 2 và (d2) : y = 1 – 2x
	 2) Gọi giao điểm của đường thẳng (d1) và (d2) là điểm C. Tìm toạ độ của điểm C ( bằng phép tính)?
	Bài 3. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 3 có đồ thị là (d)
	 1) Tính góc tạo bỡi đường thẳng (d) và trục Ox. ( làm tròn đến phút)
	 2) Viết phương trình của đường thẳng (d’) song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm A(-1; 2)
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
(1 điểm) Cho biểu thức . Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
(3 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 
b) 
c) 
(2 điểm) Giải phương trình:
a) 
b) 
(3 điểm) Cho biểu thức: 
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P;
b) Tính giá trị của P với ;
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.
(1 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Tìm GTLN, GTNN của biểu thức .
HƯỚNG HÓA
Phần I: (3,0 điểm) Trắc nghiệm:
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là :
A. 4 và - 4 	B. 4 	C. 256 	D. 256 và – 256
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là : 
A. ; 	B. ; C.; 	D..
Câu 3: Phép so sánh nào sau đây là sai ?
A. 2 >.	B. 3 < 2.	C. –5 < 4.	D. 2 – < 0.
Câu 4: có giá trị bằng:
A. 	;	B. – 	;	C.	;	D. 
Câu 5: Căn bậc ba của là : 
A. 2 	B. 	C. -2 	D. Không tồn tại
Câu 6. Rút gọn biểu thức với a < 3 ta được:
A. a2(3 – a )	B. a2(a + 3 )	C. a2(a - 3 )	D. -a2(a + 3 )
Phần II: (7,0 điểm) Tự luận:
Bài 1: ( 3đ) Tính giá trị của biểu thức:
A = . b) B = 
 	c) C = 
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết : 
Bài 3: ( 2,0 điểm) Cho biểu thức: A = 
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. 
b/ Rút gọn biểu thức A. 
c/ Tính các giá trị của x để A > 0 
Bài 4: (1,0 điểm) Cho A = Tìm giá trị lớn nhất của A, giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
GIẢNG VÕ
(3 điểm) Thu gọn biểu thức
(2,5 điểm) Giải phương trình:
a) 
b) 
c) 
(4 điểm) Cho biểu thức: 
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P;
b) Tính để ;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
(0,5 điểm) Cho a và b là các số dương thỏa mãn 
Chứng minh rằng 
ĐẠI HÓA
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn một đáp án trả lời đúng 
	Câu 1: Điều kiện xác định của là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Cho thì:
A. 
B. 
C. 
D. 
	Câu 3: Cho thì:
A. 
B. 
C. 
D. 
	Câu 4: Kết quả của phép tính: là:
A. 1
B. -1
C. 5
D. -5
	Câu 5: Kết quả của phép tính: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Kết quả của phép tính: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
	Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 
b) 	
Câu 2 (2,0 điểm) Tìm x biết 
	a) 
	b) 
 Câu 3 (3,0 điểm) Cho biểu thức: ( với x0; x1)
Rút gọn biểu thức P
Xác định x để 

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.docx