Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 lớp 10 thường gặp của nhiều trường www.huynhvanluong.com Huỳnh văn Lượng Trang 1 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 ĐỀ 1 Bài 1 (6.5 điểm) 1) (1.5đ) Xét dấu các biểu thức: f(x) = x xx − +− 2 342 ; 2) (5.0đ) Giải phương trình, bất phương trình sau : a/ 13 +<+ xx b/ 252 2 ≥+− xx c/ 114272 22 +−=+− xxxx Bài 2 (4.0 điểm) 1) (3.0đ) Cho f(x) =(m-4) x2 - 2(m - 4)x + 5 a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm b) Tìm m để bất phương trình f(x) > 0 vô nghiệm 2) (1.0đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 93 3 M x x = + + − với x>3 ĐỀ 2 Bài 1: Chứng minh rằng: 3 2 + yx ≤ 2 33 yx + Với mọi x ≥ 0, y ≥ 0 (2 đ) Bài 2: Cho bất phương trình: mx2 - 2(m + 1)x + 4 > 0 (m là tham số) (1) a) Giải bất phương trình (1) khi m = -2 (1 đ) b) Với giá trị nào của m thì bất phương trình (1) vô nghiệm. (2.5 đ) Bài 3: Giải bất phương trình: 2)1( 1 −x ≤ 1( 1)( 2)x x+ − (2.5 đ) Bài 4: Giải bất phương trình: xx 52 − + x ≤ 6 (2 đ) ĐỀ 3 Câu 1: [2,0 đ] Xét dấu các biểu thức sau: ( ) ( )( )25 3 2 3 x x xf x x − − + = + . Câu 2: [7,0 đ] a/Giải bất phương trình: 3 0 1 x x + > − . b/Giải bất phương trình: 2 3 4 0x x+ − ≤ . c/Giải hệ bất phương trình: 2 3 4 0 2 3 0 x x x x − − > − − > . d/Giải bất phương trình: ( )2x 3x 10 x 2 I− − > − . Câu 3: [1,0 đ] Tìm m để bất phương trình sau: ( )2 2 1 7 0mx m x m− + + + < vô nghiệm. ĐỀ 4 Câu 1: [2,0 đ] Xét dấu các biểu thức sau: ( ) ( )( )( )22 3 5 6f x x x x x= − − + − . Câu 2: [7,0 đ] a/Giải bất phương trình: 1 2 0 4 x x − < + . b/Giải bất phương trình: 2 5 6 0x x− + − ≥ . c/Giải hệ bất phương trình: 2 4 3 0 1 2 0 x x x x − + > − − < . d/Giải bất phương trình: ( )2x 3x 10 x 2 II− − < − . Câu 3: [1,0 đ] Tìm m để hàm số ( )2 2 1 7y mx m x m= − + + + xác định với mọi x. Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 lớp 10 thường gặp của nhiều trường www.huynhvanluong.com Huỳnh văn Lượng Trang 2 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 ĐỀ 5 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số : f(x)=(x+3)(5-x) là: A. 0 ; B. 16 ; C. -3 ; D. 5 Câu 2:Tích x(x-2) 2(3-x) ≥ 0 khi: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3: Nghiệm của bất phương trình ( ) 012 3 2 > −x là: A. 2≥x ; B. 2 1≤x ; C. 2 1 ≠x ; D. 2 1 =x Câu 4: [ )3;1−=Χ là tập nghiệm của hệ bất phương trình: A. −≥ <− 1 1)1(2 x x ; B. −≥ >− 1 1)1(2 x x ; C. −≤ <− 1 1)1(2 x x ; D. −≤ <− 1 1)1(2 x x Câu 5: Bất phương trình có nghiệm là: A. x∀ ; B. 2<x ; C. 2 5 −>x ; D. 23 20 >x Câu 6: Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các mệnh đề sau tương ứng là đúng hoặc sai: 1/ 03 >−x ⇔ ( )032 <−xx Đ S 2/ 03 ≤−x ⇔ ( ) 032 ≤−xx Đ S II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Bài 1: Chứng minh rằng nếu ba > và ab >0 thì ba 11 > (1 điểm) Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: ( )( )xxxf −+= 53)( với 53 ≤≤− x (1 diểm) Bài 3: Giải hệ bất phương trình sau: (1 điểm) +<− +>− 245 5425 xx xx Bài 4: Xét dấu tam thức bậc hai sau: (1,5 điểm) 14)( 2 −+= xxxf Bài 5: Giải phương trình: (1,5 điểm) 142 2 −+ xx = 1+x Bài 6: Xác định miền giá trị của hệ bất phương trình sau: (1 diểm) <++− >−+ 87)1(4 0623 yx yx ĐỀ 6 A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: (0,5điểm) x = -3 là tập nghiệm của bất phương trình: (A) (x+3)(x+2) > 0 (B) 0)2()3( 2 ≤++ xx (C) x + 01 2 ≥− x (D) 0 23 2 1 1 > + + + xx Câu 2:( 0,5điểm) Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi: (A) m = 0 ; (B) m > 0 ; (C ) m < 0 ; (D) m # 0 Câu 3: (0,5điểm) Bất phương trình 0 12 2 ≥ + − x x có tập nghiệm là (A) ( 2 1 − ;2); (B) [ 2 1 − ;2]; (C) [ 2 1 − ;2) (D) ( 2 1 − ;2] Câu 4: (0,5điểm) Hệ bất phương trình −>+ >− 212 02 xx x có tập nghiệm là (A) (- ;-3) ; (B) (-3;2) ; (C) (2;+ ) ; (D) (-3;+ ) Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 lớp 10 thường gặp của nhiều trường www.huynhvanluong.com Huỳnh văn Lượng Trang 3 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 Câu 5:( 1 điểm) Hệ bất phương trình −< >−+ 1 0)4)(3( mx xx có nghiệm khi (A) m -2; (C) m= 5 ; (D) m > 5 B: Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm) Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh rằng: (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc Câu 2 (3 điểm) Cho phương trình: 014)1(22 =−+−− mxmmx . Tìm các giá trị của m để a) Phương trình trên có nghiệm. b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Câu 3: (2 điểm) Với giá trị nào của tham số m, hàm số y = mmxx +−2 có tập xác định là (- ∞+∞; ) Câu 4: (1 điểm) Giải bất phương trình sau: 3 3 13 < − + x x ĐỀ 7 Trắc nghiệm : (3đ) Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 1 0 5 0 x x − ≥ − > là: A) 1 ;5 3 B) ;5 1 3 C) ( )5; +∞ D) ;1 +∞ 3 . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 1 0 4 − ≤ + x x là : A) ( ); 4−∞ − B) ( 4;1− C) ( ); 4 1;−∞ − ∪ +∞ D) ( ) ); 4 1;−∞ − ∪ +∞ . Câu 3: x=1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình: A) 2 2 1 0x x− + C) 2 1 0 1x ≥ − D) ( ) ( )1 2 1 0x x− + > . Câu 4: tập nghiệm của bất phương trình: A) 23 1 0x x− + − ≥ B) 23 1 0x x− + − > C) 23 1 0x x− + − < D) 23 1 0x x+ − ≤ . Câu 5: Phương trình ( )2 22 3 6 0x m x m+ − + − = vô nghiệm khi: A) 33 12 m = B) 33 12 m < C) 33 12 m ≥ D) 33 12 m > . Câu 6: ( )0 0; 3M − thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: A) 2 3 2 5 12 8 x y x y x − ≤ + ≤ + B) 2 3 2 5 12 8 x y x y x − > + ≤ + C) 2 3 2 5 12 8 x y x y x − ≤ + ≥ + D) 2 3 2 5 12 8 x y x y x − ≤ + ≤ + . Tự luận : (7đ) Câu 7: (4đ) Cho phương trình : ( )2 2 4 0x m x− + + − = . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có : a)Hai nghiệm phân biệt. b) Hai nghiệm dương phân biệt. Câu 8: (3đ) Chứng minh rằng : 4 4 3 3a ,b a b ab a b R+ ≥ + ∀ ∈ . ĐỀ 7 I. PHẦN CHUNG Câu 1 ( 2 điểm ).Cho bất phương trình : x2 + 2mx – 3m + 4 < 0 (1) a) Giải bất phương trình (1) khi m = 5 b) Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm. Câu 2 ( 5 điểm )Giải các phương trình, bất phương trình sau: a) 1 2 1 x x x x + ≥ − + b) 2 1 1x x− ≤ + c) 22 3 1 1x x x− + < − II. PHẦN TỰ CHỌN: (Học sinh chỉ chọn một trong hai phần) 1. Phần I: theo chương trình chuẩn Câu 3A. (3 điểm) Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 lớp 10 thường gặp của nhiều trường www.huynhvanluong.com Huỳnh văn Lượng Trang 4 0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305 a) Tìm tập xác định của hàm số sau: f(x) = 2 2 10 3 1 4 12 x x x x − + − − − b) Giải hệ bất phương trình 2 (2 1)(5 3 ) 0 9 0 x x x + − > − ≤ 2. Phần II: Theo chương trình nâng cao: Câu 3B (3 điểm).a)Tìm m để phương trình x4 –mx2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt b) Giải bất phương trình: ( )2 22 7 3 3 5 2 0x x x x− + − − ≥ ĐỀ 7 I. PHẦN CHUNG Câu 1 ( 2 điểm ).Cho bất phương trình : x2 + 2mx – 3m + 4 < 0 (1) a) Giải bất phương trình (1) khi m = 5 b) Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm. Câu 2 ( 5 điểm ).Giải các phương trình, bất phương trình sau: a) 1 2 1 x x x x + ≥ − + b) 2 1 1x x− ≤ + c) 22 3 1 1x x x− + < − II. PHẦN TỰ CHỌN: (Học sinh chỉ chọn một trong hai phần) 1. Phần I: theo chương trình chuẩn Câu 3A. (3 điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số sau: f(x) = 2 2 10 3 1 4 12 x x x x − + − − − b) Giải hệ bất phương trình 2 (2 1)(5 3 ) 0 9 0 x x x + − > − ≤ 2. Phần II: Theo chương trình nâng cao: Câu 3B (3 điểm) a)Tìm m để phương trình x4 –mx2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt b) Giải bất phương trình: ( )2 22 7 3 3 5 2 0x x x x− + − − ≥ ------------------ Lớp bồi dưỡng kiến thức và LTĐH chất lượng cao www.huynhvanluong.com Lớp học thân thiện của học sinh Tây Ninh 0918.859.305 – 01234.444.305 – 0963.105.305 -0929.105.305 -0666.513.305-0933.444.305 ------------------
Tài liệu đính kèm: