ĐỀ 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM (15’) TT NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN CHỌN A B C D 1 Đẳng thức nào sau đây là Sai: x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 (x - 1)(x + 1) = x2 - 1 2 Kết quả phép chia (x2-4x+3): (x-3) là x +1 x-2 x-1 x+2 3 Đa thức a3+27+9a2+27a được viết gọn là: (3-a)3 (a+3)3 a3-33 a3+33 4 Biết 5x( x – 2) – ( 2 – x) = 0 . Giá trị của x là : 2 - 2 ; - -2; 5 Kết quả phân tích 2x2-6x thành nhân tử là: x(2x-6) 2x(x-3) 2x(x+3) 2(x2-3x) 6 Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: 4x2 – 5y + xy 4x2 + 5y – xy 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 4x2 – 5y – 1 7 Tính (x - 2)2 = x2 - 4 x2 + 4 x2 - 4x + 4 x2 + 2x + 4 8 Tính (2x+3)(3-2x)=? 2x2-9 4x2-9 9-2x2 9-4x2 9 Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 6x2y – 2x5 + 2x4 x – 2y + 2x2 10 Để x4-x3+6x2-x+m chia hết cho x2+1 thì m=? -2 2 -5 5 11 Phép chia (8x2-26x+21) cho (2x-3) cĩ số dư là: 0 -14x+21 21 1 12 Phân tích đa thức 4x2 – 9 thành nhân tử ta được : (2x + 3)2 (2x + 3)(2x - 3) (2x2 - 3)2 (2x + 3)(3-2x) II- TỰ LUẬN: (7đ) (Thời gian làm bài :30’) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (4đ) a/ x2-5x+xy-5y b/ 4x2 –(x-2)2 c/ 48x2y2 -3y2+ 6xy- 3x2 d/2x2 -5x -7 Bài 2: Tìm x biết (2đ) a/ 3x ( x – 4)+12x – 48 = 0 b/x(x-2) = x-2 Bài 3:(1đ) Cho x+y=2 và x2+y2=10.Tính giá trị của biểu thức M=x3+y3. ĐỀ 2: I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1: ( 0,5 đ) Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. B. C. 2x + 2 D. Câu 2: (0,5 đ) Biểu thức bằng: A. B. C . D. Câu 3: (0,5 đ) Kết quả phép chia bằng: A. B. C. D. Câu 4: (0,5 đ) Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) II/ Tự luận: (8 điểm) Câu 5 : (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) c) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2) Câu 6: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Câu 7: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại C âu 8: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5. ĐỀ 3: I. Trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh trịn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Kết quả của phép tính (x - 3y).(x - 3y) bằng : A. x2 - 9y2 B.x2 - 6xy + 9y2 C.x2 + 9xy + 9y2 D. Kết quả khác Câu 2: Rút gọn biểu thức bằng : A. 252 B. 450 C. 225 D. Câu 3: Cho x3 - x = 0 . Giá trị của x sẽ là : A. x = 0 ; x = 1 B. x = 0; x = - 1 C. x = 0; x = -1; x = 1 D.Một đáp số khác Câu 4: Câu nào sau đây sai : A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x + 1)3 = (1+ x)3 C. (x - 2y)2 = (2y - x)2 D. (x - 3)3 = x2 - 6x + 9 Câu 5 : Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là : A. 1000 B. 1200 C. 1400 D. 1800 Câu 6 : Biểu thức 14n+1 - 14n ( Với n là số tự nhiên ) chia hết cho : A. 11 B.23 C.13 D.17 II. Tự luận : (7đ ) Học sinh làm bài ở mặt sau bảng đề. Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x - 4y b) x2 - y2 + 6x + 6y c) y3 -4y2 + 3y Câu 2 : Tìm x: a/ x3 -16x = 0 b/ 7x(x-3) –x +3=0 Câu 3: Rút gọn: (2x +1)(4x2 -3x +1) + (2x -1)(4x2 +3x +1) Câu 3 : Chứng minh rằng : x2 + x + 1 > 0 với mọi giá trị của x ĐỀ 4: Câu 1: Làm tính nhân: a. b. Câu 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x3 + 2x2 + x b. x2 – 4x – y2 + 4 c. d. a/ 4x3 – 12x2 + 9x e. x2 – 4xy + 4y2 – 9a2 g.2x3 + 4x2 + 2x h. x2 - 2xy + y2 - 9 Câu 3 Tìm x, biết: a. 3x(x2 – 4) = 0 b. Câu 4. Làm tính chia: a. b. ( x2 + x3 – 2x ) :( x + 2). Câu 5 :a. Tìm a để đa thức (x3 + 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x + 3). b. Tìm GTNN của : ĐỀ 5: Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a.x2 – 2xy + y2 – 4 b.15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2 c.4x3 – 12x2 + 9x d.x2 – 4xy + 4y2 – 9a2 Bài 2: . Làm tính chia : a.( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 ) b. ( x3 + 3x2 + 2x + 5) :(x2 + 1 ) c.(x3+2x2-2x-1) : (x2+3x+1) Bài 3: Tìm x biết :a. b. Bài 4:a. Tìm x Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 b.Tìm a để đa thức x3 – 2x2 + 17x + a – 2008 chia hết cho đa thức x + 2
Tài liệu đính kèm: