Một số đề kiểm tra môn Toán 8 - Chương 1

docx 6 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1040Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra môn Toán 8 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề kiểm tra môn Toán 8 - Chương 1
 ĐỀ 1:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (15’)
TT
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN
CHỌN
A
B
C
D
1
 Đẳng thức nào sau đây 
là Sai:
x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2)
(x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
 (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 
(x - 1)(x + 1) = x2 - 1
2
Kết quả phép chia (x2-4x+3): (x-3) là
x +1
x-2
x-1
x+2
3
Đa thức a3+27+9a2+27a được viết gọn là:
(3-a)3
(a+3)3
a3-33
a3+33
4
Biết 5x( x – 2) – ( 2 – x) = 0 . Giá trị của x là :
2
- 
2 ; - 
-2; 
5
Kết quả phân tích 2x2-6x thành nhân tử là:
x(2x-6)
2x(x-3)
2x(x+3)
2(x2-3x)
6 
Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
4x2 – 5y + xy
4x2 + 5y – xy 
4x6y2 – 5x4y3 – x4y2
4x2 – 5y – 1 
7
Tính (x - 2)2 =
x2 - 4
x2 + 4
x2 - 4x + 4
x2 + 2x + 4
8
Tính (2x+3)(3-2x)=?
2x2-9
4x2-9
9-2x2
9-4x2
9
Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
2x3y2 – 2x4y – 2x2y2
6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
 6x2y – 2x5 + 2x4	
 x – 2y + 2x2
10
Để x4-x3+6x2-x+m chia hết cho x2+1 thì m=?
-2
2
-5
5
11
Phép chia (8x2-26x+21) cho (2x-3) cĩ số dư là:
0
-14x+21
21
1
12
Phân tích đa thức 4x2 – 9
thành nhân tử ta được :
(2x + 3)2
(2x + 3)(2x - 3)
(2x2 - 3)2 
(2x + 3)(3-2x)
II- TỰ LUẬN: (7đ) (Thời gian làm bài :30’)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (4đ)
a/ x2-5x+xy-5y
b/ 4x2 –(x-2)2
c/ 48x2y2 -3y2+ 6xy- 3x2 
 d/2x2 -5x -7
Bài 2: Tìm x biết (2đ)
a/ 3x ( x – 4)+12x – 48 = 0 
 b/x(x-2) = x-2
Bài 3:(1đ) Cho x+y=2 và x2+y2=10.Tính giá trị của biểu thức M=x3+y3.
 ĐỀ 2:
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm)
Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu1:	( 0,5 đ) Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: 	
A. 	B. 	 C. 2x + 2	D. 
Câu 2: (0,5 đ) Biểu thức bằng:	
A. 	B. 	C .	D.
Câu 3: (0,5 đ)	Kết quả phép chia bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4:	(0,5 đ) Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: 
	A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 
	B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2)
	C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 	 
	D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2)
II/ Tự luận: (8 điểm)	
Câu 5 : (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	 	
c) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2)
Câu 6: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 
 b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
Câu 7: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 
	 tại 
C âu 8: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5.
 ĐỀ 3:
I. Trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh trịn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Kết quả của phép tính (x - 3y).(x - 3y) bằng :
A. x2 - 9y2 	B.x2 - 6xy + 9y2 	C.x2 + 9xy + 9y2	D. Kết quả khác
Câu 2: Rút gọn biểu thức bằng :
A. 252	B. 450	C. 225	D.
Câu 3: Cho x3 - x = 0 . Giá trị của x sẽ là :
A. x = 0 ; x = 1	B. x = 0; x = - 1	C. x = 0; x = -1; x = 1	D.Một đáp số khác
Câu 4: Câu nào sau đây sai : 
A. (x - 2)3 = (2 - x)3	B. (x + 1)3 = (1+ x)3
C. (x - 2y)2 = (2y - x)2 	D. (x - 3)3 = x2 - 6x + 9
Câu 5 : Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là :
A. 1000	B. 1200	C. 1400	D. 1800
Câu 6 : Biểu thức 14n+1 - 14n ( Với n là số tự nhiên ) chia hết cho :
A. 11	B.23 	C.13	D.17
II. Tự luận : (7đ ) Học sinh làm bài ở mặt sau bảng đề.
Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2x - 4y	b) x2 - y2 + 6x + 6y	c) y3 -4y2 + 3y
Câu 2 : Tìm x: 
a/ x3 -16x = 0 b/ 7x(x-3) –x +3=0
Câu 3: Rút gọn:
(2x +1)(4x2 -3x +1) + (2x -1)(4x2 +3x +1)
Câu 3 : Chứng minh rằng : x2 + x + 1 > 0 với mọi giá trị của x
 ĐỀ 4:
Câu 1: Làm tính nhân:
	a. 	b.
Câu 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a. x3 + 2x2 + x 	
b. x2 – 4x – y2 + 4 
c. 	
d. 
a/ 4x3 – 12x2 + 9x
e. x2 – 4xy + 4y2 – 9a2
 g.2x3 + 4x2 + 2x	
h. x2 - 2xy + y2 - 9
Câu 3 Tìm x, biết: a. 3x(x2 – 4) = 0
 b. 
Câu 4. Làm tính chia: a. 
 b. ( x2 + x3 – 2x ) :( x + 2).
Câu 5 :a. Tìm a để đa thức (x3 + 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x + 3).
 b. Tìm GTNN của :
 ĐỀ 5:
 Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a.x2 – 2xy + y2 – 4 
b.15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2 
c.4x3 – 12x2 + 9x
d.x2 – 4xy + 4y2 – 9a2
Bài 2: . Làm tính chia : a.( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 )
 b. ( x3 + 3x2 + 2x + 5) :(x2 + 1 )	 
 c.(x3+2x2-2x-1) : (x2+3x+1)
Bài 3: Tìm x biết :a.
 b. 
Bài 4:a. Tìm x Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 
 b.Tìm a để đa thức x3 – 2x2 + 17x + a – 2008 chia hết cho đa thức x + 2 

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_kiem_tra_toan_8_chuong_1.docx