Một số đề kiểm tra môn Tiếng anh lớp 4

docx 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra môn Tiếng anh lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề kiểm tra môn Tiếng anh lớp 4
Môn : TIẾNG ANH 4 
 Thời gian làm bài 40 phút
Điểm
Nhận xét, đánh giá
..
.
..
..
Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (5 điểm).
A. jump-rope	B. rice	 	C. frog	
D. spider	 	E. chicken 	F. bread
Ví dụ: 1. A. jump-rope
2. .
3. 
 4. 
5. .
6.  
Bài 2. Quan sát tranh và khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm)
1. What do you want? 
A. I want cake.
B. I want juice.
2. Do you like birds? 
 A. Yes, I do.
 B. No, I don’t.
3. What’s your favorite color?
 A. I like black.
 B. I like white.
4. Do you want fish?
 A. Yes, I do.
 B. No, I don’t.
Bài 3. Chọn và khoanh vào A, B, C, hoặc D trước đáp án đúng (2 điểm)
1. I want ............ apple. 
 	A. a	B. an	 C. two	D. five 
2. I am  . I want juice. 
 	A. thirsty	B. hungry	 C. fine	D. fat
3. What  you like? 
 	A. are 	B. is	 C. do	D. can 
4. Look! There . a dog. I like dogs.
	A. am	B. can 	 C. are	D. is	
Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm).
 1. color / like / you / do / What /?
à ------------------------------------------------------------------
2. favorite / My / is / color / brown /.
à -----------------------------------------------------------------
3. and / I / ice-cream / want / cake /.
à -----------------------------------------------------------------
4. like / you / rabbits / Do /?
à -----------------------------------------------------------------
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH – ĐỀ 1
I, Khoanh tròn từ khác loại(2đ)
 1, A, Frog B, Dog C, Cat D, Pizza
 2, A, Can B, Rice C, Cake D, Apple 
 3, A, How B, How many C, What D, How old
 4, A, Am B, Do C, Are D, Is
 5, A, Chicken B, Bread C, Bird D, Ice-cream
 6, A, Hungry B, Juice C, Plum D, Peach
 7, A, By B, An C, In D, Under
 8, A, Square B, Long C, Short D, Sunny
 II, Khoanh tròn đáp án đúng nhất(3đ)
 1, What do you want ? I want .. apple
 A, a B, an C, some D, two
 2, I like red . What about you ? 
 A, Yes, I like red B, I like red , too
 C, I like milk D, I can cut
 3, I’m I want rice and chicken
 A, Ok B, fine C, Thirsty D, Hungry
 4, What do you like ? I like 
 A, Cat B, a cat C, The cat D, Cats
 5, Look ! There’s a frog . What do you like ? ...............................
 A, I like frogs B, I like the frog C, I like an frog D, I like a frog
 6, The bicycle is . the table
 A, By B, To C, Down D, Up 
III, Hoàn thành bài hội thoại sử dụng từ trong ngoặc (3đ)
 ( favorite , like ,about, is , hungry , want , here , welcome , am , thank )
 A: I’m (1) hungry.I want an apple
 B: B: I (2).thirsty. I (3)..juice
 A: A: (4) you are
 B: B: (5)you
 A: A: You are (6). 
A:What’s your (7)color?
B: It (8)red . What ( 9)you?
A : I (10) .blue
IV, Viết câu trả lời về chính bản thân em (2đ)
 What do you like ? .
Do you want fish ? .
Can you eat plum ? 
 How many yo-yos are there ? 
 ĐỀ 2
I, Từ nào có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại(2đ)
 1, A, What B, Who C, Windy D, White
 2, A, Like B, Spider C, Swim D, Lion
 3, A, Yes B, She C, He D, Eat
 4, A , Bat B, Cat C, Hat D, Car 
II, Điền từ trái nghĩa với các từ sau (1đ)
 1, big . 2, short .
 3, white .. 4, thin .
 III, Dùng từ gợi ý sau viết thành câu hoàn chỉnh (2,5)
 1, It / big / box -> .......
 2, What / you / like ? -> ...
 3, They / under / the table -> .
 4, He / want / milk / pizza -> 
 5, What / your / favorite / color ? -> 
IV, Nối câu hỏi với câu trả lời.(2,5đ)
1. How’s the weather today?
a. This’s my father
2. How many chairs are there?
b. Yes, it is
3. Who’s this?
c. I’m five years old
4. Is it a round ball ?
d. There are four chairs
5. How old are you ?
e. I’m fine. Thankyou
6. Do you want cake ?
f. They are by the bicycle
7. Where are the vans?
g. No, I don’t
8. What’s your name?
h. My name’s Nga
9. How are you?
i. I like rabbits
10. What do you like ?
k. It’s sunny and windy
 1k 2 3 4.. . 5
 6 7 8 9 10
V, Đọc bài hội thoại sau và điền T trước câu đúng, F trước câu sai(2đ)
 ANDY : Hello Kate, I’m Andy . 
 KATE : Hi ! Andy . How are you today ?
 ANDY : I’m fine . Thanks . How old are you ?
 KATE : I am nine years old . Do you want ice- cream ?
 ANDY : Yes , What about you ?
 KATE : I do, too 
 Sentence
 True
False
1, Andy is fine
 2, Kate is eights years old
 3, She likes pizza
 4, He likes ice-cream
Họ và tên: ____________________________ 
Bài kiểm tra số 8
Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)
1. A. Read                 B. Car              C. Play                     D. Drink
2. A. Book        B. Pen              C. Tiger                   D. Map
3. A. Milk               B. Chicken      C. Bread                 D. Fish
4. A. Cake                B. Pizza      C. Juice                     D. Cookie
5. A. Blue                  B. Brush         C. Red                 D. Green
Bài 2. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1. Yes, I do. I want milk.                     _______________________________
2. I like frog.   _______________________________
3. It’s rainy.             _______________________________
4. There are four books on my desk.     _______________________________
5. I can catch a ball.          _______________________________
Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 diểm)
A
B
A -> B
1. What color is it?
A. I am ten
1 ->
2. Can you draw a picture?
B. It is violet
2 ->
3. How old are you?
C. It is on the tree
3 ->
4. Where is the cat? 
D. No, it ist’t. It’s a white book
4 ->
5. Is it a yellow book? 
E. No, I can't
5 ->
Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. doll / for / This/ you/ is.
____________________________________________
2. is / My / bag / big.
____________________________________________
3. What / like / you / do?
____________________________________________
4. you / do / want / orange/ an?
____________________________________________
5. is / there / in/ one / bag / the / book.
____________________________________________
Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)
1. Are________ bats in the bag?
2. There __________ three maps on the desk.
3. It’s nice to ___________ you.
4. It’s __________ little car.
5. I can _____________ a bike.
Bài 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
 today       like       favorite       Monday is
Mai: What day __________ it ______________Nam?
Nam: It's _______________
Mai: What is your_________________color?
Nam: I_______________red.
Bài 8. Đọc đoạn văn và trả lời đúng sai ( yes- no). (1 điểm)
Hi. My name is Linda. I’m seven years old. I like blue. This is my house. There are many flowers by my house. There are two desks and six chairs in the living room. There is one book on the desk. That is my mother. Her name is Akio. She is tall and pretty.
Example: 0. Linda is seven years old     Yes
1. Linda likes black.                                                         _____
2. There is a board in her living room.                                _____
3. There are twenty flowers by her house.                       _____
4. Akio is tall and pretty.                                                 _____
5. Linda is tall and pretty. ____
III. Circle (2 marks) 
A
Ex: Do you like birds ? Yes, I .
 A. do B. do not C. can 
1. A: Here you are. –B: .
 A. Yes, I can B. .No, I don’t C. Thank you 
2. I like red. What about you?
 A. Yes, I like red. B. I like red, too. C. No, I don’t 
3. I’m  . I want chicken.
 A. hungry B. fine C. thirsty 
4. Oh! I want cake . ice-cream.
 A. or B. and C. but	
IV. Fill in the blanks (2 marks)
favorite like about is
 A: What’s your (1) .. color ?
 B: It (2)  red. What (3)  you ?
 A: I (4)  blue.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kt_av_lop_1.docx