Một số câu tìm lỗi sai trong các đề thi Đại học môn Tiếng Anh

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/07/2022 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số câu tìm lỗi sai trong các đề thi Đại học môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số câu tìm lỗi sai trong các đề thi Đại học môn Tiếng Anh
TRUNG TÂM LUYỆN THI DƯƠNG HÒA
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
chuyên đề: Tìm lỗi sai
Một số câu tìm lỗi sai trong các đề thi đai học
ĐH_A1_2012
1: Not until he got home he realised he had forgotten to give her the present.
 A B C D
 A - sau not until dùng đảo ngữ nên dùng did he get
 2: A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary. A B C D
 C sau giới từ không dùng that nên dùng which 
3: A lot of people stop smoking because they are afraid their health will be affected and early death.
 A B C D
4: He has hardly never given a more impressive performance than this.
 A B C D
 A - có never không dùng hardly nữa
5: The student must have her assessment form fill in by the examiner during the oral exam.
 A B C D
 B- sau have + st + done nên dùng filled
ĐH_D_2012
1: Most greetings cards are folding and have a picture on the front and a message inside.
 A B bi động - folded C D
2: Aloha is a Hawaiian word meaning ‘love’, that can be used to say hello or goodbye.
 A B C which D
3: The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of
 A B C
words and to give real examples.
 D 
 D vi phạm luật song hành của động từ cùng dạng với including nên to give chuyển thành giving
 4: It was disappointing that almost of the guests left the wedding too early.
 A B C D
 B almost là trạng từ - hầu hết không phải là từ chỉ số lượng nên chuyển thành most 
5: When you are writing or speaking English it is important to use language that includes both
 A B C
men and women equally the same. equally bằng với the same bỏ một trong hai
 D
ĐH_A1_2013
1: I like the fresh air and green trees of the village which I spent my vacation last year.
 A B C D
 C sai về đai từ quan hệ I spent my vacation last year cần một trạng từ chỉ nơi chốn nên which chuyển thành in which hoặc where
2: Some people often say that using cars is not as convenient than using motorbikes.
 A B C D
 C sai về cấu trúc so sánh không ngang bằng nên than chuyển thành as
3: It was not until the end of prehistoric times that the first wheeled vehicles appearing.
 A B C D
 D appearing chuyển thành appeared vì đang thiếu động từ chính
4:In the early 1900's, Pennsylvania's industries grew rapidly, a growth sometimes accompanied by disputes labor. A B C D
 D sai về trật tự từ nên chuyển thành labor disputes
5: Looking from afar, the village resembles a small green spot dotted with tiny fireballs.
 A B C D
 A sai về dạng của động từ . Hai vế có cùng chủ ngữ là the village nên look phải ở dạng bị động và chuyển thành looked
ĐH_D_2013
1: When precipitation occurs, some of it evaporates, some runs off the surface it strikes, and some sinking into the ground. A B C D
 D vi phạm luật song hành của động từ trước đó có some runs nên sinking chuyển thành sinks
2: Globally and internationally , the 1990's stood out as the warmest decade in the history of weather records.
 A B C D
 A - : Globally và internationally có nghĩa giống nhau nên bỏ một trong hai từ
3: Of all the art-related reference and research library in North America, that of the Metropolitan Museum of
 A B
 Art in New York City is among the largest and most complete. 
 C D
 A library dùng số nhiều nên chuyển thành libraries
4: Different fourteen crops were grown 8,600 years ago by some of the world’s earliest farmers.
 A B C D
 A sai về trật tự từ nên chuyển thành fourteen different
5: A warning printed on a makeshift lifebuoy says: “This is not a life-saving device. Children should be accompany by their parents.” A B 
 C D
 C accompany phải dùng dạng bị động nên chuyển thành accompanied
ĐH - D - 2014
1. All of the students in this course will be assessed according to their attendance, performance, and they work hard. A B C D
 D- vi phạm luật song hành vì attendance và performance là danh từ nên they work hard chuyển thành hard work.
2. Most of the students are queuing in lines waiting to enter the classroom. 
 A B C D
 C - queue = get in line như vậy có queue thì không cần dùng in line nữa
3. Since January this year, Joe has suffered two injuries, one in his ankle and the other in New York
 A B C D
4. Women in many parts of the world have had lower status than men , which the extent of the gaps between 
 A B C
 genders varies across cultures and times.
 D
 B - thay which bằng but
5. As seeing from the mountain top, the area looks like a picturesque harbour town. 
 A B C D
 A- vì hai vế có cùng chủ ngữ nên seeing phải dùng bị động và thay bằng seen
ĐH - A1 - 2014
1. After our discussion, we decided to take a later flight and so that we could spend more time with the clients.
 A B C D
 C and và so that đều là hai liên từ nên ta bỏ and
2. As the old one, this new copier can perform its functions in half the time. 
 A B C D
 A thay as bằng like( giống như)
3. The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved . 
 A B C D
 D the assumption là số ít nên dùng has been proved
4. Our astronauts chosen for fly spacecraft were selected from military test pilots. 
 A B C D
 A sau chosen ta dùng to-v 
5. These exercises look easy, but they are very relatively difficult for us. 
 A B C D
 C hai từ giống nhau nên bỏ một trong hai 
PTTHQG - 2015
1.It's common knowldge that solar heating for a large office building is technically different from a single family home. A B C D
 D- ở đây chúng ta đang so sánh hệ thông sưởi ấm cho các tòa nhà văn phòng với hệ thống sưởi ấm cho các hộ gia đình chứ không so sánh với các hộ gia đình, vì vậy chúng vi phạm luật song hành .
2. The number of homeless people in Nepal have increased sharply due to the recent severe earthquake.
 A B C D
 B- the number of làm chủ ngữ động từ chia số it, a number of thì động từ chia số nhiều.
3. All the candidates for the scholarship will be equally heated regarding of their age, sex, or nationality.
 A B C D
 C- regardless of có nghĩa là bất kể
4. Since poaching is becoming more seriously, the government has imposed stricter laws to protect it.
 A B C D
 B- become + adj không dùng adv
5. Reminding not to miss the 15:20 train, the manager set out for the station in a hurry.
 A B C D
 A- ở đây người quản lý được nhắc nhở chứ ko đi nhắc ai nên phải dùng bị đông reminded
PTTHQG - 2016
1. The longer the children waited in the long queue, the more impatiently they became.
 A B C D
 D - Sau become dùng tính từ impatient
 2: New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease.
 A B C D
 B - look dùng ở dạng bị động looked
3: The science of medicine, which progress has been very rapid lately, is perhaps the most important of all sciences. A B C 
 D
 B - dùng đại từ quan hệ đóng vai trò làm tính từ sở hữu nên dùng whose 
4 : Because of bad weather conditions, it took the explorers three days reaching their destination.
 A B C D
 D -au take dùng to- V nên dùng to reach
5: According to most doctors, massage relieves pain and anxiety, eases depression, and speeding up recovery from illnesses. A B C
Been looked
 D
 C. vi phạm luật song hành của động từ nên dùng speeds

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_cau_tim_loi_sai_trong_cac_de_thi_dai_hoc_mon_tieng_an.doc