Một số bài toán về số và chữ số Toán lớp 2

doc 28 trang Người đăng dothuong Lượt xem 934Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số bài toán về số và chữ số Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài toán về số và chữ số Toán lớp 2
PHẦN 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ
Bài 1: Nối (theo mẫu)	
9
Số có 1 chữ số
917
21
70
100
1000
15
10
5
14
112
Số có 3 chữ số
Số có 2 chữ số
7
Bài 2: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)
36
46
29
77
80
Bài 3: Viết các số: 236; 880 ; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị: ....
.
Bài 4: Viết các số gồm:
a) 6 chục và 7 đơn vị: ..
b) 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: ..
Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
a) Chữ số hàng đơn vị là 8: ..
b) Chữ số hàng chục là 8: ....
c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: ..
Bài 6: Viết số thích hợp theo đường mũi tên
6
4
3
0
1
Số chục
Số đơn vị
Số có 2 chữ số
Bài 7: a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?....... Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó: .
b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: ..... ..........................
Bài 8: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: ......
 có bao nhiêu số như vậy? ..
Bài 9: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau: ..
Bài 10: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau: .
..
Bài 11: a) Có bao nhiêu số có một chữ số: 
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số : 
c) Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số? ..
d) Có bao nhiêu số có ba chữ số? .
Bài 12: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 5: ..
b) Xoá bỏ chữ số 4: ..
Bài 13: Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị? ..
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu? 
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi thế nào? ..
Bài 14: Cho số 406:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 (hay thêm 2) thì số đó giảm đi (hay tăng thêm) bao nhiêu đơn vị? .
b) Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau? 
Bài 15: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? ..
b) Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? .
Bài 16: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. ..
Bài 17: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng “đặc điểm” như vậy? .
Bài 18: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó:
a) Bằng 5: 
b) Bằng 18; 
c) Bằng 1: ..
Bài 19: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó:
a) Bằng 5: 
b) Bằng 9; 
c) Bằng 0: ..
Bài 20: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số cũng bằng 5: 
.
Bài 21: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm2 đơn vị vào số đó thì được một số có hai chữ số: .
Bài 22: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó 2 chục thì được một số có một chữ số: ..
Bài 23: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi 2 đơn vị vào số đó thì được một số nhỏ hơn 13: ..
Bài 24: Tìm số có một chữ sốtao cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18: ...
Bài 25: Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó là:
a) Bằng 3: 
b) Bằng 2; 
c) Bằng 1: ..
Bài 26: Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9. ..
Bài 27: Em hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị.  .
Bài 28: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào số đó thì được số có ba chữ số: ..
........
Bài 29: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 91 ta được số có một chữ số: . ..
Bài 30: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng:
1) Số 306 đọc là:	 A. Ba mươi sáu	B. Ba trăm linh sáu.
2) Số 5 trăm 5 đơn vị viết là: 
	A. 5005	B. 550	C. 505	D. 055.
Bài 31: Viết tiếp vào chỗ chấm:
0; 1; ..; .. ; 5; ..; .; .; .; 10; ..; ..; ..; ..; ..; ...; ..; ; ; 20.
Bài 32: a) Hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? .
b) Viết 5 số liền nhau, mỗi số có hai chữ số: .....
Bài 33: a) Số liền sau số 99 là số.  Số liền trước số 99 là số.
b) Số liền trước và số liền sau của cùng một số hơn kém nhau mấy đơn vị? ..
Bài 34: a) Biết số liền trước của số a là 15, em hãy tìm số liền sau của số a: .
b) Biết số liền sau của số b là 20, em hãy tìm số liền trước của số b: .
c) Biết số c không có số liền trước nó, hỏi số c là số nào? .
Bài 35: Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của:
a) 100: .
b) 60; 
Bài 36: a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 17: 
b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 23 vừa bé hơn 63: .
Bài 37: Em hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số: .
..
Bài 38: Viết tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau:
a) 0; 1; 2; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; .
b) 0; 2; 4; .; . ; . ; .. ; . ; . ; . ; .. ; .. ; . ; .. ; .. ;30.
c) 1; 3; 5;  ; . ; . ; . ; .. ; .. ; . ; .. ; .. ; . ; . ; .. ; 31.
Bài 39: Khoanh vào những số bé hơn 19 trong các số sau:
16 ; 21 ; 7 ; 45 ; 6 ; 11 ; 60 ; 20 ; 17 ; 86 ; 12 ; 31 ; 26 ; 18 ; 24.
Bài 40: Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi số sau đây, biết:
a) 7 58
c) 3 < .. < 32	d) 53 <  < 532
Bài 41: Em hãy viết:
a) Số bé nhất có hai chữ số	b) Số lớn nhất có một chữ số
c) Số lớn nhất có hai chữ số.	d) Số bé nhất có ba chữ số .
e) Số lớn nhất có ba chữ số..	g) Số bé nhất có một chữ số.
Bài 42: Số bé nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số hơn, kém nhau mấy đơn vị: .
Bài 43: a) Tìm số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5: 
b)Tìm những số có hai chữ số bé hơn 25 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 5: ..
Bài 44: a) Nối các số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
7
9
<
10
16
8
9
2
5
4
b) Viết lại các số ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn: .
Bài 45: Tìm X:
a) X < 5 ..	b) X < 1 ..
Bài 46: Tìm X là số có hai chữ số, biết:
a) X 95 ..
Bài 47: a) Nối các số thích hợp với ô trống (theo mẫu):
13
30
<
9
17
26
31
19
14
35
12
<
b) Viết lại các số ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn. ..
Bài 48: Tìm X.
	a) 9 < X < 15 
	b) 48 < X + 1 < 50: ..
Bài 49: Tìm X là số có một chữ số, biết:
	a) 7 < X ..
	b) 1 + X > 8 
Bài 50: a) Để đánh số trang của một cuốn sách từ 1 đến 9, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số? ...
b) Để đánh số trang của một cuốn sách từ 10 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số? ...
c) Để đánh số trang của một cuốn sách từ 123 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?  .....
Bài 51: Trong các số từ 10 đến 20, có bao nhiêu:
a) Chữ số 0 .. 
b) Chữ số 1: .
c) Chữ số 5? 
Bài 52: Bạn Huy đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1; 2; 3;  ; a. Hỏi a là số nào? (a là số cuối cùng của dãy số) 
..
Bài 53: Viết thêm hai số vào dãy số sau:
a) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ;  ; .	b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; .. ; .
c) 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; . ; ..	d) 112 ; 223 ; 334 ; 445 ;  ; .
Bài 54: Tìm chữ số x, biết rằng:
	a) 35x x70	c) 199 < xxx < 299
PHẦN II: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, 
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
1: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20.
Bài 57: Điền số thích hợp và ô trống.
a)
Số hạng
5
7
3
15
Số hạng
9
6
8
Tổng
16
20
15
0
b)
Số bị trừ
12
14
11
10
Số trừ
9
7
6
0
Hiệu
0
8
13
10
Bài 59: Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu)
11
12
13
14
15
16
17
- 7
4
+ 8
12
Bài 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	9 +  = 13	 - 17 = 3
	 - 13 = 0 	. + 13 = 20
	6 +  = 15	. + . = 0
	. + .. + 12 = 13	16 - . - . = 15
Bài 62: Tìm X:
	a) X + 12 = 12 + 6	b) 14 – X = 14 – 2
		.
	c) 10 + X < 12	d) X – 8 < 3
	..	.
	.	
Bài 63: Điền dấu ; = vào chỗ chấm
	a) 13 – 9 .. 4	b) 5 + 7 . 13	c) 6 + 8 . 20 – 5
	d) 11 – 6 . 11 – 8	e) 13 + 4  12 + 4	g) 17 – 10  19 -10.
Bài 65: Tìm X:
a) X < 12 – 9: 
b) X + 13 < 13 + 3: 
c) 12 – 7 < X < 12 – 4: 
Bài 66: Em hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau: .
..
Bài 67: Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng của hai số đó bằng 10: 
Bài 68: Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu của hai số đó bằng 1: .
..
Bài 69: a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu? 
b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu? .
Bài 70: : a) Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu? 
b) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu? .
2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
Bài 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)  + 35 = 71
40 + . = 91
67 = .. + 0
b) 45 - . = 18
100 - . = 39
.. – 27 = 72
 Bài 72: Điền chữ số thích hợp vào dấu * trong các phép tính sau:
 *5	.	**	.....	4*	....	8* ..
 +5*	.	 +19		 +2*		 + *7 ...
 81	.	50		70		 100 
b) 75	.	44	.	6*	.	*3	.
 - 1*	.	 -**	.	 -*6	.	 - 2*	.
*1	.	25	.	31	.	55	.
Bài 73: Tìm X, biết:
a) X – 21 = 33 – 21	b) 65 – X = 48 + 17	c) X + 25 = 100 – 25
.	.	
.	.	
.	.	
Bài 74: Tìm X:
a) X + 20 < 22: ..
b) 46 < X – 45 < 48: ..
Bài 75: Tính nhanh:
a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 
b) 75 – 13 – 17 + 25 ...
Bài 76: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) . + 15 < 15 + 1	b) 18 < . + 16 < 20	c) 10 <  < . < 13
Bài 77: Nối mỗi nhóm một số sao cho tổng của chúng đều bằng 100.
A
B
C
100
15
45
10
25
55
20
35
65
30
Bài 78: Điền dấu phép tính (+ ; -) thích hợp vào chỗ chấm rồi viết những chữ số thích hợp vào dấu * a) 2* ..*4 = 6	b) 64 .. *6 = 10*
Bài 79: a) Tìm một số, biết tổng số đó với 42 bằng 100: 
b) Tìm một số, biết hiệu số đó với 27 bằng 0: ..
c) Tìm một số, biết hiệu của 94 và số đó bằng 49: .
Bài 80: a) Tìm số bị trừ, biết tổng của số trừ và hiệu là 66: ....
b) Tìm số trừ, biết hiệu hai số kém số bị trừ là 46. ....................
c) Tìm số bị trừ, biết số bị trừ hơn số trừ 15 và hiệu của hai số bằng số trừ. .
...
Bài 81: Viết dấu (+) hoặc dấu (-) vào chỗ chấm để được kết quả đúng.
a) 47  32 . 47  15 = 17	b) 90  80  30  40  20 = 100
3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 (KHÔNG NHỚ)
Bài 82: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
362
509
34
Số hạng
425
400
634
Tổng
999
1000
Bài 83: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
869
867
1000
Số trừ
758
136
Hiệu
21
207
500
Bài 84: Nối hai số có tổng bằng 1000
100
200
700
900
800
450
550
300
Bài 85: Tìm X, biết:
a) X – 182 = 301	b) 700 – X = 400 	c) X + 215 = 315
.	.	
.	.	..
Bài 86: Nối kết quả với phép tính đúng:
500
425 + 100
420 + 28
615 – 105
726 - 216
4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA – BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA (2, 3, 4,5)
Bài 87: Nối tổng các số hạng bằng nhau với phép nhân thích hợp:
3 + 3 + 3 + 3
2 x 4
4 x 3 
4 + 4 + 4
2 + 2 + 2 + 2
3 x 4 
4 x 5
5 + 5 + 5 + 5
Bài 88: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
3 x 4 = 12
5 x 3 = 15
7 x 8 = 56
6 x 5 = 30
4 x 9 = 36
12 : 3 = 4
15 : 5 = 
56: = 8
. : 6 = 5
. : 4 = 9
12 : 4 = 3
15 : 3 = 
56 : .= 7
.. : 5 = 6 
36 : . = 9
Bài 89: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
2
3
4
5
2
3
4
5
9
Thừa số
6
7
8
9
5
4
3
2
5
Tích
Bài 90: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia
16
18
20
25
20
24
28
30
32
Số chia
2
3
4
5
2
3
4
5
4
Thương
Bài 91: Tìm Y, biết:
Y x 2 = 18
Y x 3 = 15
Y x 1 = 100
Y x Y = 4
....
....
....
....
Bài 92: Tìm X, biết:
X : 2 = 2
X : 3 = 4
X : 1 = 100
X : 4 = 0
....
....
....
....
Bài 93: Nối phép tính và kết quả đúng:
2 : 2
0
0 : 4
10 – 10
10 : 10 – 0
1 x 1
1
0 x 7 + 1
5 x 0
1 x 4 - 4
Bài 94: Điền dấu ; = vào chỗ chấm.
2 x 5 . 5 x 2
20 x 4  79
60 : 3  3 x 7
40 x 2 . 80 : 2
30 x 2 . 20 x 3
4 x 10  5 x 9
5. CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA ĐƠN VỊ
Bài 96: 
a) Hãy tô màu vào 1/2 số ô vuông trong hình bên.
b) Hãy tô màu vào 1/3 số ô vuông trong hình bên.
c) Hãy tô màu vào 1/4 số ô vuông trong hình bên.
d) Hãy tô màu vào 1/5 số ô vuông trong hình bên.
Bài 97: 
Có các hình vuông như trong hình vẽ. Bạn Huy đã tô màu 1/3 số ô vuông, bạn Hiếu đã tô 1/5 số ô vuông. Em hãy xem bạn nào tô màu được số ô vuông nhiều hơn? Nhiều hơn mấy ô vuông? ......
............
..
Bài 98: Một băng giấy gồm 12 ô vuông như hình vẽ.
Bạn An đã chia băng giấy làm hai phần bằng nhau, lấy một phần (gọi là phần A), rồi lại tiếp tục chia phần A đó thành hai phần bằng nhau, lấy một phần (gọi là phần B). Hỏi phần B bằng một phần mấy của băng giấy đầu tiên? (Có thể tô màu vào hình vẽ để biết).
6. MỘT SỐ BÀI TOÁN PHỐI HỢP CÁC PHÉP TÍNH.
Bài 99: Tính nhẩm:
7 + 8 + 3 = ..
2 + 9 + 8 = ..
6 + 7 + 4 = .
18 + 2 – 8 = .
17 – 9 – 7 = 
25 – 15 – 9 = 
Bài 100: Tính:
5 x 8 – 11 = .
3 x 6 : 3 = 
40 : 4 : 5 = 
2 x 2 x 7 = ..
4 x 6 + 16 = .
20 : 4 x 6 = 
Bài 101: a) Từ ba số 32, 25, 7 em hãy lập các phép tính đúng.
.
b) Từ ba số 3, 4, 12 em hãy lập các phép tính đúng.
.
c) Từ ba số 2, 4, 2 em hãy lập các phép tính đúng.
.
Bài 102: Cho A = 26 + 17 + 33 + 45	B = 13 + 27 + 35 + 46
Không cần tính kết quả cụ thể, vẫn biết được tổng A bằng tổng B. Em có thể giải thích được tại sao không?..........................................................................................................
..
Bài 103:Em hãy điền số thích hợp vào ô trống của hình vuông để khi cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo, các kết quả đều như nhau.
14
35
23
32
Bài 104: 
 Điền các số 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16 vào các ô tròn sao cho tổng các số ở bốn đỉnh hình vuông to bằng tổng các số ở bốn đỉnh hình vuông bé.
Bài 105: Cho bảng số:
 a) Biết tổng các số ở cột thứ nhất bằng 34 (1 + 6 + 11 + 16 = 34). Em hãy tính nhanh tổng các số ở các cột tiếp theo.
.
.. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
b) Biết tổng các số ở hàng thứ nhất bằng 15 (1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15). Em hãy tính nhanh tổng các số ở các hàng tiếp theo.:
Bài 106: Trên một bảng con có ghi phép tính: 6 + 8 + 6. Lan cầm bảng tính nhẩm được kết quả là 20. Huệ cẩm bảng tính nhẩm lại được kết quả là 26. Hỏi ai tính đúng?
..
Bài 107:Với 6 miếng bìa đã ghi các số 9, 8, 7, 6, 5, 2, bạn An đã ghép thành phép tính trừ sai như sau: 89 – 57 = 26. Em hãy đổi chỗ hai miếng bìa cho nhau để chữa phép trừ sai thành phép trừ đúng.
Bài 108: Em hãy điền dấu phép tính thích hợp (+ ; - ; x ; :) vào chỗ chấm để được kết quả đúng.
	a) 3 2 . 1 = 6 	b) 0  5  5 = 5
PHẦN III. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
1. MỘT SỐ BÀI TOÁN (CÓ LỜI VĂN) VỀ Ý NGHĨA PHÉP TÍNH.
Bài 109: Trường Hữu Nghị có 367 học sinh nữ và 312 học sinh nam. Hỏi:
a) Trường Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh?
b) Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
Bài 110: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ:
a) Dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt? b) Trên bờ còn lại bao nhiêu con vịt?
c) Số vịt trên bờ và số vịt dưới ao hơn kém nhau bao nhiêu con?
d) Số vịt cả trên bờ và cả dưới ao là bao nhiêu con?
Bài 111: Một bến xe có 25 xe rời bến, như vậy còn 12 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trên bến xe đó?
Bài 112: Một cửa hàng có 356 kg đường. Sau một ngày bán hàng, cửa hàng còn lại 210kg đường. Hỏi ngày đó, cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg đường?
................
Bài 113: Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài 114: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi: a) Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái?
b) Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
Bài 115: a) Một đôi đũa có hai chiếc. Hỏi 5 đôi đũa có bao nhiêu chiếc?
b) Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 2 ngôi sao có bao nhiêu cánh?
Bài 116: Cứ 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 gói bánh như thế?
Bài 117: Đào 5 tuổi. Tuổi mẹ Đào gấp 6 lần tuổi Đào. Hỏi tuổi của mẹ Đào là bao nhiêu?
Bài 118: Bình lấy một băng giâý cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
Bài 119: Hai đội bóng bàn, mỗi đội có 3 người chơi đấu bóng bàn với nhau. Mỗi người của đội này đều đấu với mỗi người của đội kia. Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu?
Bài 120: a) Có 30l dầu chia đều vào 6 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
b) Có 30 l dầu chia đều vào các can, mỗi can 5 lít. Hỏi được mấy can như thế?
Bài 121: Một lớp có 30 học sinh xếp hàng để tập thể dục. Em hãy cho biết:
a) Nếu lớp đó xếp hàng 3 thì được mấy hàng? Xếp hàng 6 thì được mấy hàng?
b) Nếu lớp đó muốn xếp thành 4 hàng, mỗi hàng 8 người thì có thể xếp hàng như thế được không?
Bài 122: a) Có một lọ thuốc. Người bán thuốc gạt ra lần đầu 5 viên thuốc, lần thứ hai 5 viên thuốc, lần thứ ba 5 viên thuốc, lần thứ tư 5 viên thuốc thì lọ thuốc vừa hết. Hỏi lọ thuốc đó có bao nhiêu viên?
b) Có 20 viên thuốc. Người bán hàng gạt ra lần đầu 5 viên thuốc, lần thứ hai 5 viên thuốc, và tiếp tục như vậy một số lần nữa thì vừa hết thuốc. Hỏi người bán hàng đã gạt ra bao nhiêu lần?
2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN, ÍT HƠN.
Bài 125: Mai cao hơn Hoa 2cm. Bình thấp hơn Mai 3cm. Hỏi ai cao nhất, ai thấp nhất? Hoa cao hơn Bình mấy cm? (Vẽ sơ đồ đoạn thẳng)
Bài 126: Con ngỗng cân nặng 10kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2kg. Hỏi con ngỗng cân nặng hơn con gà mấy kg? (có thể vẽ sơ đồ)
Bài 127: Mẹ để hai đĩa đựng số cam bằng nhau trên bàn. Bạn Mai lấy từ đĩa bên phải 2 quả bỏ sang đĩa bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều hơn và nhiều hơn mấy quả?
Bài 128: Bạn Hoa cân nặng hơn bạn Hồng 5kg. Bạn Cúc cân nhẹ hơn bạn Hoa 2kg. Hỏi bạn nào cân nặng nhất? Giữa bạn Cúc và bạn Hồng ai cân nặng hơn và hơn mấy kg?
Bài 129: Thúng đựng cam có 65 quả, thúng đựng quýt có 80 quả. Mẹ đã bán được một số cam và một số quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng, số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn? ít hơn bao nhiêu quả?
Bài 130: Túi trái có 8 hòn bi, túi phải có nhiều hơn túi trái 4 hòn bi. Hỏi phải lấy từ túi phải mấy hòn bi để bỏ sang túi trái sao cho số bi ở hai túi bằng nhau.
Bài 131: Đào có ít hơn Mận 5 nhãn vở. Mẹ cho Đào thêm 7 nhãn vở. Hỏi bây giờ, ai có nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy cái?
Bài 132: Bốn bạn: Gấu, Hươu, Sóc, Thỏ thi nhảy xa. Bạn Thỏ nhảy xa hơn bạn Gấu 4m, bạn Hươu nhảy xa nhất được 10m , còn bạn Sóc nhảy kém Hươu 3m nhưng lại nhảy xa hơn bạn Thỏ 2m . Hỏi Thỏ, Gấu, Sóc, mỗi bạn nhảy xa được mấy mét?
Bài 134: Mẹ đem về 6 quả táo. Mẹ bảo anh chia cho em để em được hơn anh 2 quả. Hỏi anh chia cho em mấy quả táo?
Bài 135: Một đoàn tàu gồm các toa chở khách và chở hàng, trong đó có 3 toa chở hàng. Số toa chở hàng ít hơn số toa chở khách là 5 toa. Hỏi:
a) Có bao nhiêu toa chở khách? b) Đoàn tàu có tất cả bao nhiêu toa?
Bài 136: Một đoàn tàu có 10 toa chở khách. Số toa chở khách nhiều hơn số toa chở hàng là 5 toa. Đến ga, người ta cắt lại 2 toa chở khách và 3 toa chở hàng, số toa còn lại tiếp tục đi. Hỏi:
a) Còn mấy toa chở hàng? b) Đoàn tàu còn lại bao nhiêu toa?
Bài 137: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và một số gói kẹo, tất cả là 35 gói. Sau đó, cô giáo lây 5 gói bánh để đổi lấy 8 gói kẹo. Hỏi lúc này cả bánh và kẹo cô giáo có tất 
cả bao nhiêu gói?
Bài 138: Hai lớp 2A và 2B được đi thăm đền Cổ Loa, dự định mỗi lớp một đoàn. Để chia thành hai đoàn có số người bằng nhau, cô giáo chuyển 8 bạn nữ ở lớp 2A sang lớp 2B và chuyển 5 bạn nam từ lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoàn có 30 bạn. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh đi tham quan?
Bài 139: Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường, ngày sau bán được hơn ngày đầu 5kg đường. Cửa hàng còn lại 40 kg. Hỏi:
a) Ngày sau b

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TOAN_VE_SO_VA_CAC_CHU_SO_LOP_2.doc