Bài 12 Tiết 46 Tuần 12 Tiếng Việt: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Củng cố lại kiến thức về các bài “ Từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm” . 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết và sử dụng các loại từ trên. 3. Thái độ : Nghiêm túc làm bài 4. Năng lực HS :năng lực quan sát, nhận biết, thực hành . II.NỘI DUNG HỌC TẬP: củng cố lại các kiến thức tiếng việt đã học III. CHUẨN BỊ -Giáo viên: Bài kiểm tra cho HS -Học sinh:Chuẩn bị bài tốt. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS(1 phút) 2. Kiểm tra miệng 3. Tiến trình bài học(39 phút) MA TRẬN Tên Chủ đề (nội dung, chương) Năng lực Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tiếng Việt - Từ ghép, từ láy từ Hv - Quan hệ từ - Từ trái nghĩa -Từ đổng nghĩa - Từ đồng âm - Năng lực quan sát , nhận biết - Năng lực quan sát , tìm kiếm, giải thích - Năng lực thực hành, vận dụng - Xác định được 2 loại từ láy(C2) -Nêu và xác định được bài tập( C4) - Nêu lại khái niệm(C 1) - Nhận biết câu đúng , sai(C5) - Nêu định nghĩa(1/2:C6) - Nêu định nghĩa(1/2 C8) -Giải thích nghĩa (C3) -Tìm từ trái nghĩa(C7) - Tìm Từ đồng nghĩa (1/2 :C6) - Vận dụng kiến thức để giải thích (1/2 C8) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 3 30% 3 3 30% 2,5 2 20% ½ 2 20% 8 10 100% ĐỀ ĐÁP ÁN 1. Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập ? (1đ) 2. Xếp các từ láy sau đây vào bảng phân loại : long lanh, vi vu, linh tinh, loang lống, ngời ngời, bồn chồn, lấp lánh, thoang thoảng, nhỏ nhắn, hiu hiu. (1đ) Từ láy tồn bộ Từ láy bộ phận 3. Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây (1đ) a. Tiều phu :. b. Du khách : 4. Từ Hán Việt cĩ những sắc thái biểu cảm nào? Em hãy cho biết sắc thái biểu cảm của những từ HV trong các câu sau(2 đ) a. Hơm nay , ơng ho nhiều và thổ huyết. b. Khơng nên tiểu tiện bừa bãi mất vệ sinh . 5. Vận dụng những kiến thức đã học về quan hệ từ để nhận xét các câu sau , câu nào đúng và câu nào sai .(0.5đ) a. Nếu trời mưa thì hoa nở . b .Giá như trái đất bằng quả cam thì tơi bỏ vào túi áo . 6 .Thế nào là từ đồng nghĩa ? Tìm từ đồng nghĩa trong 2 câu ca dao sau : (1,5đ) “Giữa dịng bàn bạc việc quân Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền” . ( Hồ Chí Minh ) “Mênh mơng bốn mặt sương mù Đất trời ta cả chiến khu một lịng ”. ( Việt Bắc – Tố Hữu ) 7 . Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:(0.5 đ) a. Trắng da bởi cĩ phấn dồi Đen da bởi nỗi em ngồi chợ trưa . b. Đơi tay vin cả hai cành Quả chín thì hái , quả xanh thì đừng . 8. Thế nào là từ đồng âm ? Các từ “ châu” dưới đây cĩ phải là từ đồng âm khơng ? Vì sao ? :( 2,5 đ) a. Châu chấu đá xe . b. Châu Do đẹp trai sánh với Tiểu Kiều . c. Châu Âu mùa này tuyết đang rơi . 1. Từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập( Mỗi ý đúng 0.5đ , tổng 1đ) - Từ ghép chính phụ : cĩ tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước và tiếng phụ đứng sau.. - Từ ghép đẳng lập : các từ ghép khơng phân ra tiếng chính, tiếng phụ (bình đẳng về mặt ngữ pháp) 2. Xác định từ láy tồn bộ và từ láy bộ phận (mỗi từ đúng 0.1đ , tổng 10 từ 1đ) Từ láy tồn bộ Ngời ngời, hiu hiu, loang lống, thoang thoảng Từ láy bộ phận Long lanh, vi vu , linh tinh, lấp lánh, nhỏ nhắn, bồn chồn, 3. Giải thích nghĩa( Mỗi ý 0.5 đ , tổng 1đ) a. Tiều phu : Người đi đốn củi b. Du khách: Người đi tham quan 4. Nêu được 3 sắc thái biểu cảm (1đ), - Tạo sắc thái trang trọng, thái độ tơn kính. - Sắc thái tao nhã , lịch sự tránh gây cảm giác ghê sợ , thơ tục. - Sắc thái cổ Xác định đúng 3 ví dụ ( 1đ) a. Tránh cảm giác ghê sợ b. Tránh thơ tục 5. Xác định câu đúng sai ( mỗi câu đúng 0.25 đ, tổng 2 câu : 0.5 đ) a. Sai b. Đúng 6.Nêu được định nghĩa ( 1 đ), tìm đúng 2 từ đồng nghĩa (0.5đ) - Từ đồng nghĩa : là những từ cĩ nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . - Từ đồng nghĩa : bát ngát – mênh mơng 7. Tìm đúng 2 cặp từ trái nghĩa (0.5đ) a. Trắng >< đen b. Chín >< xanh 8. Nêu được định nghĩa (0.5 đ), Nhận xét (2đ) - Từ đồng âm : là những từ cĩ âm giống nhau nhưng nghĩa hồn tồn khác xa nhau khơng liên quan gì với nhau . - Các từ “ châu” là từ đồng âm + Châu 1: tên một loại cơn trùng . + Châu 2 : tên một châu lục nằm trọn vẹn ở bắc Bán cầu . + Châu 3: tên người.(phát âm chệch đi từ chữ chu – Chu Du – một nhân vật nổi tiếng thời Tam Quốc – Trung Quốc) 4 .Tổng kết(Củng cố , rút gọn kiến thức)(3 phút) - Xem lại bài và nộp bài theo bàn 5. Hướng dẫn học tập( Hướng dẫn HS tự học ở nhà)(2 phút) * Đối với bài học ở tiết học này - Xem lại toàn bộ kiến thức về các bài tiếng việt đã học - Về nhà làm lại các bài trên. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Soạn bài “ Trả bài viết số 2” + Xem lại đề đã cho + lập dàn bài ,dựng đoạn lại V. PHỤ LỤC
Tài liệu đính kèm: