Ma trận và đề kiểm tra Tiếng việt lớp 6 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Tiếng việt lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra Tiếng việt lớp 6 (Có đáp án)
 Ngày kiểm tra :6B
 6C
 6D
	Tiết 115: 
 Bài kiểm TRA tiếng việt
I. Mục tiêu :
	Kiểm tra và đánh giá kiến thức phần tiếng Việt đã học.
1. kiến thức :
 - Nhớ được khái niệm các biện pháp tu từ đã học và câu trần thuật đơn
 - Hiểu được tác dụng của các biện pháp tu từ và đặc điểm của câu trần thuật đơn.
2. Kĩ năng :
 - Nhận biết xác định được các biện pháp tu từ
 -Viết được đoạn văn có sử dụng biện pháp tu từ
 -Nhận biết, xác định, đặt câu trần thuật đơn trong nói và viết .
3. Thái độ :
 -Nghiêm túc và tự giác trong giờ kiểm tra.
II. HèNH THỨC:
 - Hỡnh thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
 - Cỏch tổ chức kiểm tra: Cho HS làm bài kiểm tra tại lớp trong thời lượng 45 phỳt.
Iii.lập Ma trận 
	Mức độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
1) Các biện pháp tu từ 
Nhận biết về khỏi niệm cỏc biện phỏp tu từ
Số câu
Số điểm 
1 
 1 
 1
 1 
 10% 
2) So sánh 
Xác định được kiểu so sánh trong ví dụ cụ thể 
Viết đoạn văn ngắn (7-10 câu) co sử dụng phép so sánh 
Số câu
Số điểm 
 1
 0,25
 1
 5
 2
 5,25
 50,25%
3) Hoán dụ 
Nhận biết được hoán dụ trong 1 ví dụ cụ thể 
Hiểu được trường hợp không sử dụng hoán dụ trong ví dụ.
Số câu 
Số điểm 
 1
 0,25
 1
 0,25
 2
 0,5
 5%
4)Nhân hoá
Xác định được trường hợp không sử dụng nhân hoá.
Số câu 
Số điểm 
 1
 0,25
 1
 0,25
 2,5% 
5)ẩn dụ 
Xác định được kiểu ẩn dụ trong ví dụ cụ thể 
Số câu 
Số điểm 
 1
 0,25
 1
 0,25
 2,5%
6) câu trần thuật
Nhận biết được câu trần thuật 
Xác định được kiểu câu trần thuật 
Đặt được câu trần thuật đơn và xác định được thành phần câu 
Số câu
Số điểm 
 1
 0,25
 2
 0,5
 1
 2
 4
 2,75
 27,55
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Phần trăm 
Số câu:3
Số điểm:1,5
15%
Số câu:6
Số điểm:1,5
15%
Số câu:1
Số điểm:2
20%
Số câu:1
Số điểm:5
50%
Số câu:11
Số điểm:10
100%
IV. Nội dung kiểm tra :
A. Trắc nghiệm KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi.
Câu 1: Câu thơ:	“Người cha mái tóc bạc
	Đốt lửa cho anh nằm”. Đã sử dụng phép tu từ:
 A. So sánh.	 B. Nhân hóa.	
 C. ẩn dụ.	 D. Hoán dụ.
Câu 2: Hai câu thơ: 	 "Trẻ em như búp trên cành
	 Biết ăn, biết ngủ, biết học hành là ngoan" là loại so sánh nào?
	 A. Người với người	 B. Vật với vật
	 C. Người với vật	 D. Cái cụ thể với cái trừu tượng
Câu 3: Câu trần thuật: ‘Trường học là nơi chúng em trưởng thành”. Thuộc kiểu:
	 A. Câu định nghĩa.	 B. Câu giới thiệu.	
 C. Câu miêu tả.	 D. Câu đánh giá.
Câu 4: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá ?
	A. Cây dừa sải tay bơi	B. Cỏ gà rung tai
	C. Kiến hành quân đầy đường	D. Bố em đi cày về
Câu 5: Câu thơ “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào 
 A. ẩn dụ hình thức B . ẩn dụ chuyển đổi cảm giác 
 C.ẩn dụ cách thức D. ẩn dụ phẩm chất.
 Câu 6: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không sử dụng phép hoán dụ 
 A. Con ở miền nam ra thăm lăng Bác
 B. Miền nam đi trước về sau 
 C. Hình ảnh miền nam luôn ở trong trái tim của Bác 
 D. Aó chàm đưa buổi phân li.
 Câu7 :Trong những ví dụ sau, trường hợp nào không phải là câu trần thuật đơn 
 A.Hoa cúc nở vàng vào mùa thu B.tôi đi học, còn em bé đi nhà trẻ 
 C.Chim én về theo mùa gặt D. Trời mưa rất to 
 Câu 8 : “Mèo chạy làm đổ lọ hoa ” là loại câu nào?
 A. Câu trần thuật đơn B. Câu trần thuật ghép 
 C.Câu cầu khiến D. Câu cảm thán .
 Câu 9:(1đ) Nối cột nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp.
A
Nối
B
1
So sánh
a
Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
2
Nhân hóa
b
Là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
3
ẩn dụ
c
Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
4
Hoán dụ
d
Là gọi tả con vật, cây cối, bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người, làm cho thế giới loài vật, đồ vật, trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người.
B. TRẮC NGHIỆM Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt hai câu trần thuật đơn có từ "là", xác định thành phần của câu? 
Câu 2: (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (7 – 10 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng phép tu từ , so sánh. Chỉ ra các câu có phép tu từ đó và phân tích thành phần cấu tạo của câu.
V. Đ áp án , biểu điểm :
A. Trắc nghiệm KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
D
C
B
D
B
A
B
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 Câu 9:(1đ) 	1 đ c;	2 đ d;	3 đ b; 	4 đ a
B.TRẮC NGHIỆM Tự luận : (7 điểm)
	Câu 1: (2 điểm) 
- Học sinh đặt được hai câu trần thuật đơn có từ là đúng: 1,0 điểm (0,5 điểm/câu). 
	- Phân tích được thành phần cấu tạo của câu đúng: 1,0 điểm (0,5 điểm/câu).
	Ví dụ: 	1. Vịnh Hạ Long / là di sản thiên nhiên văn hoá thế giới.
	 CN	VN
	2. Năm học này, / Nam // là học sinh giỏi.\
	 TN CN VN
	Câu 2:(5 điểm ) 
	- Học sinh viết được đoạn văn có phép tu từ, so sánh : 3 điểm.
	- Học sinh chỉ rõ được các phép tu từ , so sánh có trong đoạn văn: 2 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_TV_6_tiet_115.doc