Ma trận và đề kiểm tra một tiết lần 1 Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Xuân Áng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra một tiết lần 1 Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Xuân Áng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra một tiết lần 1 Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Xuân Áng
MA TRẬN
KIẾN THỨC
NĂNG LỰC/KỸ NĂNG
CÂU SỐ
MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
CHUẨN KTKN
DẠNG CÂU HỎI
NĂNG LỰC NGÔN NGỮ
CẦN ĐẠT
NĂNG LỰC GIAO TIẾP 
CẦN ĐẠT
A.LISTENING (1,0điểm)
Số câu: 05
Số điểm:2,0
Tỉ lệ %: 20%
I. Nghe chọn đáp án đúng nhất 
Nhận biết 
Khối 8
- Trắc nghiệm
- Hiểu được đoạn hội thoại ngắn
Trọng tâm kiến thức trong bài 4,5,6.
(5câu)
10%
chọn A,B,C
B. PHONETIC - GRAMMAR
Số câu: 10
Số điểm:3,0
Tỉ lệ %: 30%
Chọn đáp án 
Nhận biết 
-Trắc nghiệm
đúng nhất ( 10câu) 
20%
chọn A,B,C
- Trọng tâm ngữ pháp bài 4,5,6.
Vận dụng
10%
hoặc D
C. READING (3điểm)
A. 
Số câu: 04
Số điểm:2,0
Tỉ lệ %: 20%
B
Số câu: 02
Số điểm:1,0
Tỉ lệ %: 10%
A. Trả lời câu hỏi.
( 4câu)
Thông hiểu
Tự luận
20%
B. T/F
Thông hiểu 10%
Trắc nghiệm
D. WRITING Số câu: 04
Số điểm:2,0
Tỉ lệ %: 20%
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
Vận dụng 
 20%
-Viết câu dùng từ gợi ý.
TỔNG 40CÂU = 10,0ĐIỂM = 100%
 TRƯỜNG THCS XUÂN ÁNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Name:
Class:
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian: 45 phút
PART I. LISTENING (2 ms)
Listen and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B or C (Nghe và chọn bức tranh đúng mà bạn nghe bằng cách khoanh tròn A, B, or C)
1. A. B. C. 
2. A. B. C. 
3. A. B. C. 
4. A. B. C.
5.A. B. C. 
PART II. PHONETIC - LEXIO – GRAMMAR (3 ms)
I. Choose the best answer to complete the sentences by circling A, B, C or D 
 (Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau bằng cách khoanh tròn A, B, C or D)
1. - ............... do you spell your name? – L- A- N
A. What	B. Where	C. When	D. How
2. - ................. do you live? – I live in Vietnam.
A. What	B.Where	C. When	D. How
3. Which word is the odd one out? (Từ nào khác loại với những từ còn lại?)
A. sister	B. teacher	C. father	D. mother
4. Which imperative talks about the picture correctly?
 (Mệnh lệnh nào nói đúng về bức tranh?)	
	A. Sit down 	B. Come in
	C. Close your book	D. Stand up
5. This is my mother. ......... name is Nga.
A. His	B. Her	C. Your	D. Their
6. Ba: Good morning, Lan
 Lan: ............................ .
A. Fine, thanks	 B. Goodbye	 C. Good afternoon	 D. Good morning, Ba
7. They ....................... students.
A. is	B. am	C. are	D. be
8. forty + sixty = ......................
A. hundred	B. ninety	C. eighty	D. seven
9. I live............. Can Tho city.
A. on	B. in	C. at	D. with
10. Ba: How many people are there in your family?
 Lan: ......................................................................
	A. There is one	B. There are three.
	C. There are four	D. There are two	
PART III. READING
NAM’S FAMILY 
 I am Nam. I am eleven years old. I live in a small house with my father, my mother, my sister. My father is forty – five years old. He is a doctor. My mother is forty. She is a teacher. My sister is fifteen. She and I are students.
A. Read the passage “Nam’s Family”. Answer the questions (2 ms)
1. How many people are there in Nam’s family?
..........................................................................................................................................
2. What does Nam’s father do?
..........................................................................................................................................
3. What does Nam’s mother do?
...........................................................................................................................................
4. Is Nam a student?
.........................................................................................................................................
B. Read the passage again. Then decide whether the following statements are T (True) or F (False) (1 m)
1.Nam’s father is 54 years old.
2. His mother is 40 years old.
PART IV. WRITING (3 ms)
A. Arrange these words into the meaning sentences (2ms) (Sắp xếp những từ thành câu có nghĩa)
1. books/ How/ there/ are/ many?
..........................................................................................................................................
2. old/ are/ How/ you?
...........................................................................................................................................
3. my /is/ family/ this.
.............................................................................................................................................
4. this/ is/ What?
.............................................................................................................................................
TAPESCRIPT
PART ONE. LISTENING
Listen and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B, or C
Number one : 
David: What is this?
Mary: It is an ruler.
Number two:
David: What is that?
Mary: It is a board.
Number three: 
David: What is this?
Mary: It is an armchair
Number four: 
David: What are these?
Mary: They are books
Number five :
David: What are those?
Mary : They are televisions

Tài liệu đính kèm:

  • docMA TRẬN.doc
  • wavde-kiem-tra-1-tiet-lan-1-mon-tieng-anh-lop-6-truong-thcs-tra-an-nam-2014-2015-audio.wav