Ma trận và đề kiểm tra học kì II Tiếng việt lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì II Tiếng việt lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra học kì II Tiếng việt lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 2
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Kiến thức tiếng Việt:
- Hiểu nghĩa và sử dụng một số từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Khi nào?” , “ Ở đâu?”, “ Như thế nào?”, “ Vì sao?”
- Tìm từ trái nghĩa với từ cho trước
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào đúng chỗ thích hợp trong đoạn văn
Số câu
 1
1
1
0
3
Số điểm
0,5
0,5
1
0
2
Đọc hiểu văn bản:
- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có trong bài đọc.
- Hiểu ý chính của đoạn văn.
- Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.
- Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
Số câu
3
2
1
6
Số điểm
1,5
2
0,5
4
Tổng
Số câu
4
3
1
1
9
Số điểm
2
2,5
1
0,5
6
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối học kì II - lớp 2
TT
CHỦ ĐỀ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
3
1
1
1
6
Câu số
1, 2, 3
4
5
6
2
Kiến thức Tiếng Việt
Số câu
1
1
1
3
Câu số
7
8
9
Tổng số câu
4
2
1
1
1
9
PHÒNG GD&ĐT ...
TRƯỜNG TIỂU HỌC...
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017
	Môn: Tiếng Việt – Lớp 2
Ngày kiểm tra: 
Thời gian làm bài: 
Họ và tên: ..................................................................................................................................................................................................Lớp: 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
1. Viết chính tả (4 điểm) Bài Người làm đồ chơi ( TV2 – trang 135).
2. Tập làm văn (6 điểm) Viết đoạn văn từ (4 đến 5 câu) nói về một loài cây mà em thích theo gợi ý sau:
a. Đó là cây gì?
b. Cây đó trồng ở đâu?
c. Hình dáng cây như thế nào?
d. Cây có ích lợi gì?
B. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu 
Đọc thầm bài Chuyện quả bầu (Tiếng việt 2 tập 2 trang 116) và làm bài tập:
Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi và trả lời câu hỏi .
Câu 1. Hai vợ chồng đi rừng, học bắt gặp con vật gì? (M1 – 0,5 điểm)
A. Con dúi
B. Con trăn
C. Con chim
Câu 2. Hai vợ chồng vừa chuẩn bị xong điều gì xảy ra? (M1 – 0,5 điểm)
 A. Sấm chớp đùng đùng; mưa to gió lớn
 B. Mây đen ùn ùn kéo đến; mưa to gió lớn.
 C. Sấm chớp đùng đùng; mây đen ùn ùn kéo đến;
Câu 3. Hai vợ chồng làm thế nào để thoát nạn? (M1 – 0,5 điểm)
 A. Chuyển đến một làng khác để ở.
 B. Lấy khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui vào đó.
 C. Làm một cái bè to bằng gỗ.
Câu 4. Tại sao hai chồng lại tha mạng cho con dúi?(M2 – 1 điểm)
Hai vợ chồng hiền lành.
Vì con dúi van xin thảm thiết
Vì trời mưa to, gió lớn
Câu 5. Vì sao mà hai vợ chồng thoát nạn? (M2 – 1 điểm)
..
(Họ làm theo lời con dúi; Họ không bắt con dúi, được con dúi trả ơn)
Câu 6. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? (M4 – 0,5 điểm)
......................................................................................................................................................................................................................................................................
(Biết ăn ở hiền lành, không giết hại động vật....)
Câu 7. Từ trái nghĩa với từ “ Vui ” là từ: (M1 – 0,5 điểm)
 A. Vẻ B. Nhộn C. Thương D. Buồn 
Câu 8. Từ “chăm chỉ ” ghép được với từ nào sau: (M2 – 0,5 điểm)
 A. trốn học B. học bài C. nghỉ học 
Câu 9. Bộ phận in đậm trong câu: “Chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa”
 Trả lời cho câu hỏi nào: (M3 – 1 điểm)
 A. Vì sao? B. Như thế nào? C. Khi nào?
II. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
Đọc một trong các đoạn theo phiếu đọc và TLCH 
Ghi điểm đọc thành tiếng của học sinh 
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
1. Viết chính tả (4 điểm). 
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm
2. Tập làm văn (6 điểm) 
- Nội dung: 3 điểm
HS viết được đoạn văn gồm các ý theo yêu cầu nêu trong đề bài.
- Kĩ năng: 3 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm
II. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ TV 2 CKII Lớp 2.doc