BẢNG MA TRẬN ĐỀ 1 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017.Đ1 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân. Số câu 4 (Bài 1) 4(bài 3) 4(Bài 4) 2(Bài 7) 4 10 Số điểm 1 1 2 2 1 5 Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số câu 4(bài 2) 0 4 Số điểm 1 0 1 Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật. Số câu 4(Bài 6) 0 4 Số điểm 1,75 0 1,75 Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Số câu 4(bài 5) 0 4 Số điểm 1,25 0 1,25 Tổng Số câu 3 8 12 4 22 Số điểm 1 2 5 1 9 ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. B. C. Câu 2: Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau : A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005 Câu 3: 35m2 7dm2 = ..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5 Câu 6 : 20% của 520 là: A. 401 B. 104 C. 140 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9 .......................................... ....................................... .......................................... ....................................... .......................................... ....................................... .......................................... c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08 .. . . .. . . . . Bài 2: (2 điểm) Tìm X: a/ X x 100 = 41,87 b/ 0,48 : X = 1,2 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng 2/ 3 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Đ/a: 1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – D; 6 - C B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Đ/a: a/ 126,61; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18 Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm Đ/a: a/ X = 1,1148; b/X = 0,4 Bài 3: 2 điểm Câu lời giải đúng, viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính: Tổng số phần bằng nhau là: 2+5 = 7 (phần) Chiều rộng là: 15,4 : 7 x 2 = 2,4 (m) Chiều dài là: 15,4 – 4,4 = 11 (m) Đáp số: Chiều dài: 11 m Chiều rộng: 4,4 m Bài 4: 1 điểm – Tìm đúng tỉ số % đạt 1 điểm: 60 : 24 x100 = 250% Đ/s: 250 %
Tài liệu đính kèm: