Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 – lớp 2
Năm học: 2016 - 2017
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
04
01
02
01
7
Câu số
.
..
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
1
Câu số
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
1
Câu số
Tổng số câu
4
2
2
1
9
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................Lớp:............................
Điểm
Bằng chữ
Nhận xét bài làm của học sinh.
. 
. 
ĐỀ BÀI
 I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
( Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu 1: (M1= 1đ)
Số liền sau của 99 là:
 A. 90 B. 98 C. 100 D. 89 
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
A. 10            B. 90           C. 99          D. 100
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 71 - 18 37 + 16 (M3 = 1đ)
A.            C. =            D. - 
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M1= 1đ)
 x - 28 = 65 X = ?
 A.x = 93 B.x = 39 C.x = 83 D.x = 37 
Câu 5: Số ? (M2= 1đ)
Đồng hồ chỉ  giờ chiều ? 
A, 4 B, 16 C, 14 D, 12
b) 8 dm = .. cm
A, 80 B, 8 C, 80cm D, 18
Câu 6 : (M2= 1đ)
Hình bên có:
a, Bao nhiêu hình tứ giác? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
b, Bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 B 4 C. 5 D. 2
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 = 1 đ)
 a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16
Câu 2: Tìm x (M4 = 1đ)
X + 24 = 71 83 – X = 25 + 19 42 + X = 60 – 9
Câu 2: Bao thóc nặng 6 chục kg, bao gạo nhẹ hơn bao thóc 8 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2= 2đ)
 Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_toan_cuoi_hoc_ky_1_lop_2_theo_TT_22.doc