Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 (Kèm đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 (Kèm đáp án)
	MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA
MÔN TOÁN 4 GIỮA HKII
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
 tính chất cơ bản của phân số , phan số bằng nhau , rút gọn , so sánh phân số ; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại .
- Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ; cộng , trừ , nhân phân số với số tự nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên khác 0
- Tính giá trị của biểu thức các phân số ( không quá 3 phép tính ) tìm một thành chưa biết trong phép tính .
Số câu
2
2
3
7
Số điểm
2đ
2đ
3đ
Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng , diện tích , thời gian .
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
Nhận biết hình bình hành , hình thoi và một số đặc điểm của nó , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình bình hành .
Số câu
1
1
2
Số điểm
1đ
1đ
Tổng số câu
Số câu
3
3
3
1
10
Tổng số điểm
Số điểm
3
3
3
1
10
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA
MÔN TOÁN 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
1
1
2
1
7
Câu số
1,7
2
8
3,5
9
2
Các đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
6
3
Hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
4
10
Tổng số câu
2
1
3
0
2
1
0
1
10
Tổng số
3
3
3
1
10
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
	MÔN TOÁN – LỚP 4
(Thời gian 40’ không kể thời gian chép đề)
Tên học sinh: .
Lớp :.
GTI : ..
GTII: ..
..
Giám khảo
Điểm số
Bằng chữ
Nhận xét
Đề: 
Câu 1: (1điểm ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (M1)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: (1điểm ) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : (M2)
A. ; ;	 B.;;	C.;;	D.;;
Câu 3: (1điểm ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (M3)
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 4 : (1điểm ) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (M1)
	A. AH và HC ; AB và AH
 B. AB và BC ; CD và AD A B 
 C. AB và DC ; AD và BC
	 D. AB và CD; AC và BD 
 C H D 
Câu 5: (1điểm ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30dm , chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh đất ấy là :
A. 540dm B. 150dm2 C. 540 dm2 D. 150 dm (1 điểm) (M3)
Câu 6: (1điểm ) Số thích hợp vào chỗ chấm : 45m2 6cm2 = ........... cm2 	là: (M2) 	
 A. 456 B. 4506 C. 45006 D. 450006
Câu 7: (1điểm ) Phân số nào sau đây bằng phân số: 
 A. B. C. D. (M1)
Câu 8: Tính (1 điểm) (M2)
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Câu 9: (1điểm) Trung bình công hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Tìm hai số đó . (M3)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Câu 10: (1 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích là 98 m2 . Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (M4) 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
	-----------------------------------------------------------------------------------
Kết quả:
Câu 1: B 
Câu 2: A 
Câu 3: A 
Câu 4: D 
Câu 5: C 
Câu 6: D 
Câu 7: A
Câu 8: a. 19/15 b. 12/5 c. 7/24 d. 1/8
Câu 9: Tổng hai số là : 1000 x 2 = 2000
 Số thứ nhất : (2000 + 640) : 2 = 1320
 Số thứ nhất : 2000 - 1320 = 680
Câu 10: Chia hình chữ nhật thành hai hình vuông bằng nhau diện tích mỗi hình vuông
 Là: 
 98 : 2 = 49 (m2) 
 Cạnh hình vuông (chiều rộng HCN) là 7m (vì 7 x 7 = 49)
 Chiều dài hình chữ nhật:
 7 x 2 = 14 (m)
 Chu vi HCN:
 (14+7) x 2 = 62 (m)
 --------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_gk2_co_ma_tran_theo_tt22.doc