Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
2
2. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, thể tích
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
2
3. Yếu tố hình học: diện tích, thể tích các hình đã học: Hình tam giác, hình thang, hình tròn, hình lập phương, hình hộp chữ nhật
Số câu
2
1
1
Số điểm
1
1,5
1
4. Giải toán: tỉ số phần tram (Biểu đồ hình quạt)
Số câu
2
1
Số điểm
1
0,5
Tổng
Số câu
4
1
3
1
1
1
Số điểm
2
2
3
0,5
1,5
1
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 5
Điểm
 Năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: .................................................................. Lớp 5...............
 Trường Tiểu học .................................................................................
Nhận xét của giáo viên:..........................................................................................................
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 dm là:
         A. 214cm           B. 2140cm         C. 21400cm D. 214000cm              
b). Tỉ số phần trăm của 20 và 25 là: 
     A. 125%          B. 8%         C. 80% D: 5%              
c). Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là: 
 A. 15,7cm B. 19,625cm C. 7,85cm D. 19,625cm
d). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Thể tích của bể là:
   A.2,3m                B. 1,2m            C. 4,6m                D.12m
Bóng đá 40%
Bơi
20%
Cờ vua 24%
Bài 2. (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học sinh nam
Cầu lông
16%
tham gia các môn thể thao của khối 5. Biết rằng khối 5 có 50 
học sinh nam.
Có 20 bạn tham gia môn bóng đá. 
Có 16 bạn tham gia môn cầu lông.
Số bạn tham gia môn cờ vua hơn số bạn tham gia môn
bơi là 2 bạn.
>
<
=
Bài 3 (2 điểm) 0,109 cm......... 10,9 dm    5m19dm.........5,0019m                    ? 2,34 m . 234 dm   12dm 9cm.........12009cm
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 a) 57,675  +  46,13                                b)  162,47  -  84,29
 ................................................................ ........................................................	
 ............................................................. ........................................................
 .......................................... ................... ........................................................
 .............................................................. .......................................................
 c) 35,4   x    5,3                                          d)   91,08  :   3,6
 ................................................................ ........................................................	
 ............................................................. ........................................................
 .......................................... ................... ........................................................
 .............................................................. .......................................................
 .......................................... ................... ........................................................
 .......................................... ................... ........................................................
Bài 5. (1,5 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 1m. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)? .
Bài 6. (1 điểm). Mét m¶nh v­ên h×nh thang cã ®¸y bÐ 25m, ®¸y lín 31m. NÕu ®¸y lín t¨ng thªm 6,5m th× diÖn tÝch sÏ t¨ng thªm 65m2. TÝnh diÖn tÝch m¶nh v­ên h×nh thang ®ã?
.
.
.
ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 5 
Bài 1: 2 điểm. Mồi câu đúng 0,5 điểm.
Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. 
Câu 
a
b
c
d
Ý đúng
B
C
D
B
Bài 2: 2 điểm . Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
 a. Đ b. S c. Đ
Bài 3: 2 điểm . Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
0,109 cm 5,0019m                    2,34 m > 234 dm   12dm 9cm= 12009cm
Bài 4: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 a. 103,805. b. 78,18.
 c. 187,62. d. 25,3.
Bài 5: 1,5 điểm.
 Đổi 1m = 10dm (0,15 điểm)
Diện tích tôn xung quanh là:
0,4 điểm
(7 + 4) x 10 = 130 (dm) 
Diện tích tôn để làm đáy thùng là:
0,3 điểm
7 x 4 = 28 (dm)
Diện tích tôn dùng để làm thùng là:
0,5 điểm
130 + 28 = 158 (dm)
 Đáp số: 158 dm
0,15 điểm
Bài 6: 1 điểm. 
Chiều cao thửa ruộng hình thang là:
65 x 2 : 6,5 = 20 (m)
0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng hình thang là: 
(25 + 31) x 20 : 2 = 560 (m)
0,5 điểm
 Đáp số: 560 m
0,25 điểm
* Lưu ý: 
 - HS làm đúng lời giải, đúng phép toán nhưng sai kết quả cho một nửa số điểm của ý đó.
 - HS làm đúng lời giải, sai phép toán và kết quả: không cho điểm.
 - HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_giua_ki_2_toan_5_theo_TT22_co_ma_tran_chuan.doc