MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 1 – CUỐI NĂM Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu / Số điểm Mức 1 ( 4 ) Mức 2 ( 3 ) Mức 3 ( 2 ) Mức 4 ( 1 ) Tổng SỐ HỌC : -Đọc , viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. -Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Số câu 4 3 1 8 Số điểm 4 3 1 8 ĐẠI LƯỢNG: -Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 HÌNH HỌC Số câu Số điểm GIẢI TOÁN: -Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . Số câu 1 1 Số điểm 1 1 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ Số câu / Mức 1 ( 4 TN) Mức 2 ( 3TN ) Mức 3 ( 2 TL ) Mức 4 ( 1 TL ) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC : Số câu 4 3 1 7 1 Câu số 1,2,6,7 3,4,8 5 ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 Câu số 10 HÌNH HỌC Số câu Câu số GIẢI TOÁN Số câu 1 1 Câu số 9 CỘNG 4 3 2 1 7 3 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Trong các số : 65 , 78 , 94 , 37 , số nào lớn nhất A . 92 B . 78 C . 94 D . 65 b)Trong các số : 65 , 78 , 94 , 37 , số nào bé nhất A . 32 B . 35 C . 31 D . 37 Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) số liền sau của 54 là : A . 52 B . 55 C . 53 D . 51 b) số liền trước của 70 là : A . 72 B . 68 C . 69 D . 74 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2 A . 62 B . 72 C . 82 D . 52 Câu 4: Tính M2 14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = Câu 5 : Đặt tính rồi tính : M3 30 + 40 19 - 9 14 + 3 60 - 30 Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Trong các số 15 ; 66 ; 40 ; 09 ; 70 Số tròn chục là A : 15 ; 40 B : 66 ;40 C : 40 ; 70 D: 09 ; 70 Câu 7 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 “Số 55” đọc là : A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 8 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 84 + 4 - 7 = . . . . . A : 80 B : 85 C: 83 D: 81 Câu 9 : Hà có 25 que tính , Lan có 34 que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ? M3 Giải Câu 10 : M4 a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm: ................................................................................................... b) Điền số vào ô trống 75 - 5 = 65 +
Tài liệu đính kèm: