Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017

docx 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 306Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ 4 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4
(Bài 1)
4(bài 3)
4(Bài 4)
2(Bài 7)
4
10
Số điểm
1
1
2
2
1
5
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. 
Số câu
4(bài 2)
0
4
Số điểm
1
0
1
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
4(Bài 6)
0
4
Số điểm
1,75
0
1,75
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 
Số câu
4(bài 5)
0
4
Số điểm
1,25
0
1,25
Tổng
Số câu
3
8
12
4
22
Số điểm
1
2
5
1
9
TRƯỜNG TH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: Môn: Toán
Lớp:  Năm học: 2016- 2017
 Thời gian: 40 phút
ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
 Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng: 
 52,18
 324,21
 406,573
Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
Năm mươi hai phẩy mười tám
 Câu 2: Viết số thập phân, có (1đ) 
 a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................	
 b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
 c) Không đơn vị, một phần nghìn: ................................................... 
* Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
 Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
 A. 702,50	B. 72,05	C. 720,5	 D. 27,05
 Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân ta được:
 A. 2,01	B. 20,1	 C. 2,10	 D. 0,201
 Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là : 
 A. 0,9	`	 B. 0,187	 C. 0,169	 D. 0,21
 Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 
 A. 74	 B. 704	 C. 740	 D. 7400
 Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
 a) 8,56dm2 = dm2 b) 2060m = 20km 60m
 Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là: 
A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha
 Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
	A.x = 15 B. x = 14 C. x = 16
 Câu 10: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :
 A.	 B.	 A.	 A.
 Câu 11: 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là: 
 A.65 B. 605 C. 6005
II. Phần tự luận: (4 đ)
Caâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 23m 4dm =dm	 20m2 9dm2 = ........dm2	 
 6 tấn 5 kg = ...............kg 2009m2 =.......dam2........m2	
Câu 2: Đặt tính rồi tính: 
 a) 438 906 + 45 029
.
.
 ... 
 b) 428 × 306
.
..... 
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi: 
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm, riêng câu 8 được 1 điểm
Câu 1: Nối số thấp phân với cách đọc sau: 
52,18
324,21
406,573
Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 2: a) 5,7 c) 0,001	 b) 32,85 
Câu 3: B. 72,05
Câu 4: A. 2,01
Câu 5: A. 0,9
Câu 6: B. 704
Câu 7: A. Đ B. S
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: C
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 23m 4dm = 234dm	 20m2 9dm2 = 2009dm2	 
 6 tấn 5 kg = 6005kg 2009m2 = 20dam2 9m2	 
Câu 2: (1điểm) 
438906
 + 
 45029
 483935
 428
×
 306
 2568
1284
130968
Câu 3 (2 điểm) Làm đúng mỗi ý được 1 điểm
Đáp án đúng: 
 Tóm tắt
 ? tuổi
Chiều rộng: ? tuổi	 84 tuổi
Chiều dài: 
a)Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Tuổi con hiện nay là:
 84 : 7 × 2 = 24 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
 84 – 24 = 60 (tuổi)
b) Tuổi con 6 năm nữa là:
 24 + 6 = 30 (tuổi)
 Tuổi mẹ 6 năm nữa là:
 60 + 6 = 66 (tuổi)
 6 năm nữa tuổi con bằng:
 tuổi mẹ
 Đáp số: a) Mẹ : 60 tuổi; con : 24 tuổi.
 b) Tuổi con bằng tuổi mẹ

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_on_thi_cuoi_hoc_ki_2_Lop_5.docx