MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I, KHỐI 1 Năm học 2016-2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Nội dung Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL HTK TNKQ TL HTK TNKQ TL HTK TNKQ TL HTK TNKQ TL HTK A. Đọc I. Đọc thành tiếng Vần Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Từ Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu Số câu 1 1 Số điểm 1 1 II. Đọc hiểu Số câu 1 1 2 Số điểm 2 1 3 B. Viết Vần Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Từ Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 2 2 1 1 1 1 2 3 3 Số điểm 2 2 2 1 2 1 3 4 3 BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I, KHỐI 1 Năm học 2016-2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Nội dung Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL Hình thức khác TNKQ TL Hình thức khác TNKQ TL Hình thức khác TNKQ TL Hình thức khác TNKQ TL Hình thức khác A. Đọc I. Đọc thành tiếng Vần Số câu 1 1 Câu số 1 1 Từ Số câu 1 1 Câu số 2 2 Câu Số câu 1 1 Câu số 3 3 II. Đọc hiểu Số câu 1 1 2 Câu số 1 2 1,2 B. Viết Vần Số câu 1 1 Câu số 1 1 Từ Số câu 1 1 Câu số 2 2 Câu Số câu 1 1 Câu số 3 3 Tổng Số câu 2 2 1 1 1 2 2 3 3 Câu số 1, 2 1,2 3 3 1 1,2 1,2 1,2,3 1,2,3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 A. KIỂM TRA ĐỌC: (6 điểm) I. Đọc thành tiếng.( 3 điểm) 1. Đọc vần. (1 điểm). ui ay yêu uôn ong êm ơt uôc ich ênh 2. Đọc các từ sau (1 điểm). vui vẻ vây cá cái cân đèn điện vòng tròn con đường làng xóm đấu vật 3. Đọc thành tiếng các câu sau (1 điểm). Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. II. Đọc hiểu. (3 điểm) 1. Điền vào chỗ chấm a. Điền c hay k ? (1 điểm) .....ái bát cái ...éo ...o chó ...im khâu b. Điền vần ua hay ưa vào chỗ chấm. (1 điểm). x kia con c cà ch ngày x 2. Nối thành câu đơn giản (1 điểm) Hai với hai là bốn Lá cờ Tinh mơ Cô giáo Đỏ thắm Sáng sớm Giảng bài B. KIỂM TRA VIẾT: (4 điểm) 1. Viết vần. (1 điểm).Viết mỗi vần 1 dòng. it, on, inh, ang 2. Viết từ. (1 điểm). Viết mỗi từ 1 dòng. lưỡi rìu con nhện dòng sông cái vợt 3. Viết câu. (2 điểm). Gió lùa kẽ lã Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 A. KIỂM TRA ĐỌC: (6 điểm) I. Đọc thành tiếng. ( 3 điểm) * Phần đọc thành tiếng (thời gian tùy vào số lượng học sinh). Tốc độ khoảng 20 tiếng/phút. * Đọc đúng vần, tiếng, từ; phát âm rõ. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng tử 20 tiếng/ phút): được điểm tối đa. * Đọc quá 4 phút so với quy định, phải đánh vần khá lâu trừ 0,5 điểm. * Các trường hợp khác tùy mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm cho phù hợp. II. Đọc hiểu. (3 điểm) 1. Điền vào chỗ chấm a. Điền c hay k ? (1 điểm) - Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm cái bát cái kéo con chó kim khâu b. Điền vần ua hay ưa vào chỗ chấm. (1 điểm). - Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm. xưa kia con cua cà chua ngày xưa 2. Nối thành câu đơn giản. (1điểm) - Nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm Hai với hai là bốn Lá cờ tinh mơ Cô giáo đỏ thắm Sáng sớm giảng bài B. VIẾT: (4 điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp: được điểm tối đa. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh): trừ 0,25 điểm. Nếu bài viết có chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách giữa các chữ, hoặc trình bày bẩn: trừ 0,25 điểm toàn bài viết. 1. Viết vần. (1 điểm).Viết mỗi vần 1 dòng. it, on, inh, ang 2. Viết từ. (1 điểm). Viết mỗi từ 1 dòng. lưỡi rìu con nhện dòng sông cái vợt 3. Viết câu. (2 điểm). Gió lùa kẽ lã Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa
Tài liệu đính kèm: