TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Tốn – Tin – Lý - CN MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MƠN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 MA TRẬN: cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CĐ 1: Chương trình bảng tính Thế nào là chương trình bảng tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 đ 100% 1 1 đ 10% CĐ 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính: Các thành phần chính trên trang tính Dữ liệu trên trang tính Các đối tượng trên trang tính ; các thao tác trên trang tính Cách phân biệt dữ liệu dạng số và dữ liệu dạng kí tự Số câu Số điểm, Tỉ lệ % 1 0,5 đ 14,2% 1 0,5 đ 14,2% 3 1,5 đ 42,9% 1 1 đ 28,7% 7 3,5 đ 35% CĐ3: Tính tốn trên trang tính Sử dụng cơng thức Sử dụng cơng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 50% 1 0,5 đ 50% 2 1 đ 10% CĐ4: Sử dụng các hàm để tính tốn Cú pháp 4 hàm Sử dụng hàm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 80% 1 0,5 đ 20% 2 2,5 đ 25% CĐ5: Thao tác với bảng tính Sao chép cơng thức Thao tác với bảng tính Điều chỉnh độ rộng cột, chèn hang, cột, xĩa hang xĩa cột Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 25% 1 1 đ 50% 1 0,5 đ 25% 3 2 đ 20% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 4 5đ 50% 7 3 đ 30% 2 1,5 đ 15% 14 10 100% TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Tốn – Tin – Lý - CN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MƠN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45’ Họ Tên: Lớp: 7 Đề 1 Điểm Lời nhận xét của GV I. Trắc nghiệm khách quan: (5.0đ). Chọn phương án đúng trong mỗi câu và điền vào bảng bên dưới: Câu 1. Mở một trang tính mới: A. Nháy chọn Filề Save B. Nháy chọn Filề Open C. Nháy chọn Filề New D. Cả đáp án b và c Câu 2.Muốn lưu bảng tính với tên khác, em thực hiện: A. Chọn File, Save gõ lại tên khác B. Chọn File, Save As và gõ lại tên khác C. Câu a và b đúng D. Câu a và b sai Câu 3. Để thêm hàng trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows; B. Insert / Columns ; C. Table / Columns; D. Table / Rows Câu 4. Khi nhập cơng thức vào ơ, em phải gõ trước cơng thức dấu: A. Dấu cộng (+) B. Dấu ngoặc đơn ( ) C. Dấu bằng (=) D. Dấu # . Câu 5.Nếu trong một ơ tính cĩ các kí hiệu #####, điều đĩ cĩ nghĩa gì? A.Cơng thức nhập sai B. Hàng chứa ơ đĩ cĩ độ cao quá thấp nên khơng hiển thị hết chữ số C. Cột chứa ơ đĩ cĩ độ rộng quá hẹp nên khơng hiển thị hết chữ số D. Cả 3 câu đều đúng Câu 6. Muốn chọn hai khối khơng kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl Câu 7. Muốn xĩa hẳn một cột ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đĩ rồi thực hiện: A. Edit / clear; B. Nhấn phím Delete; C. Edit / Delete; D. Edit / cut; Câu 8. Để tính tổng giá trị trong các ơ C1 và C2, sau đĩ chia cho giá trị trong Ơ B3 . Cơng thức nào đúng trong các cơng thức sau đây : A.= (C1 + C2 ) \ B3 ; B. (C1 + C2 ) / B3; C. = C1 + C2 \ B3 ; D. = (C1 + C2 ) / B3. Câu 9. Ơ tính C3 cĩ cơng thức =A3+B3. Nếu em sao chép ơ C3 sang ơ C5 thì ở ơ C5 sẽ là: A. =A3+B3 B. =A5+B5 C. =C6+D3 D. =B3+A3 Câu 10: Địa chỉ của khối ơ đang được chọn là: A. A1,E4 B. B1;E4 C. A2-C4 D. B1:E4 B – PHẦN TỰ LUẬN(5đ) Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? (1Đ) Câu 2: Hãy nêu cú pháp của hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất? ( 2Đ) Câu 3: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác sao chép dữ liệu? (1Đ) Câu 4: Theo em điểm khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kiểu kí tự và dữ liệu số là gì?(1 Đ) TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Tốn – Tin – Lý - CN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MƠN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45’ Họ Tên: Lớp: 7 Đề 2 Điểm Lời nhận xét của GV I.Trắc nghiệm khách quan: (5.0 đ) Chọn phương án đúng trong mỗi câu và điền vào bảng bên dưới: Câu 1.Thanh cơng thức dùng để: A. Nhập dữ liệu cho ơ tính được chọn B. Hiển thị nội dung ơ tính được chọn C. Hiển thị cơng thức trong ơ tính được chọn D. Cả 3 ý trên. Câu 2. Để di chuyển nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. (copy); B. (paste); C. (new); D. (cut). Câu 3. Trong chương trình bảng tính, cách nhập cơng thức nào sau đây là đúng? A. = 15^2 + 4/2; B. = 152 + 4 : 2; C.152 + 4 : 2; D. = 15^2 + 4:2. Câu 4.Trong các cơng thức sau cơng thức nào viết đúng: A. =SUM(A1:A4); B. =Sum(A1;A2;A3,A4); C. =sum(A1;A4); D. =Sum(A1-A4) Câu 5. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A. 10; B. 30; C. 20; D. 4 Câu 6. Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Table / Rows; B. Insert / Columns ; C. Table / Columns; D. Insert / Rows. Câu 7. Địa chỉ ơ B3 nằm ở : A.Cột B, cột 3; B. Hàng B, cột 3 ; C. Hàng B, hàng 3 ; D. Cột B, hàng 3. Câu 8. Muốn xĩa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đĩ rồi thực hiện: A. Edit / clear; B. Nhấn phím Delete C. Edit / cut; D. Edit / Delete. Câu 9. Giả sử ơ A2 cĩ giá trị 5, ở B8 cĩ giá trị 27, biết rằng E2 = MIN(A2,B8) khi đĩ giá trị ơ E2 sẽ là: A. 30 ; B. 27; C. 34 D. 5 Câu 10. Khi bảng tính đĩ đựợc lưu ít nhất một lần (đã cĩ tên) ta muốn lưu với tên khác thì : A. File\Open. B. File\exit; C. File\Save as; D. File\ Save; B – PHẦN TỰ LUẬN(5đ) Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? (1Đ) Câu 2: Hãy nêu cú pháp của hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất? ( 2Đ) Câu 3: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác sao chép dữ liệu? (1Đ) Câu 4: Theo em điểm khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kiểu kí tự và dữ liệu số là gì?(1 Đ) TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Tốn – Tin – Lý - CN MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MƠN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 MA TRẬN: (phần thi thực hành) Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao CĐ1: làm quen chương trình bảng tính. Cá thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. Luyện gõ phím bằng typing Test Vận dụng gõ nhanh, trong thời gian ngắn, nhập dữ liệu chính xác, biết phân biệt các kiểu dữ liệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 100% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% CĐ2: bảng điểm của em, bảng điểm của lớp em Biết sử dụng hàm phù hợp để tính điểm trung bình, tổng điểm, tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 3 5 100% Số câu: 3 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% CĐ3: Bố trí lại trang tính của em Biết thao tác chèn hàng, chèn cột Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 100% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Tổng số câu: Tổng Số điểm: Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 3 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 0 Số điểm: 0 Tỉ lệ: 0% Số câu: 5 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ : Tốn – Tin – Lý - CN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MƠN : TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Đề chính thức Phần thực hành-Thời gian làm bài: 45’ Đề 1: 1/ Nhập bảng tính sau (3đ) A B C D E F G H 1 STT Họ và tên Tốn Tin Văn Anh văn Tổng điểm Điểm TB 2 1 Nguyễn Trâm Anh 4 10 7 10 ? ? 3 2 Vũ Văn Bảo 9 9 8 6 ? ? 4 3 Hồng Văn Hịa 10 10 9 8 ? ? 5 4 Chu Thị Bảo Hân 6 5 10 9 ? ? 6 5 Lê thị thu Phương 10 7 9 9 ? ? 7 8 Điểm TB cao nhất: ? Điểm TB thấp nhất: ? 2/ Tính điểm TB của các mơn học của từng học sinh (1,5 điểm) 3/ Tính tổng điểm của từng học sinh (1,5 điểm) 4/ Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất. ( 2 điểm) 5/ Chèn thêm cột Sinh Học trước anh văn, chèn thêm hàng trước Hồng Văn Hịa nhập tên Nguyễn Văn Hoa. nhập điểm từ 0 – 10. (2,0 điểm) Lưu bảng điểm vào thư mục theo đường dẫn: D:\THI THỰC HÀNH\LỚP 7A?\HỌ VÀ TÊN (Trong đĩ LỚP 7A?: là lớp em học, HỌ VÀ TÊN: là họ và tên của học sinh dự thi thực hành Ví du:D:\THI THỰC HÀNH\LỚP 7A4\LÊ THỊ THU PHƯƠNG) TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Tốn – Tin – Lý - CN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MƠN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Đề chính thức Phần thực hành-Thời gian làm bài: 45’ Đề 2: 1/ Nhập bảng tính sau (3đ) A B C D E F G H 1 STT Họ và tên Tốn Lý Văn Sinh Tổng điểm Điểm TB 2 1 Nguyễn Quốc Anh 9 10 9 10 ? ? 3 2 Vũ Ngọc Sơn 7 5 9 7 ? ? 4 3 Đặng Thị Vân 5 10 9 6 ? ? 5 4 Huỳnh Thị Như Ý 6 8 7 9 ? ? 6 5 Đinh thị Tuyết Vy 10 9 8 9 ? ? 7 8 Điểm TB cao nhất: ? Điểm TB thấp nhất: ? 2/ Tính điểm TB của các mơn học của từng học sinh (1,5 điểm) 3/ Tính tổng điểm của từng học sinh (1,5 điểm) 4/ Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất. ( 2 điểm) 5/ Chèn thêm cột Lịch Sử trước Sinh, chèn thêm hàng trước Đặng Thị Vân nhập tên Nguyễn Kim Sơn. nhập điểm từ 0 – 10. (2,0 điểm) Lưu bảng điểm vào thư mục theo đường dẫn: D:\THI THỰC HÀNH\LỚP 7A?\HỌ VÀ TÊN (Trong đĩ LỚP 7A?: là lớp em học, HỌ VÀ TÊN: là họ và tên của học sinh dự thi thực hành Ví du:D:\THI THỰC HÀNH\LỚP 7A4\HUỲNH THỊ NHƯ Ý) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN LÝ THUYẾT:(thang điểm 10) I. TRẮC NGHIỆM: (5 Đ) Đề 1: - mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a.đúng C B A C D D C D B D Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a.đúng D D A A A B D D B C II./ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1 Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính tốn cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn trực quan các số liệu cĩ trong bảng. 1 đ Câu2 Hàm tính tổng: =SUM(a, b, c,) Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a, b, c,) Hàm xác định giá trị lớn nhất: =MAX(a, b, c,) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a, b, c,) Trong đĩ: a, b, c là các biến. Biến cĩ thể là số, là địa chỉ ơ tính hay địa chỉ của khối. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3: B1 : Chọn ơ hoặc các ơ cĩ thơng tin cần sao chép B2: Nháy nút copy trên thanh cơng cụ B3: Chọn ơ cần đưa thơng tin được sao chép vào B4: Nháy nút paste trên thanh cơng cụ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 4: Nhìn vào trang tính. Nếu dữ liệu căn thẳng lề phải của ơ tính thì là dữ liệu số, Nếu dữ liệu căn thẳng lề trái của ơ tính thì là dữ liệu kí tự 1 đ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN THỰC HÀNH: (thang điểm 10) 1/ Nhập và trình bày nội dung bảng tính theo mẫu (3 điểm). 2/ Tính điểm TB của các mơn học của từng học sinh (1,5 điểm) 3/ Tính tổng điểm của từng học sinh (1,5 điểm) 4/ - Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất (1,0 điểm) Sử dụng hàm tính điểm TB nhỏ nhất. (1,0 điểm) 5/ - Chèn thêm cột (0,75 điểm) chèn thêm hàng trước . (0,75 điểm) nhập điểm bất kì từ 0 – 10. (0,5 điểm) (lưu ý: HS lưu khơng đúng yêu cầu trừ 1,0 điểm) TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Tốn – Tin – Lý - CN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MƠN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Đề dự bị Thời gian làm bài: 45’ - Lý thuyết Họ Tên: Lớp: 7 Điểm Lời nhận xét của GV I. Trắc nghiệm khách quan: (5.0đ). Chọn phương án đúng trong mỗi câu và điền vào bảng bên dưới: Câu 1 : Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows ; B. Insert / Columns ; C. Table / Columns; D. Table / Rows. Câu 2:Thanh cơng thức dùng để: A. Hiển thị nội dung ơ tính được chọn; B. Nhập dữ liệu cho ơ tính được chọn; C. Hiển thị cơng thức trong ơ tính được chọn; D. Cả 3 ý trên. Câu 3: Phần mềm Typing Test dùng để? A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngĩn tay; B. Học địa lý thế giới; C. Học tốn học; D. Học vẽ hình hình học động Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Màn hình làm việc của chương trình bảng tính giống hồn tồn những màn hình soạn thảo văn bản word; Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ơ tính. Thanh cơng thức, thanh bảng chọn data (dữ liệu) và trang tính khơng cĩ trong màn hình làm việc excel. Địa chỉ của một khối cĩ thể được viết là (C3;A5). Câu 5: Câu nào sau đây sai: A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các hàng; B. Miền giao nhau giữa cột và hàng là ơ tính dùng để chứa dữ liệu; C. Địa chỉ ơ tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng mà ơ đĩ nằm trên; D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất. Câu 6 : Để sao chép nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. (copy); B. (cut); C. (paste); D (new) Câu 7:Trong các cơng thức sau cơng thức nào viết đúng: A. =Sum(A1;A2;A3;A4); B. =SUM(A1:A4) C. =sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4) Câu 8: Muốn xĩa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đĩ rồi thực hiện: A. Edit / clear; B. Nhấn phím Delete; C. Edit / cut; D. Edit / Delete. Câu 9: Hộp tên cho biết thơng tin: A. Tên của cột; B. Tên của hàng ; C. Địa chỉ ơ tính được chọn; D. Tồn bộ nội dung trong ơ tính đang được chọn. Câu 10: Giả sử ơ A2 cĩ giá trị 5, ơ B8 cĩ giá trị 27. Tính giá trị ơ E2, biết rằng E2 = MIN(A2,B8) A. 30; B. 27; C. 34; D. 5 B – PHẦN TỰ LUẬN(5đ) Câu 1: Em hãy nêu thứ tự các bước để nhập cơng thức vào ơ tính ? (1Đ) Câu 2: Hãy nêu cú pháp của hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất? ( 2Đ) Câu 3: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác sao dy chuyển dữ liệu? (1Đ) Câu 4: Theo em điểm khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kiểu kí tự và dữ liệu số là gì?(1 Đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN LÝ THUYẾT:(thang điểm 10) I. TRẮC NGHIỆM: (5 Đ) - mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a.đúng B D A B A A B D C D II./ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1 Chọn ơ cần nhập cơng thức. Gõ dấu bằng. Nhập cơng thức; Nhấn ENTER. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu2 Hàm tính tổng: =SUM(a, b, c,) Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a, b, c,) Hàm xác định giá trị lớn nhất: =MAX(a, b, c,) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a, b, c,) Trong đĩ: a, b, c là các biến. Biến cĩ thể là số, là địa chỉ ơ tính hay địa chỉ của khối. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3: B1 : Chọn ơ hoặc các ơ cĩ thơng tin cần dy chuyển B2: Nháy nút cut trên thanh cơng cụ B3: Chọn ơ cần đưa thơng tin được dy chuyển vào B4: Nháy nút paste trên thanh cơng cụ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 4: Nhìn vào trang tính. Nếu dữ liệu căn thẳng lề phải của ơ tính thì là dữ liệu số, Nếu dữ liệu căn thẳng lề trái của ơ tính thì là dữ liệu kí tự 1 đ TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Tổ: Tốn – Tin – Lý - CN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MƠN: TIN 7 - NĂM HỌC 2014- 2015 Đề dự bị Phần thực hành-Thời gian làm bài: 45’ 1/ Nhập bảng tính sau (3đ) 2/ Viết các hàm để tính biết rằng: số tiền mỗi lớp = Số tiền/HS * Sĩ số (2,5đ) 3/ Tính tổng số tiềàn ủng hộ của cả 5 lớp và trung bình mỗi lớp ủng hộ bao nhiêu tiền (1đ) 4/ Số tiền ủng hộ nhiều nhất của danh sách và Số tiềàn ủng hộ ít nhất của danh sách(2đ) 5/ chèn thêm trước hàng tổng cộng mơt hàng tổng sĩ số -tính tổng sĩ số HS tham gia ủng hộ (1,5 đ) Lưu bảng điểm vào thư mục theo đường dẫn: D:\THI THỰC HÀNH\LỚP 7A?\HỌ VÀ TÊN (Trong đĩ LỚP 7A?: là lớp em học, HỌ VÀ TÊN: là họ và tên của học sinh dự thi thực hành Ví du:D:\THI THỰC HÀNH\LỚP 7A4\HUỲNH THỊ NHƯ Ý) HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN THỰC HÀNH: (thang điểm 10) 1/ Nhập và trình bày nội dung bảng tính theo mẫu (3 điểm). 2/ Tính Số tiền mỗi lớp (2,5 điểm) 3/ Sử dụng hàm tính TB và Tính tổng cộng (1,0 điểm) 4/ - Sử dụng hàm tính số tiền nhỏ nhất (1,0 điểm) Sử dụng hàm tính số tiền losn nhất. (1,0 điểm) 5/ - chèn thêm hàng trước (0,75 điểm) Tính đúng tổng bằng cơng thức hoặc hàm . (0,75 điểm) (lưu ý: HS lưu khơng đúng yêu cầu trừ 1,0 điểm)
Tài liệu đính kèm: