MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA. Tổng số tiết 25 Số câu của mỗi tiết = Tổng số câu : tổng số tiết. 40 câu/ 25 tiết = 1,6 câu/tiết Số câu của mỗi bài = Số câu mỗi tiết x số tiết của bài đó. Vd: Bài 1 = 1,6 x 3 = 4.8 câu ( làm tròn 5 câu) Tính số câu của mỗi mức độ = Số tiết của mỗi bài :100 x tỉ lệ % Nhận biết 40%. Vậy số câu = 5 : 100 x 40 = 2 câu. Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề Pháp luật và đời sống ( 3 tiết) Nêu được khái niệm, đặc trưng,bản chất của pháp luật; mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức. Hiểu được vai trò của pháp luật đối với đời sống. Nhận xét được các hành vi vận dụng pháp luật trong đời sống thực tế Vận dụng kiến thức đã học để lựa chọn các phương án ứng xử phù hợp với quy định của pháp luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5 điểm 5% 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 5 câu 1,25 đ 12,5% Thực hiện pháp luật. ( 3 tiết) Nêu được khái niêm thực hiện pháp luật; các hình thức thực hiện pháp luật; khái niệm vi phạm pháp luật; trách nhiệm pháp lí; các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí. Hiểu được các hình thức thực hiện pháp luật; các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí. Nhận xét, đánh giá các tình huống thực hiện pháp luật trong đời sống thực tế. Vận dụng kiến thức đã học để lựa chọn các phương án ứng xử phù hợp với quy định của pháp luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5 điểm 5% 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 5 câu 1,25 đ 12,5 % Công dân bình đẳng trước pháp luật. ( 1 tiết) Nhận xét, đánh giá các hành vi trong thực tế đời sống phù hợp với pháp luật. Vận dụng kiến thức đã học để xử lí hoặc lựa chọn phương án xử lí phù hợp với pháp luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 2 câu 0,5 5 % Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội. ( 3 tiết) Nêu được khái niệm, nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình; bình đẳng trong lao động; bình đẳng trong kinh doanh. Hiểu được khái niệm, nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình; bình đẳng trong lao động; bình đẳng trong kinh doanh. Nhận xét, đánh giá việc thực hiện các quyền này trong đời sống thực tế phù hợp với pháp luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5 đ 5% 1 0,25 điểm 2,5% 2 0,5 điểm 5% 5 câu 1,25 đ 12,5% Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo. ( 2 tiết) Nêu được khái niệm, nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo. Hiểu được quyền bình đẳng giữa các dân tộc và tôn giáo. Nhận xét, đánh giá các hành vi thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc và tôn giáo trong đời sống thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 3 câu 0,75 đ 7,5% Công dân với các quyền tự do cơ bản ( 4 tiết) Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa của một số quyền tự do ngôn luận. Hiểu được khái niệm, nội dung của một số quyền tự do ngôn luận. Nhận xét, đánh giá việc thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân trong đời sống thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 câu 0,75 điểm 7,5% 1 0,25 điểm 2,5% 2 0,5 điểm 5% 6 câu 1,5 đ 15% Công dân với các quyền dân chủ. ( 3 tiết) Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa và cách thực hiện các quyền dân chủ của công dân. Hiểu được nội dung các quyền dân chủ của công dân. Nhận xét, đánh giá cách thực hiện các quyền dân chủ trong đời sống thực tế. Vận dụng kiến thức đã học lựa chọn phương án ứng xử phù hợp với quy định của pháp luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5 đ 5% 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 5 câu 1,25 đ 12,5% Pháp luật với sự phát triển của công dân ( 2 tiết) Nêu được nội dung, khái niệm, ý nghĩa quyền học tập và phát triển của công dân. Trình bày được trách nhiệm của Nhà nước và công dân Hiểu được nội dung quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân. Nhận xét việc thực hiện các quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân theo quy định của pháp luật. Lựa chọn phương án ứng xử phù hợp với quy định của pháp luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 3 câu 0,75 đ 7,5% Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước. ( 4 tiết) Trình bày được nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế; xã hội; môi trường; quốc phòng và an ninh. Hiểu được nội dung của pháp luật về phát triển kinh tế; xã hội; môi trường; quốc phòng và an ninh. Nhận xét các hành vi liên quan đến thực hiện các nội dung mà pháp luật quy định để đảm bảo sự phát triển của đất nước. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 câu 0,75 điểm 7,5% 1 0,25 điểm 2,5% 2 0,5 điểm 5% 6 câu 1,5 đ 15% Tổng số câu Tổng điểm Tổng tỉ lệ % 16 câu 4 điểm 40% 8 câu 2 điểm 20% 12 câu 3 điểm 30% 4 câu 1 điểm 10% 40 câu 10 điểm 100%
Tài liệu đính kèm: