MA TRẬN ĐỀ THI HKI - MÔN TIN HỌC 7 Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL 1. Chương trình bảng tính. - Biết ưu điểm của thông tin lưu dưới dạng bảng tính. Hiểu được tính năng chung của ct bảng tính Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 1 ( câu 1) 0,5 1(Câu 1) 1,5 2 2,0 20% 2. Các TP chính và dữ liệu trên trang tính - Biết được các thành phần chính trên trang tính . Vai trò đặc biệt của thanh công thức Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 3(câu 2,3,5) 1,5 1(câu 3b) 0,5 4 2,0 2 0 % 3. Thực hiện tính toán trên trang tính - Biết dữ liệu trong ô tính và trên thanh công thức. - Số câu : Số điểm: 3 (Câu4,9,10) 1,5 3 1,5 15% 4. Sử dụng các hàm để tính toán - Nhận biết được hàm ở các công thức Nêu được tên và cú pháp của các hàm Biết vận dụng các hàm để tính được kết quả Số câu : Số điểm: 1 (câu 7) 0,5 1 ( câu 2) 1,0 4(CâuI) 1,0 6 2,5 25% 5. Thao tác với bảng tính. Biết các thao tác chèn cột và chèn hàng Nhận biết lệnh xóa hàng ,chèn thêm cột Số câu : Số điểm: Tỉ lệ 1 ( Câu3a) 1,0 2( câu 6,8) 1,0 3 2,0 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 9 5,0 5 0% 4 3,5 35% 5 1,5điểm 15 % 18 10,0 100% TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Họ và tên:..... Lớp: 7.......................................... ĐỀTHI HỌC KỲ I (Năm học 2014-2015) Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm -Thời gian 20 phút) CÂU I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . 1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng 2. Ô B6 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 6 cột B B. Hàng B cột 6 C. Ô đó có chứa dữ liệu B6 D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột A . 3 . Địa chỉ của một ô là: A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. A. = (A2 + D2) x E2; B. = A2 * E2 + D2 C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)*E2 5. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng: A. H1H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5 6. Trong bảng tính Exel để xóa hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đó và thực hiện: A.Nhấn Delete B. Table -> Delete Rows C.Edit -> Delete D. Format -> Row 7. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai: A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5 C. = Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5 8 . Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows ; B. Insert / Columns ; C. Table / Columns ; D. Table / Rows 9. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì ? A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai. 10 . Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng CÂU II :Hãy điền kết quả đúng vào chổ (.......) ở các câu sau: a) =AVERAGE(5,7,9,3) có kết quả là ............... b) =SUM(12,13,14) có kết quả là ............... c) =MAX(2,5,7,6) có kết quả là ............... d) =MIN( 34,45,32,40) có kết quả là ............... TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Họ và tên:..... Lớp: 7............................................ ĐỀ THI HỌC KỲ I (Năm học 2014-2015) Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút Điểm II. PHẦN TỰ LUẬN:(4điểm - Thời gian 25 phút) Câu 1: (1,5 đ) Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính. Câu2:(1đ)Nêu tên và cú pháp của một số hàm được học trong chương trình bảng tính Excel. Câu 3: (1,5 đ) a) Nêu thao tác chèn thêm cột và hàng trong bảng tính Excel. b) Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì? Bài làm .................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm): Câu I (5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D B C C B A D Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu II: ( 1đ) Mỗi kết quả đúng được 0,25 đ a. 6 ; b . 39 ; c . 7 ; d. 32 II.PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.( mỗi ý đúng được 0,3đ) - Màn hình làm việc đều có dạng bảng. - Có khả năng lưu trữ và xử lý nhiều loại dữ liệu. - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. - Sắp xếp và lọc dữ liệu. - Tạo biểu đồ dựa vào các dữ liệu có sẵn trong bảng. Câu 2: (1đ) Mỗi hàm trả lời đúng được 0,25 đ * Hàm tính tổng: -Tên hàm: SUM -Cú pháp: =SUM(a,b,c...) * Hàm tính trung bình cộng -Tên hàm: AVERAGE -Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c... * Hàm xác định giá trị lớn nhất -Tên hàm: MAX -Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) * Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. -Tên hàm: MIN -Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) Câu 3: (1,5 đ) a) Nêu thao tác chèn thêm cột và hàng trong bảng tính Excel (1 đ) * Chèn thêm cột: - Nháy chọn một cột - Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Columns * Chèn hàng: - Nháy chọn một hàng - Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Rows b) Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì? (0,5 đ) - Nhập và hiển thị nội dung nội dung hoặc công thức của ô được chọn - Sửa nội dung của ô. - Xem và sửa công thức một cách tổng quát và rõ ràng nhất.
Tài liệu đính kèm: