TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc Tổ: Lý – CN - Tin MA TRẬN ĐỀ THI HK I Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút; (12 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận ) MA TRẬN ĐỀ THI HK I Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số TN TL TN TL TN TL 1.Tính toán trên trang tính Biết ô hiện hành Biết phân biệt công thức Biết thiết lập công thức để tính toán thực tế Số câu 1 3 1 5 Số điểm Tỉ lệ% 0,5đ 5% 1,5đ 15% 2 20% 4đ 40% 2.Sử dụng các hàm để tính toán Biết sử dụng hàm Biết cú pháp các hàm. Biết nhập công thức Biết giá trị của hàm. Biết công thức nhập đúng cú pháp Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm Tỉ lệ% 0,5đ 5% 0,5đ 5% 0,5đ 5% 0,5 5% 2đ 20% 4đ 40% 3.Thao tác với bảng tính Biết copy công thức Biết chèn thêm cột, hàng Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ% 1đ 10% 0,5đ 5% 1,5đ 15% 4.Phần mềm Typing test Biết kĩ thuật gõ bàn phím Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ% 0,5đ 5% 0,5đ 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 2 1đ 10% 1 1đ 5% 4 2đ 20% 1 0,5đ 5% 5 4đ 40% 1đ 20% 14 10đ 100% Duyệt của tổ chuyên môn Vĩnh Bình Bắc, ngày 12 tháng 12 năm 2015 Người ra ma trận Bùi Văn Vẹn TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc Tổ: Lý – CN - Tin MỤC TIÊU ĐỀ THI HK I Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút; (12 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) MỤC TIÊU ĐỀ THI HK I I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học để có những phương pháp dạy học tốt hơn + Thực hiện tính toán trên trang tính + Sử dụng các hàm để tính toán + Thao tác với bảng tính + Một số đặc trưng chung của chương trình bảng tính. + Các hàm: Sum, Average, Min, Max + ... 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trên giấy. Duyệt của tổ chuyên môn Vĩnh Bình Bắc, ngày 12 tháng 12 năm 2015 Người viết mục tiêu Bùi Văn Vẹn TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc Tổ: Lý – CN - Tin ĐỀ THI HK I Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút; (12 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) Họ và tên:Lớp: Đề 71 I.Trắc nghiệm: ( 6 điểm). Chọn phương án đúng. Câu 1: Phần mềm Typing Test có bao nhiêu trò chơi? 1; B. 2; C. 4; D. 3. Câu 2: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện: A.FormatCellsInsert Columns; B.Table Insert Cells; C.Table Insert Columns; D.InsertColumns Câu 3. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. = (E3 + F7) * 10% B. =E3 + (F7 * 10%) C. E3 + F7 * 10% D. (E3 + F7) * 10% C.Ô ở hàng F cột 5; D.Phông chữ hiện thời là F5. Câu 3: Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách viết dưới đây? A.=SUM(A1+C1+E1); B.=SUM(A1:E1); C.=SUM(A1,C1,E1); D.=SUM(A1,C1:E1). Câu 4: Khi các chữ số của dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A.&; B.*; C.%; D.#. Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A.Dấu “=” là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô; B.Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó; C.Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức; D.Có thể nhập nội dung cho một ô bất kì bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào thanh công thức sau khi chọn ô đó. Câu 6: Giả sử cần tính hiệu số của giá trị số trong ô A1 và 5 lần giá trị số trong ô A2, sau đó thực hiện phép chia giá trị số trong ô B1cho hiệu vừa nhận được. Trong các công thức sau, công thức nào được viết đúng để cho kết quả đó? A.=B1:(A1 – 5xA2); B.=B1:(A1 – 5*A2); C.=B1/A1 – 5*A2; D.=B1/(A1 – 5*A2). Câu 7. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. = (E3 + F7) * 10% B. =E3 + (F7 * 10%) C. E3 + F7 * 10% D. (E3 + F7) * 10% C.Ô ở hàng F cột 5; D.Phông chữ hiện thời là F5. Câu 7: Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách viết dưới đây? A.=SUM(A1+C1+E1); B.=SUM(A1:E1); C.=SUM(A1,C1,E1); D.=SUM(A1,C1:E1). Câu 8: Giả sử ô A1 chứa số 50, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm “=AVERAGE(A1,A2,25)” ? A.25; B.50; C.75; D.150. Câu 9: Giả sử ô A1 chứa số 25, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm “=MAX(A1,A2,50)” ? A.75; B.50; C.25; D.150. Câu 10: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì? A.=C2+C3; B.=D3+C3; C.=D3+C4; D.=B2+A3. Câu 11. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. (new) B. (cut) C. (paste D. (copy) Câu 12. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? A. =(C2+D4)B2 B. =(C2+D4)*B2 C. (C2+D4)*B2 D. = C2+D4* B2 II. Tự luận: (4 điểm) Bài 13: (2 điểm) Trình bày các hàm và cú pháp các hàm sum, Min trong chương trình bảng tính. Hàm “= MIN(40,5, 4, 56)” cho kết quả là bao nhiêu? Bài 14: (2 điểm). Điểm môn Toán của bạn Linh ở lớp 7.A trong học kì I là: Kiểm tra miệng: 8 đ, 9 đ; Kiểm tra 15 phút: 7đ, 9đ và 10đ; Kiểm tra 1 tiết: 8đ, 9đ và 10đ; Thi học kì I: 8,5đ; Biết điểm kiểm tra miệng và 15 phút là hệ số 1. Kiểm tra 1 tiết là hệ số 2. Thi là hệ số 3. Hãy viết công thức tính điểm trung bình môn Toán của bạn Hòa. Bạn Hòa có điểm trung bình môn Toán là bao nhiêu? (làm tròn một chữ số thập phân). Duyệt của tổ chuyên môn Vĩnh Bình Bắc, ngày 12 tháng 12 năm 2015 Người ra đề Bùi Văn Vẹn TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc Tổ: Lý – CN - Tin ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút; (12 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I I.TRẮC NGHIỆM: (6 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C D A D B D C B A C D B II. tự luận: (4 điểm) Bài Nội dụng Điểm 1 a) - Hàm tính tổng: Hàm SUM Cú pháp: = SUM(a,b,c,) Cú pháp: = Min(a,b,c,) -Hàm xác định giá trị lớn nhất: Hàm Min Cú pháp: Min(a,b,c,) 0,5đ 0,5đ b) Hàm “= MIN(40,5, 4, 56)” cho kết quả là 4 1đ 2 a) Công thức tính điểm trung bình môn Toán của bạn Hòa: = (8+9+7+9+10+(8+9+10)*2+8.5*3)/14 1đ b) Bạn Hòa có điểm trung bình môn toán là: 8,8 1đ Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đáp án Bùi Văn Vẹn
Tài liệu đính kèm: