MA TRẬN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 6 VNEN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao Cộng Phần I. Nhà ở Phần TN. Câu 1 ( 1 ) Phần TN .Câu 2 ( 1,2 ) Phần TL. Câu 1 Số câu : 1 Số điểm :0.5 Tỉ lệ: 0.5% Số câu :2 Số điểm : 1 Tỉ lệ: 10% Số câu : 1 Số điểm : 2 Tỉ lệ: 20 % Số câu :4 Số điểm :3.5 Tỉ lệ:35% Phần II. May mặc và ăn uống. Phần TN.Câu 1 ( 2,3,4,5 ) Phần TN .Câu 2 ( 3,4 ) Phần TL. Câu 2 Phần TL. Câu 3 Số câu :4 Số điểm :2 Tỉ lệ:20% Số câu :2 Số điểm :1 Tỉ lệ:10% Số câu :1 Số điểm :1,5 Tỉ lệ:15% Số câu :1 Số điểm :1,5 Tỉ lệ:15% Số câu :6 Số điểm :6 Tỉ lệ:60% Phần III. Thu – chi trong gia đình. Câu 1 (6 ) Số câu : 1 Số điểm :0.5 Tỉ lệ: 0.5% Số câu :1 Số điểm :05 Tỉ lệ: 0.5% TS câu : 6 TS điểm :3 Tỉ lệ:30% TS câu :4 TS điểm :2 Tỉ lệ:20% TS câu :2 TS điểm :3,5 Tỉ lệ:35% TS câu :1 TS điểm :1,5 Tỉ lệ:15% TS câu :11 TS điểm :10 Tỉ lệ:100% TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Lớp: Môn: Công nghệ 6 Họ và tên :. Thời gian 45 phút ( không kể phát đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên: Giám thị 1 Giám thị 2 Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mà em cho là đúng. Câu 1: Hành động giúp nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp là : Chơi xong không cần dọn dẹp. C. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở. Đồ đạc không cần để đúng chỗ. D. Ăn cơm xong không cân dọn dẹp. Câu 2 : Bảo quản trang phục đúng cách là : A. Giặt – phơi – gấp – cất giữ C. Cất giữ - giặt – phơi – gấp. B. Gấp – giặt – phơi – cất giữ. D. Phơi – cất giữ - giặt – gấp. Câu 3 : Thừa chất béo do : A. Ăn nhiều chất đạm. C. Ăn nhiều chất Vitamin. B. Ăn nhiều chất đường , bột. D. Ăn nhiều chất khoáng. Câu 4 : Ngộ độc thực phẩm do : A. Thực phẩm bị nhiễm vi sinh vật có hại. C. Thực phẩm bị nhiễm chất độc. B. Thực phẩm bảo quản không tốt. D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 5 : Trong thịt của cá có chứa chất dinh dưỡng : A. Đạm, xơ, béo. C. Đạm , Vitamin, xơ. B. Đạm , khoáng, béo. D. Đạm, bột, béo. Câu 6 : Thu nhập bằng hiện vật là : A. Tiền lương. C. Sản phẩm từ chăn nuôi. B. Tiền công. D. Tiền trợ cấp xã hội. 2. Em hãy chọn nội dung ở cột A, sao cho phù hợp với nội dung ở cột B. NỘI DUNG CỘT A. NỘI DUNG CỘT B. 1. Vệ sinh nhà cửa là việc của... 2. Lau chùi, quét dọn nhà cửa nên.. 3. Thực đơn phải đảm bảo... 4. Bữa ăn thường ngày nên có từ.. a. Cẩn trọng. b. Ba đến bốn món. c. Thường xuyên. d. Mọi người. g. Dinh dưỡng. 1 + ...... 2 +......... 3 +........ 4 +......... Phần tự luận : Câu 1 : ( 2đ ) Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp đem lại những lợi ích gì ? Em đã làm gì để góp phần vào việc giũ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp ? ..... . Câu 2 : Trình bày các bước giặt. ( quần, áo ). Câu 3 : Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 6 VNEN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý chọn đúng học sinh được 0.5đ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mà em cho là đúng. 1 2 3 4 5 6 C A B D B C Nối nội dung cột A, phù hợp với nội dung cột B. 1 + d 2 + c 3 + g 4 + b II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : Nhà ở sạch sẽ đem lại những lợi ích sau: - Đảm bảo sức khỏe cho mọi thành viên trong gia đình. 0.5đ - Tiết kiệm thời gian tìm vật dụng. 0.5đ - Làm cho ngôi nhà sạch đẹp hơn. 0.5đ * Em đã làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp : Làm các công việc gia đình như : dọn dẹp nhà cửa 0.5đ Câu 2 : Các bước giặt : - Lấy hết các vật trong túi quần áo ra. 0.25đ - Tách riêng từng loại quần áo. 0.25đ - Giặt trước những chỗ bẩn nhiều. 0.25đ - Ngâm quần áo trong nước xà phòng khoảng nửa giờ. 0.25đ - Giặt bằng nước sạch nhiều lần. 0.25đ - Cho thêm nước làm mềm vải nếu cần. 0.25đ Câu 3 : Các biện pháp phong tránh nhiễm độc : - Chọn thực phẩm tươi, ngon. 0.25đ - Sử dụng nước sạch để chế biến. 0.25đ - Làm chín thực phẩm. 0.25đ - Bảo quản thực phẩm chu đáo. 0.25đ - Không ăn thực phẩm có chất độc. 0.25đ - Rửa tay sạch trước khi ăn. 0.25đ
Tài liệu đính kèm: