Ma trân đề kiểm tra học kì I – Lớp 3 năm học 2014 – 2015 môn: Toán

doc 8 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trân đề kiểm tra học kì I – Lớp 3 năm học 2014 – 2015 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trân đề kiểm tra học kì I – Lớp 3 năm học 2014 – 2015 môn: Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐễNG LĨNH 
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I – LỚP 3
NĂM HỌC 2014 – 2015
MễN: TOÁN
Mạch kiến thức,
 kĩ năng
Số cõu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phộp tớnh: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhõn (chia) số cú hai, ba chữ số với (cho) số cú một chữ số.
Số cõu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: cỏc đơn vị đo độ dài.
Số cõu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hỡnh học: gúc vuụng, gúc khụng vuụng.
Số cõu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh.
Số cõu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số cõu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐễNG LĨNH 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I – LỚP 3
NĂM HỌC 2014 – 2015
MễN: TOÁN
Họ và tờn : . ..
A. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 0,5 đ) Đồng hồ chỉ: A. 10 giờ 10 phút B. 2 giờ 10 phút
 Câu 2: ( 0, 5đ). 4m 4dm =..dm
 A. 44 B. 404 C. 440 D. 444
Câu 3: ( 1đ) Hình bên có số góc vuông là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4 : ( 1 đ) Đúng ghi Đ, Sai ghi S 
 a. 9 x 3 x 2 = 50 b . 9 x 7 - 25 = 38 
 B. Phần tự luận: 7 điểm
 Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 573 + 295 915 – 384 246 x 2 92 : 4
....
 Bài 2: (1 điểm) Tìm y
 y : 4 = 36 9 x y = 81
.
 Bài 3 : Thùng thứ nhất đựng 18 l dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 l dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu l dầu? 
 Bài 4: ( 1 đ) Điền số thích hợp đế được phép tính đúng:
 25 =  x 
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐễNG LĨNH 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA HỌC Kè I – LỚP 3
NĂM HỌC 2014 – 2015
MễN: TOÁN
 I . Phần trắc nghiệm
Cõu 1 : ý A
Cõu 2 : í A
Cõu 3: ý B
Cõu 4 : a ( S) b (Đ)
 II. Phần tự luận
Bài 1: 2đ( Mỗi phộp tớnh đỳng 0,5đ)
 868; 531 ; 492 ; 23
Bài 2: ( 1đ) Mỗi phộp tớnh đỳng 0,5đ
 a) y = 144 
 b) y = 9
Bài 3: (2đ) Bài giải
Thựng thứ hai đựng số lớt dầu là:
18 + 6 = 24( l)
Cả hai thựng dựng số l dầu là:
18 + 24 = 44 ( l)
Đỏp số : 24 lớt dầu
 Bài 4: ( 1đ) 25 = 5 x 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐễNG LĨNH 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I – LỚP 3
NĂM HỌC 2014 – 2015
MễN: TIẾNG VIỆT 
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số cõu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khỏc 
TN
KQ
TL
HT khỏc 
TNKQ
TL
HT khỏc 
TNKQ
TL
HT khỏc 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số cõu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
(2): Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số cõu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số cõu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
(3): Viết
a) Chớnh tả
Số cõu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số cõu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
 (4) 
Nghe -núi
Núi
Số cõu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chớnh tả
Tổng
Số cõu
2
1
2
3
2
1
5
4
2
Số điểm
1,0
0,5
3,5
1,5
1,5
2,0
2,5
4,0
3,5
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐễNG LĨNH 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I – LỚP 3
NĂM HỌC 2014 – 2015
MễN: TIẾNG VIỆT 
Họ và tờn : . ..
A. Kiểm tra đọc thành tiếng.
 I. Kiểm tra đọc: ( 5 đ)
 1. Đọc thành tiếng : (1 đ)Đọc 1 trong 5 đoạn văn của câu chuyện: “ Hũ bạc của ngời cha” ( TV lớp 3 trang 121)
 2. Kiểm tra Đọc hiểu+ Luyện từ và cõu.( 4 đ )
 a. Đọc thầm( 30 phỳt) 
Cửa tựng
( SGK- 109)
b. Trả lời câu hỏi: Dựa vào nội dung bài tập đọc, đánh dấu x vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Bài văn trên tả cảnh ở vùng nào?
Vùng biển
Vùng núi.
Vùng đồng bằng.
Câu 2 : Trong 1 ngày, Cửa Tùng có mấy màu sắc biển?
1 sắc màu
2 sắc màu
3 sắc màu
 Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào có từ chỉ đặc điểm?
 A. Nơi dòng bến hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng.
B. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là “ Bà chúa của các bãi tắm”.
C. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục. 
 Câu 4:Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh?
Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh của lũy tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
C. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng.
II. Kiểm tra viết:
1. Chớnh tả: (Nghe viết)
 Anh Đom Đúm
	Mặt trời gỏc nỳi
	Búng tối lan dần,
	Anh Đúm chuyờn cần
	Lờn đốn đi gỏc.
	Theo làn giú mỏt
	Đúm đi rất ờm,
	Đi suốt một đờm
	Lo cho người ngủ.
	Tiếng chị Cũ Bợ:
	"Ru hỡi! Ru hời!
	Hỡi bộ tụi ơi,
	Ngủ cho ngon giấc"...
	Vừ Quảng
2. Tập làm văn: 
	Hóy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 cõu) kể về một người hàng xúm mà em quý mến.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐễNG LĨNH 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I – LỚP 3
NĂM HỌC 2014 – 2015
MễN: TIẾNG VIỆT 
I. Kiểm tra đọc: (1điểm)
	Học sinh đọc thụng cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 10 ; Phỏt õm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/ phỳt,biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ Trả lời được một cõu hỏi về nội dung bài đọc hoặc (đoạn).
( Lưu ý: Tuỳ thuộc vào mức độ đọc của học sinh mà đỏnh giỏ cho điểm phự hợp)
II. Đọc hiểu:(4 điểm)
	Mỗi câu chọn 1 ý đúng được 1 điểm
III. Kiểm tra viết
1. Chớnh tả:(2 đ)
	- Viết bài thơ đỳng tốc độ trong khoảng 15 phỳt.
	- Viết đỳng chớnh tả ,độ cao ,khoảng cỏch cỏc chữ.mỗi lỗi sai trừ 0.2đ
2. Tập làm văn:(3đ)
	- HS viết được đoạn văn từ 7 đến 10 cõu đỳng yờu cầu của đề bài.
	- Cõu văn ngắn gọn ,đảm bảo nội dung,lời diễn đạt rừ ràng...
	( GV đỏnh giỏ cho điểm tuỳ thuộc vào bài làm của học sinh)
Ma trận đề kiểm tra cuối học kỡ I, lớp 3

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_va_ma_tran_lop_3.doc