MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Pháp luật và Đời sống Biết được khái niệm, bản chất, đặc trưng của PL Hiểu tính quy phạm PL và so sánh được PL với Đạo đức Ví dụ nguyên tắc thống nhất của PL Các vấn đề cấu thành PL Số câu: 14 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ %: 35 % Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 14 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ %:35% Thực hiện pháp luật Biết các hình thức thực hiện pháp luật. Các loại vi phạm pháp luật Hiểu một số lại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí Vận dụng pháp luật và thực hiện pháp luật vào đời sống Vận dụng trả lời câu hỏi tình huống Vận dụng thực hiện pháp luật trong một số tình huống thực tế Sử dụng kiến thức pháp luật vận dụng liên hệ thực tế Số câu: 12 Số điểm:6,5 Tỉ lệ %: 65% Số câu:3 Số điểm: 0,75 Số câu:3 Số điểm: 0.75 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu:2 Số điểm: 0,5 Số câu:1 Số điểm: 2 Số câu: 12 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ %: 65% Tổng số câu: 26 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu: 7 Số điểm: 1,75 Số câu:7 Số điểm: 1,75 Số câu:6 Số điểm: 1,5 Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu:4 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2 Tổng số câu: 26 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Công dân bình đẳng trước pháp luật Biết được khái niệm bình đẳng về quyền và nghĩa vụ Hiểu bình đẳng về trách nhiệm pháp lí Ví dụ về việc bảo đảm quyền BĐ của công dân trước PL Liên hệ xử lí tình huống trong việc thực hiện BĐ về quyền và nghĩa vụ Số câu: 8 Số điểm:2 Tỉ lệ %: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu:2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội Biết được BĐ trong hôn nhân và gia đình, trong lao động, kinh doanh Hiểu nội dung BĐ trong hôn nhân và gia đình, trong lao động, kinh doanh Vận dụng quyền BĐ của công dân vào đời sống Xử lí tình huống về BĐ trong một số lĩnh vực bằng kiến thức PL đã học Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ %: 50% Số câu:5 Số điểm: 1,25 Số câu:5 Số điểm: 1,25 Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu:5 Số điểm: 1,25 Số câu: 20 Số điểm:5 Tỉ lệ %: 50% Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo Biết được thế nào là bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo Hiểu được ý nghĩa, nội dung về BĐ giữa các dân tộc, tôn giáo Vận dụng ví dụ về quyền BĐ giữa các dân tộc, tôn giáo Vận dụng một số nội dung trong Hiến Pháp xử lí tình huống Số câu: 12 Số điểm:3 Tỉ lệ %: 30% Số câu:3 Số điểm: 0,75 Số câu:3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu:3 Số điểm: 0,75 Số câu: 12 Số điểm:3 Tỉ lệ %: 30% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu: 10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Công dân với các quyền tự do cơ bản Biết được các quyền tự do cơ bản của công dân Hiểu nội dung, ý nghĩa các quyền cơ bản của công dân Ví dụ một số quyền cơ bản của công dân Vận dụng vào xử lí tình huống thực tiễn Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ %: 50 % Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 4 Số điểm: 1,25 Số câu: 4 Số điểm: 1,25 Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ %:50% Công dân với các quyền dân chủ Biết được khái niệm, nội dung một số quyền dân chủ Hiểu các quyền dân chủ trong đời sống và trách nhiệm của công dân Vận dụng các quyền vào cuộc sống để có được quyền dân chủ Vận dụng trong một số tình huống thực tế Số câu: 20 Số điểm:5 Tỉ lệ %: 50% Số câu:5 Số điểm: 1,25 Số câu:5 Số điểm: 1,25 Số câu:5 Số điểm: 1,25 Số câu:5 Số điểm: 1,25 Số câu: 12 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ %: 65% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Tổng số câu: 26 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Pháp luật với sự phát triển của công dân Biết được khái niệm quyền học tập, sáng tạo, phát triển của công dân Hiểu quyền học tập, sáng tạo, phát triển của công dân Ví dụ về việc bảo đảm quyền của công dân trước PL Liên hệ xử lí tình huống về một số quyền của công dân Số câu: 14 Số điểm:3,5 Tỉ lệ %: 35 % Số câu: 4 Số điểm: 1 Số câu: 4 Số điểm: 1 Số câu:3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 14 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ %:35% Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước Biết được BĐ trong hôn nhân và gia đình, trong lao động, kinh doanh Hiểu nội dung BĐ trong hôn nhân và gia đình, trong lao động, kinh doanh Vận dụng quyền BĐ của công dân vào đời sống Xử lí tình huống về BĐ trong một số lĩnh vực bằng kiến thức PL đã học Số câu: 26 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ %: 50% Số câu:7 Số điểm: 1,75 Số câu:7 Số điểm: 1,75 Số câu: 6 Số điểm: 1,5 Số câu:6 Số điểm: 1,5 Số câu: 26 Số điểm:6,5 Tỉ lệ %: 50% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu:11 Số điểm: 2,75 Số câu:11 Số điểm: 2,75 Số câu:9 Số điểm: 2,25 Số câu:9 Số điểm: 2,25 Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Lương sơn, ngàytháng...... năm 2016 HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH Hà Thị Kim Liên Đặng Thị Hạnh MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng Biết được thế giới quan và phương pháp luân Hiểu và phân biệt được Thế giới quan và phương pháp luật So sánh thế giới quan và phương pháp luận Vận dụng vào đời sống về sự thống nhất giữa TGQDV và PPLBC Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất Biết thế giới vật chất luôn tồn tại và phát triển Hiểu được vận động là phương thức tồn tại và phát triển là khuynh hướng của thế giới vật chất Vận dụng vào ví dụ để sắp xếp các hình thức vận động, phát triển Vận dụng Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất vào thực tiễn đời sống Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật hiện tượng Biết được thế nào là mâu thuẫn, nguồn gốc Hiểu được mâu thuẫn là nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật hiện tượng Ví dụ về nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật hiện tượng Vận dụng giải quyết những vấn đề liên quan Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng Biết được khái niệm lượng, chất, phân biệt chúng Hiểu mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng, chất Vận dụng vào các ví dụ Vận dụng thực tiễn giải quyết vấn đề Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng Biết được thế nào là phủ định biện chứng và phủ định siêu hình Hiểu khuynh hướng phát triển của sự vât, hiện tượng Vận dụng quan điểm phân tích ví dụ Vận dụng vào thực tiễn trong cuộc sống Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức Biết được thế nào là nhận thức, thực tiễn Hiểu được vai trò của thực tiễn đối với nhận thức Vận dụng liên hệ bản thân Vận dụng vào thực tiễn, giải thích tình huống Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ %: 50 % Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 4 Số điểm: 1,25 Số câu: 4 Số điểm: 1,25 Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ %:50% Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội Biết con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội Hiểu vì sao con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội Vận dụng vào địa phương mục tiêu phát triển con người Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn đời sống Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ %: 50 % Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 4 Số điểm: 1,25 Số câu: 4 Số điểm: 1,25 Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ %:50% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Quan niệm về đạo đức Biết được đạo đức là gì Hiểu vai trò của đạo đức Vận dụng Phân biệt đạo đức với phong tục tập quán Vận dụng đạo đức vào đời sống qua thực tiễn rút ra kết luận Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học Biết một số phạm trù của đạo đức Hiểu và phân biệt được các phạm trù đạo đức Vận dụng giải thích ví dụ về những phạm trù đạo đức Vận dụng Vào quá trình xem xét, nhận định ý kiến về phạm trù đạo đức Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ %: 40 % Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ %:40% Công dân với tình yêu hôn nhân và gia đình Biết được tình yêu là gì, khái niệm hôn nhân , gia đình Hiểu được tình yêu chân chính.chế độ hôn nhân,chức năng gia đình Ví dụ về tình yêu, hôn nhân và gia đình Vận dụng giải quyết những vấn đề liên quan Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ %: 40 % Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ %:40% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Công dân với cộng đồng Biết được cộng đồng và trách nhiệm của công dân đối với cộng đồng Hiểu vai trò của cộng đồng Vận dụng các câu ca dao, tục ngữ Vận dụng vào thực tiện cuộc sống Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %: 30 % Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %:30% Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Biết được lòng yêu nước và truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam Hiểu trách nhiệm xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Vận dụng lòng yêu nước, trách nhiệm đối với học sinh Vận dụng Xử lí tình huống Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %: 30 % Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %:30% Công dân với một số vấn đề cấp thiết của nhân loại Biết được một số vấn đề cấp thiết của nhân loại Hiểu được một số vấn đề cấp thiết của nhân loại Ví dụ về ô nhiễm môi trường, dân số, dịc bệnh Vận dụng giải quyết những tình huống thực tế Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %: 30 % Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %:30% Tự hoàn thiện bản thân Biết thế nào là tự nhân thức bản thân, hoàn thiện bản thân Hiểu tự nhận thức, hoàn thiên bản thân như thế nào Vận dụng ví dụ tự phấn đấu để hoàn thiện bản thân Vận dụng vào các mẩu chuyện Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 % Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Lương sơn, ngàytháng...... năm 2016 HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH Hà Thị Kim Liên Đặng Thị Hạnh MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Công dân với sự phát triển kinh tế Biết được thế nào là sản xuất của cải vật chất Hiểu các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất Vận dụng ý nghĩa của phát triển kinh tế Vận dụng vào đời sống qua thực tiễn rút ra kết luận Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Hàng hóa – tiền tệ - thị trường Biết khái niệm Hàng hóa – tiền tệ - thị trường Hiểu chức năng Hàng hóa – tiền tệ - thị trường Vận dụng giải thích ví dụ về Hàng hóa – tiền tệ - thị trường Vận dụng Vào chức năng tiền tệ, thị trường vào đời sống Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %: 30 % Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %:30% Một số quy luật kinh tế cơ bản của nước ta hiện nay Biết được các quy luật kinh tế cơ bản Hiểu được nội dung của từng quy luật Ví dụ thực tiễn các quá trình của quy luật Vận dụng vào nền kinh tế Việt Nam Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ %: 50 % Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ %:50% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước Biết được thế nào công nghiệp hóa – hiện đại hóa Hiểu nội dung cơ bản công nghiệp hóa – hiện đại hóa Vận dụng quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa Vận dụng vào đời sống qua thực tiễn rút ra kết luận Số câu: 14 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ %: 35 % Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 3 Số điểm:0,75 Số câu: 3 Số điểm:0,75 Số câu: 14 Số điểm:3,5 Tỉ lệ %:20% Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí của nhà nước Biết khái niệm thành phần kinh tế và tính tất yếu nền kinh tế nhiều thành phần Hiểu nội dung quản lí kinh tế của nhà nước, vai trò Vận dụng phân biệt các thành phần kinh tế Vận dụng vào đời sống thực tiễn nền kinh tế Số câu: 14 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ %: 35 % Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 3 Số điểm:0,75 Số câu: 3 Số điểm:0,75 Số câu: 14 Số điểm:3,5 Tỉ lệ %:20% Chủ nghĩa Xã hội Biết được chủ nghĩa xã hội và các đặc trưng Hiểu quá độ lên chủ nghĩa xã hội Ví dụ giải thích vấn đề chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Vận dụng vào thực tiễn xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %: 30 % Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ %:30% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu:11 Số điểm: 2,75 Số câu:11 Số điểm: 2,75 Số câu:9 Số điểm: 2,25 Số câu:9 Số điểm: 2,25 Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhà nước xã hội chủ nghĩa Biết được nguồn gốc và bản chất nhà Nhà nước xã hội chủ nghĩa Hiểu Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Trách nhiệm của công dân tham gia xây dựng Nhà nước xã hội chủ nghĩa Vận dụng vào việc xây dụng chính quyền địa phương. Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ %: 40 % Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ %:40% Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Biết bản chất Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Hiểu nội dung cơ bản dân chủ xã hội chủ nghĩa trong từng lĩnh vực Vận dụng giải thích ví dụ các hình thức dân chủ Vận dụng Vào vào đời sống thực hiện nếp sống dân chủ Số câu: 24 Số điểm: 6 Tỉ lệ %: 60 % Số câu: 6 Số điểm: 1,5 Số câu: 6 Số điểm: 1,5 Số câu: 6 Số điểm: 1,5 Số câu: 6 Số điểm: 1,5 Số câu: 24 Số điểm: 60 Tỉ lệ %:60% Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Số câu:10 Số điểm: 2,5 Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Một số chính sách xã hội ở nước ta hiện nay Biết được Một số chính sách xã hội ở nước ta hiện nay Hiểu nội dung cs dân số, tài nguyên môi trường Vận dụng xây dựng mục tiêu phương hướng Vận dụng vào đời sống qua thực tiễn rút ra kết luận Số câu: 10 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ %: 25% Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 10 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ %:25% Chính sách giáo dục và đào tạo – khoa học và công nghệ - văn hóa Biết được nhiệm cụ của các chính sach Hiểu nội dung phương hướng xây dựng chính sách Vận dụng phân biệt các chính sách Liên hệ bản thân Số câu: 14 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ %: 35 % Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 4 Số điểm:1 Số câu: 3 Số điểm:0,75 Số câu: 3 Số điểm:0,75 Số câu: 14 Số điểm:3,5 Tỉ lệ %:20% Chính sách quốc phòng an ninh Biết được vai trò nhiệm vụ quốc phòng an ninh Hiểu phương hướng tăng cường quốc phòng an ninh Ví dụ giải thích vấn đề quốc phòng an ninh Vận dụng vào thực tiễn vấn đề về quốc phòng an ninh Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %:20% Chính sách đối ngoại
Tài liệu đính kèm: