Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phước Bình

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 454Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phước Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phước Bình
Ma trận đề KT HKI Môn Khoa học- lớp 5/3
Năm học 2016-2017
Mạch kiến thức,kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phòng bệnh sốt xuất huyết 
Số câu
2
1
1
1
1
4
2
Số điểm
1.0
1.0
1.0
0.5
1.0
2.5
2.0
2. Sắt- Gang - Thép
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
1.0
1.0
2.0
3.0
1.0
3. Nhôm
Số câu
1
1
1
Số điểm
1.0
1.0
1.0
4. Gốm xây dựng: Gạch, ngói
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0.5
2.0
1.0
1.5
2.0
5.Thủy tinh 
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1.0
1.0
1.0
2.0
1.0
6. Cao su
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1.0
0.5
1.0
0.5
Tổng
Số câu
5
3
3
1
4
1
1
1
13
7
Số điểm
3
2.5
2.5
2.0
4.0
1.0
1.0
1.0
	PHT	 Người lập ma trận
Ma trận đề KT HKI Môn Lịch sử- Địa lí lớp 5/3
Năm học 2016-2017 
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1."Bình Tây Đại nguyên soái"Trương Định.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
2. Cuộc phản công ở kinh thành Huế
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
3.Đảng Cộng sản 
Việt Nam ra đời
Số câu
1
1
2
Số điểm
1.0
1.0
2.0
4.Thu-đông1947,
Việt Bắc mồ chôn giặc Pháp 
Số câu
Số điểm
5. Địa hình và khoáng sản
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
 6.Khí hậu
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
 7.Vùng biển nước ta
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1.0
0.5
0.5
1.0
1.0
 8.Nông nghiệp
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
1.0
1.0
1.0
3.0
Tổng
Số câu
2
2
5
1
2
1
10
4
Số điểm
2.0
2.0
3.5
1
1.5
1.0
8.0
4.0
Duyệt của BGH Người lập bảng
Ma trận đề KT HKI Môn Khoa học-TỔ 5
Năm học 2016-2017
Mạch kiến thức,kĩ năng
Số câu và số điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng
Nhận biết 
40%
Hiểu
30%
Vận dụng 
20%
Vấn đề mới 
10%
Nhận biết 
40%
Hiểu
30%
Vận dụng 
20%
Vấn đề mới 
10%
TNKQ
TL
1.Phòng bệnh sốt xuất huyết 
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1
1
1
1,0
2,0
2. Sắt- Gang - Thép
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1,0
1,0
3. Nhôm
Số câu
1
1
Số điểm
1
1,0
4. Gốm xây dựng: Gạch, ngói
Số câu
1
1
Số điểm
1
1,0
5.Thủy tinh 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1,0
1,0
6. Cao su
Số câu
1
1
Số điểm
 1
1,0
Tổng
Số câu
5
5
Số điểm
5,0
5,0
Ma trận đề KT HKIMôn Lịch sử-Địa lí - TỔ 5-Năm học 2016-2017
Mạch kiến thức,kĩ năng
Số câu và số điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng
Nhận biết 
40%
Hiểu
30%
Vận dụng 
20%
Vấn đề mới 
10%
Nhận biết 
40%
Hiểu
30%
Vận dụng 
20%
Vấn đề mới 
10%
TNKQ
TL
1."Bình Tây Đại nguyên soái"Trương Định.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Cuộc phản công ở kinh thành Huế
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3.Đảng Cộng sản 
 Việt Nam ra đời
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
4.Thu-đông1947,
Việt Bắc mồ chôn giặc Pháp 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
5. Địa hình và khoáng sản
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
 6.Khí hậu 
Số câu
1
1
Số điểm
 1,0
1,0
 7.Vùng biển nước ta
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
 8.Nông nghiệp
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
6
4
Số điểm
6
4
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HKI - MÔN TOÁN- LỚP 5/3
Năm học 2016-2017 
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
40%
Mức 2
30%
Mức 3
20%
Mức 4
10%
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
2
1
4
2
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
2,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
2
1
1
1
1
6
5
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
3,0
7,0
Duyệt của BGH Người lập bảng
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - LỚP 5
TỔ KHỐI 5 MÔN TIẾNG VIỆT- Năm học : 2016-2017
I. Đọc hiểu : 5 điểm
-Chủ điểm: Vì hạnh phúc con người
- Văn bản đọc : 250-300 chữ
- Kiểm tra đọc hiểu
Câu
Nội dung 
Trắc nghiệm
Tự luận
Nhận biết 
40%
Hiểu
30%
Vận dụng 
20%
Vấn đề mới 
10%
Nhận biết 
40%
Hiểu
30%
Vận dụng 
20%
Vấn đề mới 
10%
1
Đọc hiểu
0,5
2
Đọc hiểu
0,5
3
Đọc hiểu
0,5
4
Đọc hiểu
0,5
5
Đọc hiểu( Hỏi nội dung chính của bài, đoạn hoặc ý nghĩa giáo dục)
0,5
6
Nhận biết từ đồng nghĩa , nhiều nghĩa, trái nghĩa , từ đồng âm )
0,5
7
Nhận biết nghĩa gốc , nghĩa chuyển của từ .
0,5
8
Xác định từ loại. Đại từ .
0,5
9
Nhận biết quan hệ từ .
0,5
10
Đặt câu có cặp quan hệ từ 
0,5
TC
2,0
1,5
0,5
1,0
II. Kiểm tra chính tả( Nghe -Viết ) : 5 điểm Duyệt của BGH Người lập bảng 
- Văn bản viết chính tả : 100 chữ/15 phút 
III. Tập làm văn : 5 điểm
- Yêu cầu học sinh viết bài văn " Tả cảnh".

Tài liệu đính kèm:

  • docxMA_TRAN_DE_KT_HK1_LOP_5_TT22.docx