MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. Mức độ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản 0.5đ (1 câu) 0.5đ (1 câu) Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản. 0.5đ (1 câu) 0.5đ (1 câu) 1đ (1 câu) 2đ (3 câu) Bài 15. Chỉnh sửa văn bản 0.5đ (1 câu) 1đ (1 câu) 1đ ( 2 câu) 2.5đ (4câu) Bài 16. Định dạng văn bản Bài 17. Định dạng đoạn văn bản 0.5đ (1 câu) 0.5đ (1 câu) 4đ (2 câu) 5đ (4 câu) TỔNG 2đ (4 câu) 1đ (1 câu) 1đ (2 câu) 4đ (2 câu) 1đ (2 câu) 1đ (1 câu) 10đ (12 câu) PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ĐỨC CƠ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MƠN TIN HỌC 6. (Thời gian làm bài 45 phut khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên:. Lớp: .... Điểm Lời phê của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (0,5 điểm) Câu 1 : Khởi động Word bằng cách nào? A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền. D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền. Câu 2: Sử dụng phím Backspace để xĩa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A) Ngay trước chữ E B) Ngay trước chữ O C) Ngay cuối từ ONE D) Ngay trước chữ N Câu 3: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản? A) và B) và C) và D) và Câu 4: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dịng em phải? A) Nhấn phím Enter B) Gõ dấu chấm câu C) Nhấn phím End D) Nhấn phím Home Câu 5: Nút lệnh nào cĩ tác dụng khơi phục trạng thái trước đĩ (Undo) của văn bản? A) B) C) D) Câu 6: Thao tác nào dưới đây khơng phải là thao tác định dạng đoạn văn: A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B) Căn giữa đoạn văn bản C) Tăng khoảng cách giữa các dịng trong đoạn văn bản D) Thụt lề dòng đầu tiên Câu 7: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải cĩ? A) Máy tính và phần mềm soạn thảo. B) Chuột và bàn phím. C) Chương trình gõ. D) Viết, thước, tập Câu 8: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là A) phơng chữ B) kiểu chữ C) cỡ chữ D) cả A, B, C B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước để sao chép một đoạn văn bản. Câu 2: (1 điểm) Nêu các bước để lưu một văn bản . Câu 3: (2 điểm) Nêu các dụng của các nút lệnh sau: (Save), (Copy), (Cut), (Paste) Câu 4: (2 điểm) Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng A B Học sinh Trả Lời 1. Định dạng kiểu chữ đậm a . 1----- 2. Định dạng kiểu chữ nghiêng b. 2 ----- 3. Căn thẳng lề trái c.. 3 ----- 4. Căn thẳng lề phải d. 4 ----- e. PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ĐỨC CƠ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MƠN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2014-2015 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A D A A B B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Để sao chép một phần văn bản đã cĩ vào vị trí khác em thực hiện: Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy 0,5đ Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép đến và nháy nút Paste 0,5đ Câu 2: (1 điểm) Để lưu văn bản em thực hiện: Chọn File àSave ( hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại : 0,5đ + Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu. 0,25đ + Trong File name: gõ tên tệp cần lưu. 0,25đ Câu 3: (2 điểm) : lưu văn bản 0,5đ : sao chép văn bản 0,5đ :di chuyển văn bản 0,5đ : dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến. 0,5đ Câu 4: ( 2 điểm) 1 + d 0,5đ 2 + e 0,5đ 3 + c 0,5đ 4 + b 0,5đ PHỊNG GD&ĐT ĐỨC LINH KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MƠN TIN HỌC 6 Tiết 52 - Tuần 27 Đề sớ 2 Họ và tên:... Lớp: ... Điểm Lời phê của Thầy (Cơ) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm) Câu 1: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải cĩ? A) Máy tính và phần mềm soạn thảo. B) Chuột và bàn phím. C) Chương trình gõ. D) Viết, thước, tập Câu 2 : Khởi động Word bằng cách nào? A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền. D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền. Câu 3: Chữ “ trường” gõ theo kiểu VNI sẽ là: A) tru7o72ng B) truwowfng C) tru7ow2ng D) truwo72ng Câu 4: Sử dụng phím Backspace để xĩa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A) Ngay trước chữ E B) Ngay trước chữ O C) Ngay cuối từ ONE D) Ngay trước chữ N Câu 5: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản? A) và B) và C) và D) và Câu 6: Nút lệnh nào cĩ tác dụng khơi phục trạng thái trước đĩ (Undo) của văn bản? A) B) C) D) Câu 7: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là A) phơng chữ B) kiểu chữ C) cỡ chữ D) cả A, B, C Câu 8: Thao tác nào dưới đây khơng phải là thao tác định dạng đoạn văn: A) Thụt lề dòng đầu tiên B) Tăng khoảng cách giữa các dịng trong đoạn văn bản C) Căn giữa đoạn văn bản D) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước để sao chép một đoạn văn bản. Câu 2: (1 điểm) Nêu các bước để lưu một văn bản . Câu 3: (2 điểm) Nêu các dụng của các nút lệnh sau: (Save), (Copy), (Cut), (Paste) Câu 4: (2 điểm) Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng A B Học sinh Trả Lời 1. Định dạng kiểu chữ đậm a . 1----- 2. Định dạng kiểu chữ nghiêng b. 2 ----- 3. Căn thẳng lề trái c.. 3 ----- 4. Căn thẳng lề phải d. 4 ----- e. PHỊNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MƠN TIN HỌC 6 Tiết 52 - Tuần 27 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C C D B D (Mỗi câu đúng 0.5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Để sao chép một phần văn bản đã cĩ vào vị trí khác em thực hiện: Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép đến và nháy nút Paste Câu 2: (1 điểm) Để lưu văn bản em thực hiện: Chọn File àSave ( hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại : + Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu. + Trong File name: gõ tên tệp cần lưu. Câu 3: (2 điểm) : lưu văn bản : sao chép văn bản :di chuyển văn bản : dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến. Câu 4: ( 2 điểm) 1 + d 2 + e 3 + b 4 + c
Tài liệu đính kèm: