Ma trận đề khảo sát chất lượng ki I năm học: 2015 - 2016 môn: Ngữ văn 7 - Trường THCS số 2 Gia Phú

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1131Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề khảo sát chất lượng ki I năm học: 2015 - 2016 môn: Ngữ văn 7 - Trường THCS số 2 Gia Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề khảo sát chất lượng ki I năm học: 2015 - 2016 môn: Ngữ văn 7 - Trường THCS số 2 Gia Phú
PHÒNG GD & ĐT BẢO THẮNG MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KI I
TRƯỜNG THCS SỐ 2 GIA PHÚ NĂM HỌC: 2015-2016
 Môn: Ngữ văn 7 
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Văn học
Văn bản Cảnh khuya
Bạn đến chơi nhà, Tiếng gà trưa, Rằm tháng giêng
Biết hoµn c¶nh ST bµi th¬ C¶nh khuya.Kh¸i niÖm ca dao d©n ca; NghÖ thuËt, thÓ th¬ bµi th¬ B¹n ®Õn ch¬i nhµ
C1.1; C1.2; C2.1; C2.4 
Hiểu ý nghĩa bài thơ Tiếng gà trưa, Rằm tháng giêng
C2.5
Hiểu ý nghĩa cụm từ “ ta với ta” bài Bạn đến chơi nhà
C1(II)
Số câu:
Số điểm:
S.câu:4
S.điểm: 1,0
S.câu: 1
S.điểm: 0,5
S.câu: 1
S.điểm: 1,5
Chủ đề 2: Tiếng Việt
Tõ tr¸i nghÜa, Từ đồng nghĩa, chữa lỗi về quan hệ từ
Thành ngữ
Hiểu nghĩa của từ trái nghĩa
Câu 2.2
Biết phân biệt Thành ngữ và tục ngữ 
C2.3 
BiÕt tõ ®ång nghÜa
C2.(a) 
Hiểu lỗi ngữ pháp của câu và sửa lại
C2 (b)
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 2
S.điểm: 0,5
S.câu: ½ (C2a) S.điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm:
 1,0
Chủ đề 3: TLV
Văn miêu tả, BPNT 
- Viết bài văn biểu cảm hoàn chỉnh (C3 . II)
Số câu:
Số điểm:
S.câu: 1
S.điểm: 5,0
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
TS câu: 6
TS điểm: 2,0
Tỉ lê 20%
TS câu: 3
TS điểm: 3,0
tỉ lệ: 30%
TS câu: 1
TS điểm: 5,0
Tỉ lệ: 50%
TS câu: 10
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG
TRƯỜNG THCS SỐ 2 GIA PHÚ
ĐỀ LẺ
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Ngữ văn - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút 
(Không tính thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.
 Đã bấy lâu nay bác tới nhà
 Trẻ thời đi vắng, chợ thời xa
 Ao sâu nước cả khôn chài cá
 Vườn rộng rào thưa khó đuổi gà
 Cải chửa ra cây cà mới nụ
 Bầu vừa rụng rốn mướp đương hoa
 Đầu trò tiếp khách trầu không có
 Bác đến chơi đây ta với ta
 ( Bạn đến chơi nhà - Nguyễn Khuyến)
1.1 Bài thơ được viết theo thể thơ nào? 
 A. Thất ngôn bát cú Đường luật	B. Thể thơ tự do
 C. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật	 D. Ngũ ngôn 
1.2. Ở câu thơ 3 và 4, câu 5 và 6 tác giả sử dụng nghệ thuật đặc sắc gì?
A. Nghệ thuật liệt kê
B. Nghệ thuật điệp ngữ
C. Nghệ thuật đối
D. Nghệ thuật ẩn dụ
Câu 2. Lựa chọn phương án đúng nhất trong các câu sau
 2.1 ý nào dưới đây nêu đúng khái niệm dân ca?
 A. Là thể văn vần dân gian.
 B. Là những câu thơ dân gian diễn tả đời sống tâm hồn, tình cảm của con người.
 C. Là những câu ca dao hát lên theo những giai điệu nhất định.
 D. Là những bài hát trong các lễ hội.
2.2 Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ “im lặng – ồn ào”?
 A. đông đúc – thưa thớt B. vắng lặng – ồn ào 
 C. tĩnh mịch – huyền ảo D. lặng lẽ – ầm ĩ
2.3 Trong những dòng sau đây, dòng nào không phải là thành ngữ ?
 A. V¾t cæ chµy ra n­íc
 B. Chã ¨n ®¸, gµ ¨n sái
 C. NhÊt n­íc, nh× phÇn, tam cÇn, tø gièng
 D. Lanh chanh nh­ hµnh kh«ng muèi
2.4 Bài thơ “Cảnh khuya” được sáng tác trong hoàn cảnh nào?
 A. Trước Cách mạng tháng Tám, Bác Hồ mới về nước
 B. Những năm tháng hoà bình ở miền Bắc sau kháng chiến chống Pháp
 C. Những năm đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp
 D. Những năm tháng kháng chiến chống đế quốc Mĩ xâm lược
. 2.5. Hãy nối tên tác phẩm ở cột A cho đúng với ý nghĩa ở cột B 
A. (Tác phẩm )
Nối
B. (ý nghĩa)
1. Rằm tháng giêng
1+
a. Những kỉ niệm về người bà tràn ngập yêu thương làm cho người chiến sĩ thêm vững bước trên đường ra trận.
2. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
2+
b. Vẻ đẹp của tâm hồn nhà thơ- chiến sĩ Hồ Chí Minh trước vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Bắc ở giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp còn nhiều gian khổ. 
3. Tiếng gà trưa
3+
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) 
 Dựa vào bài thơ ở câu 1 (phần I trắc nghiệm) . Nêu ý nghĩa của cụm từ “ta với ta” trong dòng thơ cuối bài . ( từ một đến ba câu văn )
Câu 2. (1,5 điểm) 
 a. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong ví dụ sau:
“ Bác đã đi rồi sao Bác ơi!
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời”.
 (Tố Hữu- Bác ơi)
 b. Xác định lỗi về quan hệ từ trong câu sau và chữa lại cho đúng: 
 - Về hình thức có thể làm tăng giá trị nội dung đồng thời hình thức cũng làm thấp giá trị nội dung.
 - Bạn ấy có thể giúp em học môn toán để bạn ấy học giỏi
Câu 3. (5.0 điểm)
 Cảm nghĩ về mái trường thân yêu.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG
TRƯỜNG THCS SỐ 2 GIA PHÚ
ĐỀ LẺ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 7
(Hướng dẫn chấm này có 01 trang
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
 	Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm, tổng 2,0 điểm.
Câu
1.1
1.2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
Đáp án
A
C
B
A
C
D
Nối 1 - b
Nối 3 - a
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
C©u 1
 Ý nghĩa cụm từ “ta với ta”: Khẳng định tình bạn thắm thiết, đậm đà, trong sáng, vượt lên trên những vật chất tầm thường. 
- Câu văn có ý đúng nhưng chưa rõ ràng đầy đủ chỉ đạt 0,5 điểm
 - GV tuỳ mức độ diễn đạt và cách hiểu của HS cho điểm cho phù hợp
1,5 ®iÓm
a. 
 - HS tìm được từ đồng nghĩa với từ: đi là: chết, mất, 
0,5 điểm
C©u 2
b. 
- HS xác định được lỗi ngữ pháp của câu: thiếu chủ ngữ do thừa quan hệ từ.
 Chữa lỗi: Bỏ quan hệ từ “Về ”. 
- HS xác định lỗi dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa. Chữa lại: thay “ để” bằng: “vì” 
0,5 điểm
0, 5 điểm
 C©u 3 
*Mở bài: 
- Giới thiệu được ngôi trường và tình cảm của em đối với ngôi trường đó.
*Thân bài: 
- Biểu cảm kết hợp với miêu tả những nét đáng chú ý, tiêu biểu về ngôi trường.
- Hồi tưởng lại những kỉ niệm dưới ngôi trường thân yêu.
 + Kỉ niệm cùng bạn bè. (bộc lộ cảm xúc)
 + Kỉ niệm với thầy cô. (bộc lộ cảm xúc)
- Tình cảm gắn bó của mình với ngôi trường trong niềm vui, nỗi buồn; trong sinh hoạt, học tập, vui chơi
*Kết bài: 
 - Cảm xúc sâu sắc của mình đối với ngôi trường: bày tỏ tình cảm, cảm xúc, hứa hẹn, ước mong,
0.5
4 
1
2
 1
0.5
* Lưu ý: Trên đây là những gợi ý cơ bản, khi chấm, giáo viên căn cứ vào bài làm cụ thể của HS để đánh giá cho phù hợp, trân trọng những bài viết sáng tạo, lời văn giàu hình ảnh, cảm xúc...Cho điểm lẻ đến 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docđề kiểm tra học kỳ.doc